Pages
▼
Pages - Menu
▼
Thứ Bảy, 27 tháng 4, 2013
Thực phẩm - 2
Thực phẩm - 2
햄버거 (hamburger): Hamburger
감자튀김 (kamjatuikim): Khoai tây rán
케첩 (kecheop): Nước sốt cà chua
피자 (pizza)): Bánh pizza
프라이드 치킨 (fried chicken): Gà rán
양념 치킨 (yangnyeom chicken): Gà rán tẩm gia vị
핫도그 (hotdog): Bánh Hot-dog
아이스크림 (ice cream): Kem
샌드의치 (sandwich): Sandwich
팥빙수 (patbingsu): Chè đỗ đen
카스테라 (castella): Bánh xốp
빵 (bang): Bánh nướng
식빵 (sikbang): Bánh mì lát
케이크 (cake): Bánh ga tô
잼 (jaem): Mứt
초콜릿 (chocolate): Bánh sô cô la
쿠키 (cookie): Bánh cookies
초코파이 (chocopie): Bánh chocopie
껌 (keom): Kẹo cao su
붕어빵 (bungeobang): Bánh cá (nhân đậu đen)
떡 (ddeok): Bánh gạo
호빵 (hobang): Bánh bao
빵에 잼을 바르다 (bange jaemeul bareuda): Quệt mứt vào bánh
빵을 굽다 (bangeul kupda): Nướng bánh
케이크를 자르다 (cakereul jareuda): Cắt bánh ga tô
껌을 씹다 (keomeul sipda): Nhai kẹo cao su
감자튀김 (kamjatuikim): Khoai tây rán
케첩 (kecheop): Nước sốt cà chua
피자 (pizza)): Bánh pizza
프라이드 치킨 (fried chicken): Gà rán
양념 치킨 (yangnyeom chicken): Gà rán tẩm gia vị
핫도그 (hotdog): Bánh Hot-dog
아이스크림 (ice cream): Kem
샌드의치 (sandwich): Sandwich
팥빙수 (patbingsu): Chè đỗ đen
카스테라 (castella): Bánh xốp
빵 (bang): Bánh nướng
식빵 (sikbang): Bánh mì lát
케이크 (cake): Bánh ga tô
잼 (jaem): Mứt
초콜릿 (chocolate): Bánh sô cô la
쿠키 (cookie): Bánh cookies
초코파이 (chocopie): Bánh chocopie
껌 (keom): Kẹo cao su
붕어빵 (bungeobang): Bánh cá (nhân đậu đen)
떡 (ddeok): Bánh gạo
호빵 (hobang): Bánh bao
빵에 잼을 바르다 (bange jaemeul bareuda): Quệt mứt vào bánh
빵을 굽다 (bangeul kupda): Nướng bánh
케이크를 자르다 (cakereul jareuda): Cắt bánh ga tô
껌을 씹다 (keomeul sipda): Nhai kẹo cao su
1. 소고기 (sogogi): Thịt bò
2. 등심 (deungsim): Sườn bò
3. 안심 (ansim): Lườn bò
4. 돼지고기 (doijigogi): Thịt heo
5. 삼겹살 (samkyupsal): Thịt heo ba chỉ
6. 햄 (ham): Thịt giăm bông
7. 닭고기 (dakgogi): Thịt gà
8. 오리고기 (origogi): Thịt vịt
9. 치즈 (cheese): Phô mai
10. 계란 / 달걀 (kyeran / dalgyal): Trứng
11. 메추리알 (mechurial): Trứng chim cút
- 고기를 굽다 (gogireul kupda): Quay thịt
- 삶은 계란 (salmeul kyeran): Trứng luộc
- 햄 한 조각 (ham han jogak): Một mẩu thịt giăm bông
- 삼겹살 한 근 (samkyupsal han keun): 600g thịt heo ba chỉ
- 고기 1근 (gogi 1keun): = 600g thịt
3. 안심 (ansim): Lườn bò
4. 돼지고기 (doijigogi): Thịt heo
5. 삼겹살 (samkyupsal): Thịt heo ba chỉ
6. 햄 (ham): Thịt giăm bông
7. 닭고기 (dakgogi): Thịt gà
8. 오리고기 (origogi): Thịt vịt
9. 치즈 (cheese): Phô mai
10. 계란 / 달걀 (kyeran / dalgyal): Trứng
11. 메추리알 (mechurial): Trứng chim cút
- 고기를 굽다 (gogireul kupda): Quay thịt
- 삶은 계란 (salmeul kyeran): Trứng luộc
- 햄 한 조각 (ham han jogak): Một mẩu thịt giăm bông
- 삼겹살 한 근 (samkyupsal han keun): 600g thịt heo ba chỉ
- 고기 1근 (gogi 1keun): = 600g thịt
1. 김치찌개 (kimchijjigae): Kimchi hầm
2. 된장찌개 (doenjangjjigae): Tương đậu hầm
3. 순두부찌개 (sundubujjigae): Đậu phụ non hầm
4. 부대찌개 (budaejjigae): Canh "quân đội" (đặc điểm: nguyên liệu chủ yếu là xúc xích, giăm bông, kimchi...)
5. 육개장 (yukgaejang): Canh thịt bò cay
6. 매운탕 (maeuntang): Canh cá cay
7. 삼계탕 (samgyetang): Gà hầm sâm
8. 대구탕 (daegutang): Canh cá tuyết
9. 닭볶음탕 (dakbokkeumtang): Canh gà hầm khoai tây
10. 해물탕 (haemultang): Canh hải sản
11. 설렁탕 (seolleongtang): Canh thịt bò (đặc điểm: xương bò, thủ bò, lòng bò được hầm kĩ, lọc thịt nạc và nước canh xương màu trắng sữa)
12. 갈비탕 (kalbitang): Canh sườn bò
13. 미역국 (miyeokguk): Canh rong biển
14. 콩나물국 (gongnamulguk): Canh giá đỗ
15. 된장국 (doenjangguk): Canh tương đậu
16. 떡국 (ddeokguk): Canh bánh gạo
17. 만두국 (manduguk): Canh bánh bao
18. 소고기국 (sogogiguk): Canh thịt bò
19. 순대국 (sundaeguk): Canh lòng lợn
22. 뼈해장국 (byeohaejangguk): Canh xương (đặc điểm: xương bò ninh nhừ nấu với các loại rau: củ cải, giá đỗ, bẹ cải già phơi khô và bột ớt)
2. 된장찌개 (doenjangjjigae): Tương đậu hầm
3. 순두부찌개 (sundubujjigae): Đậu phụ non hầm
4. 부대찌개 (budaejjigae): Canh "quân đội" (đặc điểm: nguyên liệu chủ yếu là xúc xích, giăm bông, kimchi...)
5. 육개장 (yukgaejang): Canh thịt bò cay
6. 매운탕 (maeuntang): Canh cá cay
7. 삼계탕 (samgyetang): Gà hầm sâm
8. 대구탕 (daegutang): Canh cá tuyết
9. 닭볶음탕 (dakbokkeumtang): Canh gà hầm khoai tây
10. 해물탕 (haemultang): Canh hải sản
11. 설렁탕 (seolleongtang): Canh thịt bò (đặc điểm: xương bò, thủ bò, lòng bò được hầm kĩ, lọc thịt nạc và nước canh xương màu trắng sữa)
12. 갈비탕 (kalbitang): Canh sườn bò
13. 미역국 (miyeokguk): Canh rong biển
14. 콩나물국 (gongnamulguk): Canh giá đỗ
15. 된장국 (doenjangguk): Canh tương đậu
16. 떡국 (ddeokguk): Canh bánh gạo
17. 만두국 (manduguk): Canh bánh bao
18. 소고기국 (sogogiguk): Canh thịt bò
19. 순대국 (sundaeguk): Canh lòng lợn
22. 뼈해장국 (byeohaejangguk): Canh xương (đặc điểm: xương bò ninh nhừ nấu với các loại rau: củ cải, giá đỗ, bẹ cải già phơi khô và bột ớt)
Thứ Sáu, 26 tháng 4, 2013
Ẩm Thực - 1
Ẩm Thực - 1
석류 (seoknyu): Quả lựu
바나나 (banana): Quả chuối
사과 (sagwa): Quả táo
키위 (kiwi): Quả kiwi
참외 (chamoi): Quả dưa lê
오렌지 (orange): Quả cam
배 (bae): Quả lê
파인애플 (pineapple): Quả dứa
딸기 (ddalki): Quả dâu tây
복숭아 (boksungah): Quả đào
자두 (jatu): Quả mận
포도 (poto): Quả nho
대추 (daechu): Táo tàu
밤 (bam): Hạt dẻ
곶감 (kotkam): Hồng khô
감 (kam): Quả hồng
귤 (kyul): Quả quýt
과육 (gwayuk): Ruột quả
씨 (see): Hạt
사과를 깎다 (sagwareul kkakda): Gọt vỏ quả táo
바나나 껍실을 벗기다 (banana kkeopsireul beotkida): Bóc vỏ quả chuối
수박 (subak): Quả dưa hấu
껍질 (kkeopjil): Vỏ석류 (seoknyu): Quả lựu
바나나 (banana): Quả chuối
사과 (sagwa): Quả táo
키위 (kiwi): Quả kiwi
참외 (chamoi): Quả dưa lê
오렌지 (orange): Quả cam
배 (bae): Quả lê
파인애플 (pineapple): Quả dứa
딸기 (ddalki): Quả dâu tây
복숭아 (boksungah): Quả đào
자두 (jatu): Quả mận
포도 (poto): Quả nho
대추 (daechu): Táo tàu
밤 (bam): Hạt dẻ
곶감 (kotkam): Hồng khô
감 (kam): Quả hồng
귤 (kyul): Quả quýt
과육 (gwayuk): Ruột quả
씨 (see): Hạt
사과를 깎다 (sagwareul kkakda): Gọt vỏ quả táo
바나나 껍실을 벗기다 (banana kkeopsireul beotkida): Bóc vỏ quả chuối
레드와인 (red wine): Rượu vang đỏ
화이트와인 (white wine): Rượu vang trắng
양주 (yangju): Rượu tây
소주 (soju): Rượu soju
막걸리 (makkolli): Rượu gạo
맥주 (maekju): Bia
캔맥주 (kaenmaekju): Bia lon
사이다 (saida): Soda (nước khoáng có ga)
콜라 (cola): Coca Cola
오렌지주스 (orange juice): Nước cam
홍차 (hongja): Hồng trà
녹차 (nokja): Trà xanh
우유 (uyu): Sữa tươi
밀크커피 (milk coffee): Cà phê sữa
블랙커피 (black coffee): Cà phê đen
술을 잔에 따르다: Rót rượu vào cốc
건배하다: Cạn chén
차를 끓이다: Đun trà
건배: Cạn chén
취하다: Say rượu
차를 한 잔 마시다: Uống một cốc trà
Từ vựng chuyên ngành Kinh tế
Từ vựng chuyên ngành Kinh tế
가격분산--(price dispersion) : ---->Sự phân tán giá cả
가격 상한제--(price ceiling) :----> Mức giá trần
가격 선도자--(price leader) : ---->Người dẫn đạo giá
가격 설정자--(price makers) : Những người định giá
가격 수용자--(price takers) : ---->Những người tiếp nhận giá
가격 차별--(price discrimination) : ---->Phân biệt giá cả
가격 하한제--(price floor) : ---->Mức giá sàn
가격지수--(price index) : ---->Chỉ số giá cả
가격체계--(price system) : ---->Hệ thống giá cả
가변비용--(variable costs) :----> Biến phí ,phí tổn khả biến
가변투입요소--(variable inputs) : ---->Nhân tố đầu vào khả biến
가속도--(accelerator) :---->Gia tốc độ, độ tăng tốc
가속상각--(accelerated depreciation) :---->Khấu hao gia tốc ,khấu hao nhanh
가처분소득--(disposable income) : ---->Thu nhập khả dụng ,thu nhập sau khi trừ thuế
가치재와 비가치재--(merit goods and bads) : ---->Hàng khuyến dụng và phi khuyến dụng
가치저장 수단--(store of value) : ---->Tích giữ giá trị
간접비용--(overhead cost) : ---->Chi phí chung ,chi phí phụ
감가상각--(depreciation) : ---->Sự sụt giá
감가상각충당금--(depreciation allowance) : ---->Tiền dự phòng sụt giá
개방경제--(open economy) : ---->Nền kinh tế mở
개인회사--(proprietorship) : ---->Doanh nghiệp cá thể
개인소득세--(individual income tax) : ---->Thuế thu nhập cá nhân
거래비용--(transaction costs) : ---->Chi phí giao dịch
거래적 화폐수요--(transaction demand for money) :----> Nhu cầu về tiền giao dịch
거시경제학--(macroeconomics) :----> Kinh tế học vĩ mô
결합생산물--(joint products) :----> Sản phẩm cộng sinh
경기부양 재정정책--(fiscal stimulus) : ---->Chính sách tài chính thúc đẩy kinh doanh
경기순환--(business cycle) :---->Chu kỳ kinh doanh
경기적 실업--(cyclical unemployment) : ---->Thất nghiệp chu kỳ
경기침체--(recession) : ---->Sự trì trệ ,suy thoái trong kinh doanh
경영적 이완--(managerial slack) : ---->Sự lỏng lẻo trong quản lý kinh doanh
경쟁균형가격--(competitive equilibrium price) :----> Giá cân bằng cạnh tranh
경쟁모델--(competitive model) : ---->Mô hình cạnh tranh
경쟁제한행위--(restrictive practices) : ---->Biện pháp hạn chế cạnh tranh
경제적 순손실--(dead-weight loss) : ---->Lỗ thuần túy
경제학--(economics) :---->Kinh tế học
경합적 시장--(contestable market) :T---->hị trường cạnh tranh
계약불이행--(breach) : ---->Vi phạm hợp đồng
계절적 실업--(seasonal unemployment) :----> Mùa thất nghiệp
계획경제--(planned economy) : ---->Kinh tế kế hoạch
고정비용--(fixed costs): ---->trị giá cố định
고정환율제도--(fixed exchange rate system) :---->hệ thống tỷ giá chuyển đổi cố định
공개시장조작--(open market operations) : ---->qui trình thị trường mở
공급곡선--(supply curve) : ---->đường cung
공급독점자--(monopolist) : ---->người độc quyền
공급의 가격탄력성--(price elasticity of supply) : ---->độ co giãn của đường cung
공산주의--(communism) :----> chủ nghĩa cộng sản
관세와 무역에 관한 일반협정--(GATT: General Agreement on Tariffs and Trade) : ---->Bản hiệp ước chung về thuế và thương mại
국내순생산--(NDP: net domestic product) : ---->sản phẩm thực quốc nội
국내총생산--(GDP: Gross Domestic Product) :----> tổng sản phẩm quốc nội
국민총생산--(GNP: Gross National Product) : ---->tổng sản phẩm quốc gia
국유화--(nationalization) : ---->quốc gia hóa
굴절수요곡선--(kinked demand curve) :----> đường cầu xoắn
균형량--(equilibrium quantity) : ---->số lượng cân bằng, đại lượng cân bằng
금융시스템--(financial system) : ---->hệ thống tài chính
금융투자--(financial investmant) :----> đầu tư tài chính
기업 비밀--(trade secret) :----> bí mật thương mại
기업가--(entrepreneurs) : t---->hương nhân
기초연구--(basic research) :----> nghiên cứu căn bản
기회비용--(opportunity cost) : ---->chi phí cơ hội
내부 거래자~누출
내부 거래자(inside traders) : ---->Giao dịch nội gián
내부자-외부자 이론--(insider-outsider theory) : ---->Mô hình người trong cuộc người ngoài cuộc (hoặc mô hình chênh lệch tiền lương)
내생적 요인--(endogenous factors) : ---->nhân tố nội sinh
노동공급의 탄력성--(elasticity of labor supply) : ---->Độ co giãn của cung lao động
노동과잉--(surplus labor) : ---->Dư cung lao động
노동분업--(division of labor) : ---->Phân công lao động
노동시장--(labor market) : ---->thị trường lao động
노동의 시장공급곡선--(market labor supply curve) : ---->Đường cầu lao động của thị trường
노동의 한계생산물가치--(value of the marginal product of labor) :----> Giá trị sản phẩm biên của Lao động
녹색GDP--(green GDP) : ---->GDP xanh
녹색혁명--(green revolution) : ---->cách mạng xanh
누진세--(progressive tax) : ---->thuế lũy tiến
누출--(leakage) : ---->kẽ hở
다자간 교역~디플레이션
다자간 교역--(multilateral trade): T---->hương mại đa phương
단기생산함수--(short-run production function): ---->Hàm số sản xuất ngắn hạn
단기채권(--short-term bonds): ---->Trái phiếu ngắn hạn
단기총공급곡선--(short-run aggregate supply curve): ---->Đường tổng cầu ngắn hạn
단리이자--(simple interest): ---->Lãi đơn
단위가격탄력성--(unitary price elasticity): ---->Sự co dãn giá đồng nhất
담합--(collusion): Sự thông đồng
담합축진행위--(facilitating practices): ---->Điều kiện thuận lợi
대차대조표--(balance sheet): ---->Bảng cân đối kế toán
대체비율--(trade-offs): ---->đánh đổi
대체원리--(principles of substitution): ---->Nguyên tắc thay thế
대체재--(substitute): ---->Hàng hóa thay thế
대체효과--(substitution effect): ---->Hiệu ứng thay thế
덤핑--(dumping)----> Bán phá giá
도덕적 해이--(moral hazard):----> Rủi ro về đạo đức
도매물가지수--(wholesale price index): ---->Chỉ số giá bán buôn
독립소비--(autonomous consumption): ---->Tự cung – tự cấp
독점--(monopoly)---->: Độc quyền
독점기업--(monopolist): ---->Nhà độc quyền
독점적 경쟁--(monopolistic compentition):----> Cạnh tranh độc quyền
동태적 일관성--(dynamic consistency):----> Tần suất động
동태적 효율성--(dynamic efficiency):----> Hiệu suất động
등량곡선--(isoquants): ---->Đường đồng mức
등비용곡선--(isocost): ---->Đường đồng phí
디플레이션--(deflation):----> Giảm phát
Từ vựng thủ công ( may mặc ) 매뉴얼
Từ vựng thủ công ( may mặc ) 매뉴얼
*재봉 ---->che bung----> May mặc
1 미싱, 재봉틀 ---->mi sing,che bung thưl----> Máy may
2 (스풀) 실----> (sư phul) sil ---->(ống chỉ , Chỉ(, s ợi chỉ(, s ợi dây
3 바늘 겨레 ---->panưl kiorê----> Cái gối cắm kim (của thợ may)
4 자료 ---->cha riô n---->guyên liệu, vật liệu
5 핑킹 가위 ---->phingkhing ka uy ---->cái kéo răng cưa
6 패턴 조각, 양식조각----> phethon chôkac ---->mảnh mô hình
7 패턴 , 양식 ---->phethon, yangsic ---->mẫu,mô hình
8 단추 구멍 ---->tanschu kumong ---->Khuy áo
9 단추 ---->anschu ---->Nút áo,cái cúc áo
10 솔기 ---->sôl ki----> đư ờng nối
11 헛기침 ---->hot ki schim ---->đườ ng viên, (áo, quân...)
12 헛기침 바인딩----> hot ki schim painting ---->đư ờng viên, đư ng vắt sổ (áo ,quân)
13 스냅 ---->sư nep ---->cái móc cài,khuôn kẹp
14 호크 단추 ---->hôkhư tanschu---->cái móc gài,cái khuyên (đe gài hai bên mép áo)
15 줄자 ---->chul cha ---->Thước dây
16 지퍼 ---->chi pho ---->dây khóa kéo,phéc- mơ -tuya
17 가위 ---->ka uy ---->Cái kéo
18 바늘 ---->pa nưl ---->Cái kim
19 땀----> ttam ---->Mũi khâu, mũi đan,mũi thêu
20 핀 ---->phin ---->cái Ghim
21 골무 ---->kôl mu---->cái đê cái bao tay (dùng để bảo vệ ngón tay khi khâu bằng tay)
* 기타 재봉 ---->kitha che bông----> May mặc khác
22 편물 ---->phiên mul----> Đan lát
23 털실----> thol sil ---->S ợi len,sợi chỉ len
24 타래 ---->tha re----> Một bó, mot cuộn(len)
25 뜨개질 바늘----> ttưkechil panưl----> Cây kim đan (dùng trong đan len)
26 바늘끝----> panưl kkưt ---->mũi kim
27 자수----> cha su ---->Thêu,hàng thêu
28 코바늘 뜨개질 ---->khô banưl ttư ke chil ---->Sợi đan bang kim móc
29 코바늘 ---->khô banưl---->que đan móc (dùng trong đan len ,thêu móc)
30 직조 ---->chic chô ---->Sự dệt
31 직물 ---->chic mul ---->S ợi
32 누비 ---->nubi ---->sự khâu vá, may châ
Từ Vựng điện ảnh 전자사진
Từ Vựng điện ảnh 전자사진
*컴퓨터---->khom phiu tho ---->May vi tinh
비디오 ---->pidio ---->video
1: 비디오카메라 ---->pidio khamera ---->May quay phim,may quay video
2:미니캠, 소형비디오카메라---->minikhem ---->May quay phim xach tay (loại nhỏ )
3: 비디오 카세트----> pidio kha se thư ---->Băng ghi hinh,băng video
4:비디오 카세트녹화기---->pidio khasethư nochoa ki ---->đau video, may đ ọcc băng ghi hinh
5: 텔레비전 ---->hel le bi chơn ---->Ti vi,
* 사진술 ---->sa chin sul ---->Nhiep ảnh,ch ụp ảnh
6: 렌즈 ---->ren chư ---->Ong kinh
7 :플래시---->phưl le si ---->đen flash
8 :카메라----> kha me ra ---->May ả nh
9 :삼각대 ---->sam kac te ---->Chan may
10 :롤 (필름) ---->rol (phil lưm) ---->Cuộn phim
11: 인쇄물 ---->in soe mul ---->B ản in
12 ;슬라이드 ---->sưl lai tư ---->bản kinh dương- đen chieu
13:슬라이드 프로젝터---->sưl laitư phư rochectho---->May chiếu
14: 화면 ---->hoa mien ---->Man hinh
* 영화 ---->yong hoa ---->Phim ảnh
15 :동영상 카메라---->tong yong sang khame ra ---->May quay phim chuyen d ụng
16 :영사기 ---->yong saki ---->May chieu phim
17 :(릴의) 필름 (ri re) ---->phil lưm ---->Cuon phim
* 오디오----> o di o----> Am thanh
18 :턴테이블----> thon the i bư ---->bệ xoay, mang xoay(mọtt loa i may đọ c đĩa hat lời cổ)
19 :카트리지 바늘 ---->kha me ri chi pa nưl ---->cay Kim đ ọc nh c (một booh phận đọc cua may nghe lời cổ)
20 :팔 phal----> tay (la canh tay gắn cay kim đ ọc nh c)
21 :리시버----> ri si bo ---->May thu nhan am thanh
22 :카세트 데크 ---->kha se thư te khư ---->ngăn ch a băng catxet-băng t ừ
23 :기록----> ki roc ---->,ho sơ ,cac b ản ghi
24 :스피커---->sư phi kho ---->cai loa,người noi
25:스테레오 카세트플레이어---->sư the re o kha se thưphưl le I o ---->May chơi nh ạc,đai catxet
26 :카세트 ---->kha se thư ---->Băng catxet, băng t ừ
27 :컴팩트 디스크---->khomphecthư ti sưkhư---->đĩa CD,đĩa nhạ c
28 :컴팩트디스크 플레이어---->khomphecthư ti sưkhư phưl le I o v đau đĩa,may đ c đĩa CD
29 :헤드폰 ---->he tư phon T---->Tai nghe
30 ;소니 워크맨 ---->so ni uo khư men ---->may nghe nh c Sony (loại cầm tay nhỏ gọn )
*컴퓨터---->khom phiu tho ---->May vi tinh
31 :개인용 컴퓨터---->ke in yong khomphiutho---->May vi tinh ca nhan
32 :모니터 ---->mo ni tho----> Man hinh
33 :키보드----> khi bo tư ---->Ban phim
34 :계산기----> kie sanki vMay tinh
Từ Vựng Thực phẩm - Chung
Từ Vựng Thực phẩm - Chung
계 란---->trứng
빵---->bánh mỳ
치즈---->Pho mát
자---->Pi da
와인---->rượu
후추---->hạt tiêu
밥---->mì
계란 후라이---->trứng dán
아이스크림---->kem
소금---->muối
케잌---->Bánh
주스---->trái cây
사탕---->kẹo
밥---->cơm
계 란---->trứng
빵---->bánh mỳ
치즈---->Pho mát
자---->Pi da
와인---->rượu
후추---->hạt tiêu
밥---->mì
계란 후라이---->trứng dán
아이스크림---->kem
소금---->muối
케잌---->Bánh
주스---->trái cây
사탕---->kẹo
삶은 달걀(계란)---->trứng luộc
버터---->bơ
설탕---->đường
과자(쿠키)---->Bánh bao
커피---->cà phê
담배---->thuốc lá
버터---->bơ
설탕---->đường
과자(쿠키)---->Bánh bao
커피---->cà phê
담배---->thuốc lá
김치---->kimchi