Pages
▼
Pages - Menu
▼
Chủ Nhật, 30 tháng 6, 2013
Tình Bạn
Tình bạn ta như hai hằng đẳng thức.
Sống bên nhau như hai vế phương trình
Xa nhau tình bạn bình phương nhé.
Hẹn ngày gặp lại sẽ chứng minh
♥우리 우정은 두 상수 식과 같이
방정식처럼 함께 살아간다
멀리 떨어져 우리 우정을 제곱하자..
다시 만날 날에 증명하기를 약속해..
방정식: phương trình
상수 식 : hằng đẳng thức
제곱하다: bình phương
증명하다: chứng minh
Mối quan hệ trong gia đình
증조 할아버지: ---------- ▶Cụ ông
증조 할머니: ---------- ▶Cụ bà
외증조 할아버지: ---------- ▶Cụ ông (bên ngoại)
외증조 할머니: ---------- ▶Cụ bà (bên ngoại)
아버지 ( 아빠 ) : ---------- ▶ Bố, ba
어머니 ( 엄마 ) : ---------- ▶ Mẹ ,má
나: ---------- ▶Tôi ,mình, tớ
오빠: ---------- ▶ Anh (em gái gọi anh trai)
형: ---------- ▶Anh (em trai gọi anh trai)
언니: ---------- ▶ Chị (em gái gọi chị gái)
누나: ---------- ▶ Chị (em trai gọi chị gái)
매형 : ---------- ▶Anh rể (em trai gọi chồng của chị )
형부 : ---------- ▶ Anh rể (em gái gọi chồng của chị )
형수 ( 님 ) : ---------- ▶ Chị dâu
동생: ---------- ▶ Em
남동생: ---------- ▶ Em trai
여동생: ---------- ▶ Em gái
매부: ---------- ▶Em rể (đối với anh vợ)
제부: ---------- ▶ Em rể (đối với chị vợ)
조카: ---------- ▶ Cháu
형제 : ---------- ▶ Anh chị em
Họ hàng bên nội _ Anh chị em của bố
할아버지: ---------- ▶Ông nội
할머니: ---------- ▶ Bà nội
큰아버지 : ---------- ▶Cha lớn -> Bác ,anh của bố
큰어머니 : ---------- ▶ Mẹ lớn -> Bác gái (vợ của bác - 큰아버지)
작은아버지 : ---------- ▶Bố nhỏ --> Chú ,em của bố
작은어머니 : ---------- ▶Mẹ nhỏ --> Thím
삼촌 : ---------- ▶Anh , em trai của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)
고모 : ---------- ▶ Chị ,em gái của bố
고모부 : ---------- ▶chồng của cô
사촌 동생 : ---------- ▶ em họ
Họ hàng bên ngoại -anh chị em của mẹ
외할아버지 : ---------- ▶Ông ngoại
외할머니 : ---------- ▶ Bà ngoại
외삼촌: ---------- ▶Cậu hoặc bác (em trai và anh trai mẹ)
외숙모: ---------- ▶ Mợ (vợ của cậu)
이모: ---------- ▶Dì hoặc bác (em gái và chị gái của mẹ)
이모부: ---------- ▶ Chú (chồng của dì )
Gia đình nhà chồng
남편: ---------- ▶Chồng
시아버지( 아버님 ): ---------- ▶ Bố chồng
시어머니 ( 어머님 ): ---------- ▶ Mẹ chồng
시아주버님: ---------- ▶Anh chồng
큰 아주버님: ---------- ▶ Anh cả của chồng
작은 아주버님: ---------- ▶Anh thứ của chồng
형님 : ---------- ▶ cách gọi chị lấy anh chồng mình
시동생 hoặc 아가씨 : ---------- ▶ Em chồng
도련님 : ---------- ▶Gọi em chồng khi người đó chưa lấy vợ
동서 : ---------- ▶Vợ của em ,anh của chồng
시숙 : ---------- ▶ Anh chị em chồng
며느리 : ---------- ▶Con dâu
새언니: ---------- ▶ Chị mới --> Cách gọi chị dâu của e chồng
Khi nam giới đến nhà vợ
아내: ---------- ▶Vợ
장인: ---------- ▶ Bố vợ
장모: ---------- ▶Mẹ vợ
처남 : ---------- ▶ anh ,em vợ (trai)
처제 : ---------- ▶ em vợ ( em gái
처형 : ---------- ▶ Chị vợ
Cách gọi bạn của vợ ,chồng
Tên + 씨
제수씨 : cách bạn thân của chồng mình gọi thân mật tên mình
CÀ PHÊ ĐẮNG VÀ MƯA 쓴 커피와 비
CÀ PHÊ ĐẮNG VÀ MƯA
쓴 커피와 비
Ngồi lặng thinh quán vằng tênh em một mình
고요한 까페에 덤덤하게앉는 나만 있네
Chẳng còn anh nhưng vẫn kêu cafe đắng
그대 없어 도 쓴 커피한잔을 시켰어
Cành hoa trắng mong manh rụng trên phím cây dương cầm
피아노에 떨어진 얇은 하얀 꽃자루을
như chính e buồn heo hắt những chiều mưa.
비 오는 오후에 슬픈 나처럼
Bài nhạc xưa em đã nghe bao nhiêu lần
옛노래를 여러번 들었는데도
Là nỗi cô đơn nỗi nhớ anh nhiều bấy nhiêu
들을 때마다 그대에 대한 그리움이 더 많아지고
Cafe đắng ở trên môi mà em đắng ở trong lòng
입술에 쓴 커피이지만 난 가슴속까지 쓴맛이 느껴지네
Không hiểu sao em chẳng khóc mà mắt nhạt nhòa
울지 않는데 왜 눈물이 넘치지?
Bỗng vỡ òa vì những xót xa
Khi nhận ra mình rất nhớ
그리움이 많이 느껴질 때에 마음이 불행해지고
Ngỡ đã quên hình bóng thân quen
그대의 모습을 잊은 줄 알았는데
mà hôm nay lại nhớ thêm
오늘 따라 더 보고 싶네
Trách trái tim mình chẳng đủ vô tình để phôi phai màu ký ức
추억을 잊지 못한것은 내 마음이 무심하지 못한 핑계로
Đã lâu rồi mà cứ mãi hy vọng
오래 됐는데 난 아직 희망이 남아
Anh biết không em chắc sẽ thôi chờ mong
그대는 알고있니? 아마 난 그만 기다려야겠어
Hành động hàng ngày .. cập nhật..
술을 마셔요: ----------▶uống rượu
친구를 만나요:----------▶ gặp bạn
노래를 불러요: ----------▶hát
춤을 춰요(추어요):----------▶nhảy
남편하고 싸워요:----------▶gây gỗ với chồng
선물을 받아요:----------▶nhận quà
신문을 읽어요:----------▶đọc báo
책을 읽어요: ----------▶đọc sách
음악을 들어요:----------▶nghe nhạc
사진을 찍어요:----------▶chụp ảnh
영화를 봐요:----------▶xem phim
과일을 씻어요:----------▶rửa trái cây
세수를 해요:----------▶rửa tay và mặt
이를 닦아요(양치해요):----------▶đánh răng
목욕을 해요(샤워를 해요):----------▶tắm
머리를 감아요:----------▶ gội đầu
요리를 배워요: ----------▶học nấu ăn
기분이 안 좋아요:----------▶tâm trạng ko tốt
기분이 좋아요:----------▶tâm trạng tốt
마음에 안 들어요:----------▶ không hài lòng
이 사람은 싫어해요:----------▶ghét người này
감기에 걸려요:----------▶bị cảm
집안일::----------▶Việc nhà
청소하다::----------▶dọn dẹp
청소기를 돌리다::----------▶hút bụi
쓸다::----------▶quét
닦다::----------▶lau
빨래하다::----------▶giặt đồ
빨래를 널다::----------▶phơi đồ
빨래를 걷다::----------▶mang đồ vào
빨래를 개다::----------▶xếp đồ
다림질하다::----------▶ủi đồ
설거지하다::----------▶rửa chén
쓰레기를 버리다::----------▶đem bỏ rát
김치를 담그다:l:----------▶àm kim chi
요리하다::----------▶nấu ăn
"" 제일 좋은 복수하는 방법은 상대방보다 자기를 더 행복하고 즐거운 느낌을 느끼게 만드는 것이다.
"" 제일 좋은 복수하는 방법은 상대방보다 자기를 더 행복하고 즐거운 느낌을 느끼게 만드는 것이다.
Cách trả thù tốt nhất là làm cho bản thân thấy hạnh phúc và vui vẻ hơn đối phương ''"
...Phạm Quỳnh...
Cách trả thù tốt nhất là làm cho bản thân thấy hạnh phúc và vui vẻ hơn đối phương ''"
...Phạm Quỳnh...
MUA SẮM:쇼핑
MUA SẮM:쇼핑
나는 백화점에 가고 옷을 사고 싶어요:----------▶Tôi đi siêu thị và muốn mua áo
백화점은 어디에 있어요?----------▶Siêu thị ở đâu vậy
백화점보다 동대문시장에 옷 값이 싸고 예뻐요:----------▶áo ở Chợ Tongtemun so voi siêu thị thì rẻ và đẹp hơn
손님에게 뭘 도와드릴 수 있어요?(도와드릴까요?)----------▶Tôi có thể giúp khách hàng gì không vậy?
손님께 뭘 사고 싶어요?----------▶Khách hàng muốn mua cái gì vậy?
저는 옷을 사고 싶어요:----------▶Tôi muốn mua áo.
이것을 입어 보세요:----------▶Mặc thử cái này.
이 옷을 질이 좋아요?----------▶Áo này chất liệu tốt không?
마음에 들지 않아요:----------▶Không hài lòng
저기에 걸고 있는 옷을 예쁘네요:----------▶Cái áo máng đằng kia thì đẹp nhỉ.
나는 그것을 사고 싶어요:----------▶Tôi muốn mua cái đó.
가격이 얼마에요?----------▶Giá bao nhiêu vậy?
너무 비싸요:----------▶đắt quá
좀 깎아 주실 수 있어요?----------▶Vui lòng có thể bớt được không?
네,조금만 깎아 드릴게요:----------▶Dạ, bớt cho chút ít.
예쁘게 좀 포장해 주세요:----------▶Làm ơn gói nó cho đẹp giùm
이것을 바꿀 수 있어요?----------▶Cái này có thể đổi lại được không?
다른 것이 없을까요?----------▶Không có cái khác à?
요즘은 유일한 이 디자인이에요.----------▶Hiện nay duy nhất mẫu này
바지를 사고 싶어요:----------▶muốn mua quần
손님께 어떤 바지를 좋아요?----------▶Thích quần nào
반 바지를 좋아요:----------▶Thích quần ngắn(quần đùi)
모두 얼마에요?----------▶Tất cả là bao nhiêu vây
저는 한 벌 더 사고 싶어요:T----------▶ôi muốn mua thêm một bộ nữa.
네,좀 고르세요:----------▶Da, xin vui lòng chọn đi..^~^
나는 백화점에 가고 옷을 사고 싶어요:----------▶Tôi đi siêu thị và muốn mua áo
백화점은 어디에 있어요?----------▶Siêu thị ở đâu vậy
백화점보다 동대문시장에 옷 값이 싸고 예뻐요:----------▶áo ở Chợ Tongtemun so voi siêu thị thì rẻ và đẹp hơn
손님에게 뭘 도와드릴 수 있어요?(도와드릴까요?)----------▶Tôi có thể giúp khách hàng gì không vậy?
손님께 뭘 사고 싶어요?----------▶Khách hàng muốn mua cái gì vậy?
저는 옷을 사고 싶어요:----------▶Tôi muốn mua áo.
이것을 입어 보세요:----------▶Mặc thử cái này.
이 옷을 질이 좋아요?----------▶Áo này chất liệu tốt không?
마음에 들지 않아요:----------▶Không hài lòng
저기에 걸고 있는 옷을 예쁘네요:----------▶Cái áo máng đằng kia thì đẹp nhỉ.
나는 그것을 사고 싶어요:----------▶Tôi muốn mua cái đó.
가격이 얼마에요?----------▶Giá bao nhiêu vậy?
너무 비싸요:----------▶đắt quá
좀 깎아 주실 수 있어요?----------▶Vui lòng có thể bớt được không?
네,조금만 깎아 드릴게요:----------▶Dạ, bớt cho chút ít.
예쁘게 좀 포장해 주세요:----------▶Làm ơn gói nó cho đẹp giùm
이것을 바꿀 수 있어요?----------▶Cái này có thể đổi lại được không?
다른 것이 없을까요?----------▶Không có cái khác à?
요즘은 유일한 이 디자인이에요.----------▶Hiện nay duy nhất mẫu này
바지를 사고 싶어요:----------▶muốn mua quần
손님께 어떤 바지를 좋아요?----------▶Thích quần nào
반 바지를 좋아요:----------▶Thích quần ngắn(quần đùi)
모두 얼마에요?----------▶Tất cả là bao nhiêu vây
저는 한 벌 더 사고 싶어요:T----------▶ôi muốn mua thêm một bộ nữa.
네,좀 고르세요:----------▶Da, xin vui lòng chọn đi..^~^