Pages

Pages - Menu

Thứ Bảy, 31 tháng 8, 2013

안녕하세요 - Xin Chào



안녕하세요
xin chào(lịch sự)

▶안녕하세요 .여러분
xin chào các bạn

▶안녕
Ngang hàng thân mật

▶안녕하습니까
Câu tôn kính

▶안녕하세요. : Xin chào.

▶안녕하세요. 만나서 반가워요.
Chào chị, rất vui được gặp chị.

▶어떻게 지내세요? : Dạo này anh thế nào?

▶잘 지내고 있어요. 당신은요?Tôi bình thường. Còn anh?

▶저도 잘 지내고 있어요.Tôi cũng khỏe.

▶만나서 반가웠어요. 다음에 또 만나요.
Rất vui được gặp chị. Hẹn gặp lại nhé.

▶네, 그럼 안녕히 가세요. : Vâng, anh đi ạ.

▶안녕히 주무세요. (밤) : Chúc ngủ ngon

▶처음 뵙겠습니다. 저는 남이라고 해요.
Rất hân hạnh,lần đầu tiên được gặp em. Tôi là Nam.
 
▶처음 뵙겠습니다. 트랑이라고 해요.
Rất hân hạnh,lần đầu tiên được gặp chị. Tôi là Trang.
 
▶혹시 밍 씨를 아세요? : Anh có biết Anh Minh không?

▶아세요 ( biết )
 
▶어머, 오랜만이에요. :Ôi, lâu quá rồi không gặp

▶오랜만이에요 ( lâu quá rồi )

▶요즘어떻세요 :Dạo này anh thế nào?

▶오랜만입니다.hoặc 오랜간만입니다 :Lâu lắm mới gặp lại

▶요즘사업이어떻게되세요.:Công việc làm ăn của anh thế nào

▶요즘어떻게시내십니까?:Gần đây anh sống thế nào.

▶그도안어떻게지냈어요? Lâu nay anh sống thế nào?

▶여보세요 : Alô

▶어떠십니까? : Thế nào ạ?

▶모두 무고합니다,감사합니다
tất cả mọi chuyện đều ổn cả , xin cảm ơn

▶가족들도 안녕하십니까?
Gia đình vẫn khỏe chứ

감사합니다,가족들도모두무고합니다
Xin cảm ơn .gia đình tôi đều khỏe

▶---------------------------------------------------------------------▶

1▶ : 안녕하세요
an niơng ha xê iô
xin chào

2▶ : 또 만나요
tô man na iô
hẹn gặp lại

3▶ : 즐거운 하루 되세요
chưl cơ un ha ru tuê xê iô
chúc một ngày tốt lành

4▶ : 행운을 빕니다
heng u nưl bim ni tà
cầu chúc anh may mắn

5▶ : 만나서 반갑습니다
man na xơ ban cáp xưm ni tà
rất hân hạnh được gặp anh

6▶ : 이제 가야겠군요I
chê ca ia kết cun iô
tôi phải đi bây giờ

7▶ : 조금 더 있다가 가면 안 되겠습니까?
chô cưm ít ta ca ca mi ơn an tuê kết xưm ni ca ?
Anh chị ở thêm một chút nữa không được sao ?

8 ▶: 얘기 즐거웠습니다
ie ci chưl co uớt xưm ni tà
buổi nói chuyện thật là vui

9▶ : 열락하겠습니다
iơn lác ha kết xưm ni tà
tôi sẽ liên lạc với anh chị

10 ▶: 이게 누구야? 정말 몇 년은 된 것 같은데요i
cê nu cu ia , chơng mal mi ớt ni ơ nưn tuên cớt ca thưn tê
Ấy , ai đây ? mấy năm rồi mới gặp

11▶: 오랜만이다. 어디 갔다 왔니?
ô re ma ni tà , ơ ti cát ta oát ni ?
lâu quá rồi mới gặp . Cậu đi đâu về vậy

12 ▶: 한국어를 배우러 한국에 갔었어
Han cúc ơ rưl be u rơ han cúc ê cát xớt xơ iô
Sang Hàn Quốc để học tiếng Hàn

13 ▶: 그랬구다.재미있었어?
Cư rét cu na . che mi ít xớt xơ ?
Vậy hả .? có vui không ?

14▶ : 좋아요,당신은요?
Chô ha iô , tang xi nưn iô
Vui lắm , anh thì thế nào ?

15▶ : 괜찮아요. 가족늘도 안녕하시지요?
Cóen shá na iô . ca chốc tư tô an niơng ha xi chi iô ?
Đều tốt cả , gia đình anh thế nào ?

16▶ : 다 잘 있어요
Ta chal ít xơ iô
Mọi người đều khỏe mạnh

17▶ : 내일 제혁씨를 만나기로 했어요
Ne il che hiớc xi rưl man na ki rô hét xơ iô
Ngày mai tôi hẹn với anh chehuyk

18 ▶: 그래요,안부 좀 전해 주세요
Cư riô , an bu chôm chơn he chu xê iô
Vậy ư , vậy cho tôi gửi lời hỏi thăm

19▶ : 그렇게 할게요.
Cư rớt cê hal cê iô
Vâng , tôi sẽ chuyển

20▶ : 내가 그를 보고싶다고 전해줘요
Ne ca cư rưl bô cô xíp ta cô chơn he chuơ iô
Nói với anh ấy là tôi nhớ anh ấy lắm

21▶ : 그를 다음주에 만나면 괜찮지요?
Cư rưl ta ưm chu ê man na miơn cóen shán chi iô ?
Anh có muốn gặp anh ấy vào tuần sau không ?

22▶ : 실례합니다. 자우 씨인가요?
Xi liê hăm ni tà , cha u xi in ca iô ?
Xin lỗi , anh có phải anh Châu không ?

23▶ : 네,맞습니다,안녕하세요
Nê , mát xưm ni tà , an niơng ha xê iô
Vâng , đúng như vậy , chào anh

24▶ : 안녕하세요.저는 항 아라고 합니다.처음 뵙겠습니다
An nơng ha xê iô , chơ niưn hoang i ra cô hăm ni tà , shơ ưm buếp cết xư ni tà
Chào anh , tôi là Hoàng , hân hạnh được gặp anh

25▶ : 만나서 반갑습니다. 말쓰 많이 들었습니다
Man na xơ ban cáp xưm ni tà , mal xưm ma ni tư rớt xưm ni tà
Hân hạnh được gặp anh , tôi đã được nghe nói nhiều về anh

26▶ : 민수야 ,영호랑 인사한 적 있어?
Min xu ia , iơng hô rang in xa hăn chớc ít xơ ?
Này min su , cậu đã gặp yongho lần nào chưa ?

27▶ : 아니,인사한 적이 없어
A ni , in xa hăn chơ ci ợp xa
Chưa , chưa gặp bao giờ

28▶ : 영호야 민수를소개할게
Iơng hô ia , min su rưl xô ce hal cê
Yonghô này , tớ giới thiệu đây là minxu

29▶ : 안녕,민수,만나서 반가워
An niơng , min su , man na xơ ban ca uơ
Chào min su , thatạ vui được gặp cậu

30▶: 이름이 어떻게 되세요?
I rư mi ơ tớt cê tuê xê iô ?
Tên cậu như thế nào nhỉ ?

31▶ : 박 영호 입니다
Bak iơng hô im ni tà
Tên tôi là pảk yonghô

32▶ : (당신은) 뭐라고 부를까요?
(tang xi nưl ) muơ ra cô bu rul ca iô ?
Tôi gọi anh như thế nào đây ?

33▶ : 영호라고 불러 주세요
Iơng hô ra cô bu lơ chu xê iô
Hãy gọi tôi là yonghô

34▶ : 어디서 오셨습니까?
Ơ ti xơ ô xiớt xưm ni ca ?
Anh từ đâu tới vậy ?

35▶ : 한국에서 왔습니다
Han cúc ê xơ oát xưm ni tà
Tôi từ Hàn Quốc tới

36▶ : 사업차 오셨나요?
Xa ớp sha ô xiớt oát xơ iô
Anh đi làm ăn phải không ?

37▶ : 아니요, 놀러 왔습니다
A ni ô nô lơ oát xơ iô
Không , tôi đi chơi thôi mà

38▶ : 제 소개를 하겠습니다
Chê xô ce rưl ha cết xưm ni tà
Tôi xin tự giới thiệu

39▶ : 저는 한국 서울에서 왔습니다
Chơ nưn han cúc xơ ul ê xơ oát xưm ni tà
Tôi từ seoul Hàn Quốc đến

40▶ : 좋은 친구가 되었으면 합니다
Chô ưn shin cư ca tuê ớt xư miơn hăm ni tà
Tôi muốn chúng ta trở thành bạn tốt của nhau

41▶ : 우리는 만난 적이 없습니다
U ri nưn man nan chơ ci ợp xưm ni tà
Chúng tôi chưa gặp nhau bao giờ

42▶ : 이름을 물어 봐도 될까요?
I rư mưl mu rơ boa tô tuêl ca iô ?
Xin hỏi tên anh có được không ?

43▶ : 고향이 어디입니까?
Cô hiang i ơ ti mi ni ca ?
Quê anh ở đâu vậy ?

44▶ : 미안하지만 이름을 다시 말해 주시 겠습니까?
Mi an ha chi man i rư mưl ta xi mal he chi xi kết xưm ni ca ?
Xin lỗi , anh có thể nói tên anh lại được không ?

45▶ : 어떤 직업을 갖고 계십니까?
Ơ tơn chíc ớ pưl cát cô ciê xim ni ca ?
Anh làm nghề gì vậy ?

46▶ : 기술자 입니다
Ki xul cha im ni ta
Tôi là kỹ sư

Từ vựng tiếng Hàn Quốc – từ điển chuyên ngành Cơ quan nhà nước - 국가기관



Từ vựng tiếng Hàn Quốc – từ điển chuyên ngành 
Cơ quan nhà nước - 국가기관


1 : 건설교통부----- ▶Bộ giao thông vận tải
2 : 건설부----- ▶Bộ xây dựng
3 : 공안부----- ▶Bộ công an
4 : 과학기술부----- ▶Bộ khoa học và Công nghệ
5 : 관세청----- ▶Tổng cục hải quan
6 : 교육부----- ▶Bộ giáo dục
7 : 국가주석----- ▶Chủ tịch nước
8 : 국방부----- ▶Bộ quốc phòng
9 : 국세청----- ▶Tổng cục thuế
10 : 국회의원----- ▶Đại biểu quốc hội
11 : 국장----- ▶Cục trưởng
12 : 국회----- ▶Quốc hội
13 : 국회교육청소년위원회----- ▶Ủy ban Giáo dục và thanh thiếu niên quốc hội
14 : 국회국방위원회----- ▶Ủy ban Quốc phòng quốc hội
15a : 국회법제위원회----- ▶Uy ban tư pháp quốc hội
15 : 국회부의장----- ▶Phó chủ tịch quốc hội
16 : 국회상공위원회----- ▶Ủy ban công nghiệp và thương mai quốc hội
17 : 국회상임위원회----- ▶Ủy ban thường vụ quốc hội
18 : 국회의장----- ▶Chủ tịch quốc hội
19 : 국회재무위원회----- ▶Ủy ban tài chính quốc hội
20 : 군----- ▶Quận
21 : 내무부----- ▶Bộ nội vụ
22 : 노동부----- ▶Bộ lao động
23 : 노림부----- ▶Bộ nông lâm
24 : 당----- ▶Đảng
25 : 당중앙위원----- ▶Ủy viên trung ương Đảng
26 : 대법원----- ▶Tòa án nhân dân tối cao
27 : 대통령----- ▶Tổng thống
28 : 동----- ▶Phường
29 : 문화관광부----- ▶Bộ văn hóa và du lịch
30 : 법부부----- ▶Bộ tư pháp
32 : 부건복지부----- ▶Bộ ý tế và sức khỏe
32 : 부수상----- ▶phó thủ tướng
33 : 상공부----- ▶Bộ công thương
34 : 상임부수상----- ▶Phó thủ tướng thường trực
35 : 서기장----- ▶Tổng bí thư
36 : 수산부----- ▶Bộ thủy sản
37 : 수상초리,---- ▶thủ tướng
38 : 외교부----- ▶Bộ ngoại giao
39 : 인민위원회 부위원장----- ▶phó chủ tịch ủy ban nhân dân
40 : 임민위원회 위원장----- ▶chủ tịch ủy ban nhân dân
41 : 인민위원회----- ▶ủy ban nhân dân
42 : 자원환경부----- ▶Bộ tài liệu và môi trường
43 : 장관----- ▶Bộ trưởng
44 : 재정경제부----- ▶Bộ tài chính kinh tế
45 : 정보통신부----- ▶Bộ thông tin truyền thông
46 : 정부----- ▶chính phủ
47 : 정부검사원----- ▶Thanh tra chính phủ
48 : 정부사무실----- ▶Văn phòng chính phủ
49 : 정치국----- ▶Bộ chính trị
50 : 정치국위원----- ▶Ủy viên bộ chính trị
51 : 조국전선위원회 위원장----- ▶Chủ tịch ủy ban mặt trận tổ quốc
52 : 조국전선위원회----- ▶Ủy ban mặt trận tổ quốc
53 : 중앙은행----- ▶Ngân hàng trung ương
54 : 차관----- ▶Thứ tướng
55 : 청장----- ▶Giám đốc sở
56 : 현----- ▶Huyện
57 : 초고검찰청----- ▶Viện kiểm soát tối cao
59 : 투자계획부----- ▶Bộ kế hoạch và đầu tư
60 : 수산부 ----- ▶: Bộ thủy sản
61. : 농촌개발부 :----- ▶ Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
62 : 산업무역부 ----- ▶Bộ công thương
63 : 기획투자부 ----- ▶Bộ kế hoạch đầu tư
64 : 교통통신부 ----- ▶Bộ giao thông vận tải
65 : 노동원호사회부 ----- ▶Bộ lao động thương binh xã hội
66 : 과학기술환경부 ----- ▶Bộ khoa học và công nghệ
67 : 재무부----- ▶ Bộ tài chính

Từ vựng tiếng Hàn Quốc – từ điển chuyên ngành Xuất nhập khẩu – hải quan 수출입 - 관세



Từ vựng tiếng Hàn Quốc – từ điển chuyên ngành 
Xuất nhập khẩu – hải quan 수출입 - 관세 


1 : 과세 대 상품목----- ▶danh mục hành hóa đánh thuế
2 : 과문----- ▶cửa khẩu
3 : 관세 장벽----- ▶bức tường thuế quan
4 : 관세 륵혀 협정----- ▶hiệp định ưu đãi về thuế
5 : 국내 루자 장려법----- ▶luật khuyến khích đầu tư trong nước
6 : 국회상무위원회----- ▶ủy ban thường vụ quốc hội
7 : 금융기관----- ▶cơ quan tín dụng
8 : 공식적으로 통보----- ▶thông báo chính thức
9 : 남세 일자----- ▶ngày nộp thuế
10 : 납세 기간 연장----- ▶kéo dài thời gian nộp thuế
11 : 납세 의무자----- ▶người có nghia vụ nộp thuế
12 : 납세하다----- ▶nộp thuế
13 : 대매출----- ▶bán hàng giảm giá
14 : 등록 절차----- ▶thủ tục đăng ký
15 : 무역관계----- ▶quan hệ thương mại
16 : 무역협정----- ▶hiệp định thương mại
17 : 물건----- ▶hàng hóa
18 : 물뭄----- ▶hàng hóa
19 : 벌금----- ▶tiền phạt
20 : 베트남 생산품----- ▶hàng sản xuất tại Việt Nam
21 : 보증을 발다----- ▶được bảo lãnh
22 : 보증세금----- ▶thuế bổ xung
23 : 보증하다----- ▶bảo hộ
24 : 부자재----- ▶phụ liệu
25 : 선물----- ▶quà tặng
26 : 세금통보서를 받은 후----- ▶sau khi nhận thông báo nộp thuế
27 :부과된다 ----- ▶ bị đánh thuế
28 : 세금홥급한다----- ▶hoàn thuế
29 : 세금통보기간----- ▶thời gian thông báo nộp thuế
30 : 세금통보서----- ▶thông báo nộp thuế
31 : 세금위반----- ▶vi phạm về tiền thuế
32 : 세금을속이다----- ▶lừa gạt về thuế
33 : 세금을 납금하지 않는 경우----- ▶trong trường hợp không nộp thuế
34 : 세를 산출하는 시점----- ▶thời điểm tính thuế
35 : 세율 표----- ▶bảng thuế , mức thuế
36 : 세율을 정한다----- ▶quy định mức thuế
37 : 소비품----- ▶hàng tiêu dùng
38 : 수입 물량----- ▶lượng hàng hóa nhập khẩu
39 : 수입 신고 절차----- ▶thủ tục khai báo thuế
40 : 수입 절차----- ▶thủ tục nhập khẩu
41 : 수입 ----- ▶nhập khẩu
42 : 수입 과세----- ▶thuế nhập khẩu
43 : 수입 과세차별----- ▶khác biệt về đánh thuế nhập khẩu
44 : 수입 세율----- ▶mức thuế nhập khẩu
45 : 수출국----- ▶nước suất khẩu
46 : 수출입 허가----- ▶giấy phép xuất nhập khẩu
47 : 수출입 신고서----- ▶tờ khai xuất nhập khẩu
48 : 수출입경우별로----- ▶tùy theo từng trường hợp xuất nhập khẩu
49 : 수출입세 남세 기한----- ▶thời hạn nộp thuế xuất nhập khầu
50 : 수출입 세법----- ▶luật thuế xuất nhập khẩu
51 : 신용기관----- ▶cơ quan tín dụng
52 : 우대세율----- ▶mức thuế ưu đãi
53 : 원산지증서----- ▶giấy chứng nhận suất xứ
54 : 원자재----- ▶nguyên liệu
55 : 원자재 재고량----- ▶lượng nguyên phụ liệu tồn kho
56 : 위반 정도----- ▶mức độ vi phạm
57 : 은행----- ▶ngân hàng
58 : 일반세율----- ▶mức thuế thông thường
59 : 임시적 수입 재수출----- ▶tạm nhập tái xuất
60 : 임시적 수출 재수입----- ▶tạm xuất tái nhập
61 : 잘못 세금 신고----- ▶khai báo sai mức thuế
62 : 제출----- ▶trình ( hồ sơ , giấy tờ )
63 : 징수세----- ▶thuế trưng thu
64 : 체남세금금액----- ▶số tiền thuế chưa nộp
65 : 최혜국----- ▶nước tối huệ quốc
66 : 최혜국협정을 맺다----- ▶ký hiệp định tối huệ quốc
67 : 층정품----- ▶hàng biếu , hàng tặng
68 : 탈세----- ▶trốn thuế
69 : 특별우대세율----- ▶mức thuế ưu đãi đặc biệt
70 : 품목별로----- ▶theo từng loại hàng hoá
71 : 허가서----- ▶giấy phép
72 : 품묵 리스트 ----- ▶mức thuế ưu đãi đặc biệt 

Thứ Tư, 28 tháng 8, 2013

BÀI 1- Xin chào

BÀI 1- Xin chào 

[출처] BÀI 1- Xin chào |작성자 matongyeu

안녕하세요?
Xin chào các bạn, Tôi là Vũ Thanh Hương.

Từ hôm nay tôi sẽ cùng các bạn đến với những bài học thú vị trong tiếng Hàn Quốc 
Dĩ nhiên, tôi cũng đang rất háo hức với những bài học đó. Thưa các bạn cùng tham gia chương trình với chúng ta còn có cô giáo Kim Min Uc. 
Như các bạn đã biết điều đầu tiên khi chúng ta bắt đầu học một ngôn ngữ mới là học cách chào hỏi. Khi gặp một ai đó, câu đầu tiên chúng ta nói với họ là câu chào.Khi gặp người Hàn Quốc chúng ta nói: 안녕하세요?.
Một điều nữa chúng ta cần làm khi gặp một ai đó lần đầu là giới thiệu về bản thân mình.
Chúng ta cùng xem đoạn phim sau.
Vậy là, ba người vừa gặp nhau lần đầu nên họ đã chào nhau.
안녕하세요?
Họ chào và tự giới thiệu về mình.
Khi chào ai đó, chúng ta nói 안녕하세요?. Còn khi tự giới thiệu tên mình với ai đó, bạn thêm cụm 입니다vào sau tên của bạn để kết thúc câu. Mời các bạn luyện tập với những tên sau đây:
기민욱 (hai lần)
이수지
마이클 찬
Ngoài tên Michael Chan, các tên khác có vẻ hơi khó đối với các bạn. Hãy luyện tập thêm, các bạn sẽ thấy dễ hơn. Chúng ta hãy cùng xem đoạn phim sau.
Như chúng ta vừa thấy, cụm từ được sử dụng khi chúng ta gặp một ai đó là
안녕하세요?
Như tôi vừa trình bày, hôm nay cô giáo Kim Min Uk và tôi gặp nhau lần đầu. Chúng tôi đã chào nhau như thế nào (nhỉ)?
안녕하세요?
Đúng vậy, 안녕하세요? Đây là cụm từ chúng ta sử dụng để chào nhau. Bây giờ, các bạn hãy luyện tập.
안녕하세요 안녕하세요 안녕하세요
Trong tiếng Việt, khi bạn gặp một người bạn đã biết hay một ai đó lần đầu, tùy thuộc vào ngôi thứ và tuổi tác của họ mà bạn nói là: chào ông, chào bà, chào anh, chào chị, ...đúng vậy không?
Còn trong tiếng Hàn Quốc, khi chúng ta gặp một người đã quen biết hay một người mới gặp lần đầu, chúng ta sử dụng mét câu chào chung cho cả hai trường hợp, là 안녕하세요
.... 입니다.
Bây giờ chúng ta sẽ đến với cụm từ thứ hai của bài học hôm nay.
Khi bạn muốn giới thiệu tên của bạn với ai đó bạn nói tên mình và thêm cụm từ
입니다vào sau tên của mình.
김민욱입니다.
이수지입니다
마이클 찬입니다.
Bây giờ chúng ta sẽ cùng luyện tập hai cụm từ vừa học hôm nay
안녕하세요. 김민욱입니다
안녕하세요. 이수지입니다
안녕하세요. 마이클 찬입니다
Th­a c¸c b¹n, mỗi nước có cách chào hỏi đặc trưng của dân tộc mình tùy theo văn hóa và phong tục tập quán. Bạn có thể vẫy tay khi nói “xin chào” hoặc hái th¨m mét vµi c©u nếu đó là người thân của bạn.
Nhưng cách chào trong tiếng Hàn thì hoàn toàn khác. Chúng ta cúi đầu và nói 안녕하세요
(Cúi đầu) 안녕하세요? …씨
안녕하세요? ...씨
Bây giờ chúng ta cùng ôn lại những gì đã học hôm nay nhé.
Bạn hãy lắng nghe và nhắc lại theo băng.
Chúng ta hãy cùng nhắc lại các cụm từ này một lần nữa .
Xin hãy chú ý và cố gắng ghi nhớ những cụm từ này.
Nếu tiếng Việt có bảng chữ cái A, B, C thì trong tiếng Hàn chúng ta có bảng Hangul với 10 nguyên âm và 14 phụ âm. 
Hôm nay, chúng ta sẽ học nguyên âm 'ㅏ'. Mời các bạn chú ý lắng nghe và nhắc lại
아 아 아
Sau là nguyên âm 'ㅏ'.
Chúng ta hãy cùng học cách viết nguyên âm này.
Mời bạn quan sát
Bắt đầu từ trên xuống dưới và từ trái sang phải. Bây giờ chúng ta thử phát âm nguyên âm này nhé.
아 아 아
Trong tiếng Hàn, để tạo ra một tõ, chúng ta phải kết hợp phụ âm với nguyên âm.
Nguyên âm ‘ㅏ’được viết phía bên phải của phụ âm. Mời các bạn cùng xem một số từ có nguyên âm này.
아기 (2 lần) em bé
나무 cây
다리 cầu
Vâng, phụ âm '이응' được kết hợp với nguyên âm 'ㅏ', tạo thành tõ '아'
Phụ âm '니은' kết hợp với nguyên âm 'ㅏ' tạo thành tõ '나'
Phụ âm ‘디귿’ kết hợp với nguyên âm ‘ㅏ’ tạo thành tõ ‘다’
Nguyên âm ㅏcũng xuất hiện trong câu chào chúng ta đã học hôm nay. Mời các bạn cùng nhắc lại.
안녕하세요. 안녕하세요
아기/아기
나무/나무
다리/다리
Trong bài học tiếng Hàn Quốc hôm nay, chúng ta đã học hai cụm từ. Cụm thứ nhất được sử dụng khi chúng ta chµo một ai đó: 안녕하세요 và cụm thứ hai được dùng để giới thiệu tên của bạn: 입니다.
Chúng ta cùng ôn lại một lần cuối trước khi kết thúc bài học.



[출처] BÀI 1- Xin chào |작성자 matongyeu

Thứ Ba, 27 tháng 8, 2013

Từ vựng tiếng Hàn quốc – chủ đề - Ẩm Thực



Từ vựng tiếng Hàn quốc – chủ đề - Ẩm Thực 

1 : 식사----- ▶sik sa----- ▶ bữa ăn 
2 : 아침 식사----- ▶a ch’im sik sa ----- ▶bữa ăn sáng 
3 : 점심 식사----- ▶chơm sim sik sa ----- ▶bữa ăn trưa
4 : 저녁 식사----- ▶chơm nyơk sik sa ----- ▶ bữa ăn tối
5 : 가벼운 식----- ▶사ka byơ un sik sa ----- ▶bữa ăn nhẹ
6 : 야외 요리----- ▶ya oeâ yô ri ----- ▶bữa ăn ngoài trời
7 : 축하연, 잔치----- ▶ch’uk ha yơn chan ch’i chan ch’i ----- ▶bữa tiệc
8 : 술잔치 ,주연----- ▶sul chan ch’i chu yơn ----- ▶bữa nhậu
9 : 밥 ----- ▶bab----- ▶ cơm
10 : 백밥----- ▶ bek ba----- ▶b cơm trắng
11 : 볶음 밥----- ▶boâk kưm bab ----- ▶cơm chiên
12 : 죽----- ▶chuk----- ▶ cháo

▶---------------------------------------------------------------------▶

13 : 이탈리아식 국수----- ▶i tha li áik kik su ----- ▶mì ống
14 : 스파게티----- ▶sư pa keâ thi ----- ▶mì ý
15 : 볶음 국수----- ▶bo âk kưm kuk su ----- ▶mì sào
16 : 라면l----- ▶amyơn mì----- ▶ ăn liền
17 : 버미첼리 ----- ▶bơ mi ch’eâl li ----- ▶miến
18 : 국수 ----- ▶kuk su , ----- ▶hủ tiếu , phở
19 : 쌀국수 ----- ▶sal kuk su----- ▶ bún
20 : 스펀지 케이크 ----- ▶sư pin chi kheâi khư ----- ▶bánh bò
21 : 만두 , 찜빵 ----- ▶man tu ----- ▶bánh bao , bánh hấp
22 : 팬케이크----- ▶ phen kheâ khư ----- ▶bánh xèo
23 : 빵 ----- ▶bang ----- ▶bánh mì
24 : 머핀 ----- ▶mơ phin ----- ▶bánh mì sốp
25 : 백빵----- ▶bek bang bánh ----- ▶mì trắng
26 : 구운빵----- ▶ ku un bang----- ▶ bánh mì lát nướng
27 : 기름에 튀긴 과자----- ▶ki rưm eâ thuy kin koa cha ----- ▶ bánh nướng
28 : 케이크. 양과자----- ▶ chu’u sơk kheâi yang koa cha ----- ▶ bánh ngọt
29 : 추석 케이크 ----- ▶chu’u sơk kheâi khư ----- ▶ bánh trung thu
30 : 샌드위치 ----- ▶sen tư uy ch’i ----- ▶bánh xăng uých
31 : 비스킷 ----- ▶bi sư khit----- ▶ bánh bích quy
32 : 크루아상 ----- ▶khư ru a sang----- ▶ bánh sừng bò
33 : 새우 크래커----- ▶se u khư le khơ ----- ▶bánh phồng tôm
34 : 라이스 퍼이퍼----- ▶ rai sư peâi pơ ----- ▶bánh tráng cuốn

▶---------------------------------------------------------------------▶

35 : 수프----- ▶sư phư ----- ▶canhsúp
36 : 고기----- ▶koâ ki----- ▶thịt
37 : 감자스튜----- ▶kam cha sư thiu----- ▶ thịt hầm khoai tây
38 : 돼지고기----- ▶toe chi koâ ki----- ▶ thịt lợn
39 : 돼지 갈비----- ▶toe chi kal bi ----- ▶sườn heo
40 : 쇠고기----- ▶soeâ koâ ko----- ▶ thịt bò
41 : 소의 허리 상부의 고기----- ▶
soâ ưi hơ ri sang bu ưi koâ ki ----- ▶thịt bò thăn
42 : 파스트라미----- ▶sa pư sư thư ra mi ----- ▶thịt bò hum khói
43 : 비프 스테이크----- ▶bi pư sư theâi khư----- ▶ bò bít tết
44 : 쇠고기 탕----- ▶soeâ kô ki thang----- ▶ lẩu bò
45 : 쇠고기 국수----- ▶soeâ kô ki kuk su ----- ▶phở bò
46 : 송아지 고기----- ▶soâng achi koâki----- ▶ thịt bê
47 : 양고기 ----- ▶tang koâ ki ----- ▶thịt cừu
48 : 새끼양의 고기----- ▶se ki yang ưi koâ ki----- ▶ thịt cừu non
49 : 양의 갈비살----- ▶ yang ưi kal bi sal----- ▶ sườn cừu
50 : 닭고기----- ▶tak koâ ki----- ▶ thịt gà
51 : 카레 닭고기----- ▶kha reâtak koâki----- ▶ cà ri gà
52 : 샐러드 닭고기----- ▶sen lơ tư tak koâ----- ▶ gỏi gà
53 : 찜 냄비 오리 ----- ▶chim nem bi oâ ri ----- ▶vịt tiềm

▶---------------------------------------------------------------------▶

54 : 해산물----- ▶he san mul----- ▶ hải sản
55 : 생선, 물고기----- ▶seng sơn , mul koâ ki----- ▶ cá
56 : 장어리----- ▶chang ơ ri ----- ▶cá mòi
57 : 메기류의 물고기----- ▶ meâ ki ryu ưi mil koâ ki----- ▶ cá trê , cá tra
58 : 등목어----- ▶tưng miâk ơ----- ▶ cá rô
59 : 탈라피아----- ▶ thin la pi a ----- ▶cá rô phi
60 : 망둥이----- ▶mang tung i----- ▶ cá bống
61 : 버터피시----- ▶boâ thơ phi si ----- ▶cá chim
62 : 숭어----- ▶sung ơ ----- ▶cá đối
63 : 고등어----- ▶koâ tưng ơ ----- ▶cá thu
64 : 청갱이----- ▶ch’ơng ơ----- ▶ cá trích
65 : 전갱이 ----- ▶chơng keng i ----- ▶cá mục
66 : 다랑어----- ▶tang rang ơ ----- ▶cá ngừ
67 : 붉돔----- ▶ bul toâm----- ▶ cá hồng
68 : 연어----- ▶yơn ơ ----- ▶cá hồi
69 : 잉어----- ▶ing ơ ----- ▶cá chép
70 : 가오리----- ▶ka oâ ri----- ▶ cá đuối
71 : 멸치----- ▶myơn ch’i ----- ▶cá cơm
72 : 말린 생선----- ▶mal lin seng sơn----- ▶ cá khô
73 : 진주----- ▶chin chu ----- ▶ngọc trai
74 : 불가사리----- ▶bul ka sa ri----- ▶ sao biển
75 : 지느러미----- ▶chi nư rơ mi ----- ▶vi cá
76 : 전복----- ▶chơn boâk----- ▶ bào ngư
77 : 해삼----- ▶he sam ----- ▶hải sâm
78 : 생선구이----- ▶seng sơn ku i ----- ▶cá nướng
79 : 생선회----- ▶ gỏi cá
80 : 단맛,신맛이 있는 생선 수프----- ▶tan mat , sin mat , si it nưn seng sơn su phư ----- ▶canh chua cá
81 : 굴----- ▶kul ----- ▶sò , hàu
82 : 홍합,마합류----- ▶hoâng hab , ma hab ryu----- ▶ hến
83 : 오징어----- ▶oâ ching ơ ----- ▶mực
84 : 식용 달팽이----- ▶sik yoâk tal pheng i----- ▶ ốc
85 : 해파리----- ▶hepha ri----- ▶ sứa
86 : 게----- ▶keâ ----- ▶cua
87 : 바다게----- ▶ba ta keâ----- ▶ cua biển
88 : 밀물게----- ▶mil mul keâ ----- ▶cua đồng
89 : 새우----- ▶se u----- ▶ tôm
90 : 잠새우----- ▶ch’am se u----- ▶ tôm he
91 : 왕새우 바닷가재----- ▶oang se u , ba tat ka che----- ▶ tôm hùm
92 : 작은 새우----- ▶chak ưn se u ----- ▶tép
93 : 새우젓----- ▶mắm tôm
94 : 야채 고기의 달걀말이se u chơt mắn tômya che koâ ki ưi tal kal mal i----- ▶ chả giò
95 : 돼지고기 파이----- ▶toe chi choâ ki pa i ----- ▶chả lụa
96 : 뱀장어----- ▶bem chang ơ----- ▶ lươn
97 : 뱀장어탕----- ▶bem chang ơ thang----- ▶ lẩu lương
98 : 개구리----- ▶ke ku ri ----- ▶ếch
99 : 뱀----- ▶bem----- ▶ rắn
100 : 거복----- ▶kơ buk----- ▶ rùa , ba ba
101 : 달걀----- ▶tal kal ----- ▶trứng
102 : 삶은 달걀----- ▶sam ưn tal kal----- ▶ trứng luộc
103 : 계란 프라이----- ▶kêaaran phư rai----- ▶ trứng rán
104 : 달걀 희자위----- ▶tal kal hưi cha uy ----- ▶lòng trắng trứng
105 : 노른자위----- ▶noâ rưn cha uy ----- ▶lòng đỏ trứng
106 : 채소,야채----- ▶ch’e soâ , ya ch’e----- ▶ rau quả
107 : 죽순----- ▶chuk sun----- ▶ măng la
108 : 아스파라거스----- ▶a sư pha ra kơ sư ----- ▶măng tây
109 : 김치----- ▶kim ch’i ----- ▶dưa chua
110 : 소시지----- ▶soâ si chi ----- ▶lạp xưởng
111 : 햄----- ▶hem ----- ▶giăm bông


▶---------------------------------------------------------------------▶


112 : 가벼운 음식물----- ▶kabyơ un ưm sik mul----- ▶ giải khát
113 : 차----- ▶ch’a----- ▶ trà
114 : 냉차----- ▶neng tra----- ▶ trà đá
115 : 커피----- ▶khơ phi ----- ▶cà fê
116 : 아이스 커피 ----- ▶ ai sư khơ phi ----- ▶ cà phê đá
117 : 블랙커피----- ▶ bư lek khơ phi ----- ▶cà fê đen
118 : 우유----- ▶u uy----- ▶ sữa
119 : 밀크커피----- ▶mil khư khơ phi ----- ▶cà fê sữa
120 : 인스턴트 커피----- ▶in sư thơn thư khơ phi ----- ▶cà fê uống liền
121 : 코코아----- ▶khoâ khoâ a ----- ▶cacao
122 : 요구르트----- ▶yoâ ku rư thư ----- ▶da ua
123 : 오렌지 주스----- ▶Oâ reân chi chu sư ----- ▶cam vắt
124 : 레몬수----- ▶leâ moân su----- ▶nước chanh
125 : (코코) 야자수----- ▶khoâ ya cha su ----- ▶nước dừa
126 : 광천수----- ▶koang chơn su ----- ▶nước khoáng
127 : 콜라----- ▶khoâ la ----- ▶nước ngọt
128 : 한천----- ▶han ch’ơn ----- ▶rau câu
129 : 술----- ▶sul----- ▶rượu
130 : 적포도주----- ▶chơk choâ toâ chu----- ▶ rượu chát
131 : 포도주----- ▶poâ toâ chu ----- ▶rượu vang
132 : 반주----- ▶ban chu rượu----- ▶ khai vị
133 : 칵테일----- ▶khak theâ il rượu ----- ▶cốc tai
134 : 코냑----- ▶----- ▶khoâ nyak rượu cô nhắc
135 : 위스키----- ▶uy sư khi rượu----- ▶ uých ky
136 : 사과즙----- ▶sa koa chưb ----- ▶rượu táo
137 : 혼합즙----- ▶hoân hab sul----- ▶ rượu thuốc
138 : 맥주----- ▶mek chu----- ▶ bia
139 : 생맥주s----- ▶eng mek chu ----- ▶bia hơi
140 : 레몬수----- ▶leâ moân su ----- ▶nước chanh
141 : 얼다----- ▶ơl ta ----- ▶ướp lạnh

▶---------------------------------------------------------------------▶


142 : 접시----- ▶chơb si ----- ▶dĩa
143 : 잔----- ▶chan ----- ▶ly, cốc
144 : 컵----- ▶khơb----- ▶ tách
145 : 숟가락----- ▶sut ka rak----- ▶ muỗng
146 : 포크----- ▶phoâ khư----- ▶ nĩa
147 : 칼----- ▶khal ----- ▶dao
148 : 젓가락----- ▶chơt ka rak ----- ▶đôi đũa
149 : 이쑤시개i ----- ▶su si ke ----- ▶tăm xỉa răng
150 : 냅킨,작은 수건----- ▶neb khin chak ưn su kơn----- ▶ khăn ăn
151 : 테이블보----- ▶theâi bưl boâ----- ▶ khăn trải bàn
152 : 가격표----- ▶ka kyơk phyoâ ----- ▶bảng giá
153 : 굽다----- ▶kub ta ----- ▶nướng
154 : 석쇠----- ▶sơk soeâ ----- ▶nướng vỉ
155 : 요리하다----- ▶yoâ ri ha ta----- ▶ nấu
156 : 삶다----- ▶sam ta ----- ▶luộc , nấu
157 : 부글부글끓다----- ▶bu kưl bu kưl kưl ta ----- ▶nấu rui
158 : 찌다----- ▶chi ta----- ▶ hấp , chưng
159 : 뭉근한 불로끓다----- ▶mung kưn han bul loâ kưl ta ----- ▶hầm
160 : 볶다----- ▶buk ta----- ▶ um , ôm
161 : 삶다----- ▶sam ta----- ▶ kho , rim
162 : 튀기다----- ▶thuy ki ta ----- ▶chiên
163 : 식초를 문질러바르다----- ▶sik ch’oâ rưl mun chil lơ ba rư ta ----- ▶ngâm giấm

▶---------------------------------------------------------------------▶


164 : 맛----- ▶mat ----- ▶mùi vị
165 : 짜다----- ▶cha ta----- ▶ mặn
166 : 달다----- ▶tal ta ----- ▶ngọt
167 : 쓰다----- ▶sư ta----- ▶ đắng
168 : 시다----- ▶si ta----- ▶ chua
169 : 맵다----- ▶mab ta----- ▶ cay (nóng(
170 : 짜릿한----- ▶cha rit han ----- ▶hơi cay cay
171 : 매운 후추----- ▶me un , hu ch’u ----- ▶cay , có tiêu
172 : 매운 생각----- ▶me un seng kang----- ▶ cay , có gừng
173 : 버터 맛----- ▶bơ thơ mat ----- ▶bùi
174 : 향기로운----- ▶hang ki roâ un ----- ▶thơm ngon
175 : 맛없는,무미----- ▶mat ơb nưn , mu mi ----- ▶nhạt nhẽo
176 : 익은----- ▶ik ưn ----- ▶chín
177 : 반숙----- ▶ban suk----- ▶ vừa
178 : 설익은----- ▶sơl ik ưn----- ▶ tái
179 : 맛있다----- ▶mat it ta ----- ▶ngon
180 : 차갑다----- ▶ch’a kab ta----- ▶ nguội
181 : 가볍다----- ▶ka byơb ta ----- ▶nhạt nhẽo
182 : 짜다----- ▶ch’a ta ----- ▶đậm đà
183 : 연한, 부드러운----- ▶yơn han , bu tư rơ un----- ▶ mềm
184 : 단단하다----- ▶tan tan ha ta ----- ▶dai

▶---------------------------------------------------------------------▶


185 : 조미료----- ▶choâ mi ryoâ----- ▶ gia vị
186 : 간장----- ▶kan chang ----- ▶xì dầu
187 : 버터----- ▶bơ thơ ----- ▶bơ
188 : 소스----- ▶soâ sư ----- ▶nước sốt
189 : 토마토소스----- ▶thoâ ma thoâ soâ sư----- ▶ nước sốt cà chua
190 : 매운 소스----- ▶me un soâ sư----- ▶ nước sốt cay
191 : 카레----- ▶kha reâ ----- ▶cà ri
192 : 젓간----- ▶chơt kan ----- ▶nước mắm
193 : 가루----- ▶ka ru----- ▶ bột
194 : 마늘----- ▶ma nưl ----- ▶tỏi
195 : 생강----- ▶seng kang----- ▶ gừng
196 : 파----- ▶pha----- ▶ hành lá
197 : 양파----- ▶yang pha ----- ▶hành củ
198 : 양고추----- ▶yang koâ chu’u----- ▶ ớt xanh
199 : 고추----- ▶koâ ch’u ----- ▶ớt đỏ
200 : 파프리카----- ▶pha phư ri kha----- ▶ ớt xay
201 : 시트로넬라----- ▶si thư roâ me âl la ----- ▶sả
202 : 기름ki----- ▶ rưm ----- ▶dầu
203 : 참기름----- ▶ch’am ki rưm----- ▶ dầu mè
204 : 식물성 기름----- ▶sik mul sơng ki rưm----- ▶ dầu thực vật
205 : 후추----- ▶hu ch’u----- ▶ tiêu
206 : 소금----- ▶soâ kưm ----- ▶muối
207 : 설탕----- ▶sơl thang----- ▶ đường
208 : 식초----- ▶sik ch’oâ----- ▶ dấm

@Nguyệt Bà Lão
Cả nhà ai cần tham khảo nhé …cm nhớ ghi số hộ mình 


https://www.facebook.com/TuVungTiengHanQuoc?ref=hl

Từ vựng tiếng Hàn Quốc – chủ đề -- Quần Áo



Từ vựng tiếng Hàn Quốc – chủ đề -- Quần Áo 

활동 옷 – quần áo ngoài trời 

1 : 장갑----- ▶ Găng tay 
2 : 모자----- ▶ Mũ vải
3 : 플란넬 셔츠 ----- ▶Áo sơ mi chất liệu vải flannel
4 : 배낭 ----- ▶ Ba lô đeo vai
5 : 점퍼----- ▶ Áo gió
6 : 청바지 ----- ▶ Quần jean xanh
7 : 크주넥 스웨터 ----- ▶ Áo len cổ tròn
8 : 파카 ----- ▶Áo pâc có mũ trùm đầu
9 : 등산화 ----- ▶ Giày leo núi
10 : 귀마개 ----- ▶ Mũ len che tai khổi rét
11 : 벙어리 장갑 ----- ▶Găng tay hở ngón
13 : 터틀넥 스웨터----- ▶ Áo len cổ lọ
14 : 타이츠 ----- ▶Quần bó sát
15 : 스케이트화 ----- ▶ Giày trượt băng
16 : 스키 캡 ----- ▶ Mũ đội trượtt tuyết
17 : 상의 ----- ▶Áo vét tông
18 : 모자 ----- ▶ Mũ vành
19 : 스카프 ----- ▶ Khăn choàng cổ
20 : 외투 ----- ▶Áo banh tô
21 : 부즈 ----- ▶Giày ống
22 : 베레모----- ▶ Mũ nồi
23 : 비이넥 스웨터 ----- ▶Áo len cổ chữ V
24 : 코트 ----- ▶ Áo choàng ( phụ nữ 0
25 : 우화/ 레인부츠----- ▶ Giày cao cổ

▶---------------------------------------------------------------------▶

평상복 – quần áo hàng ngày

1 : 옷깃 ----- ▶Ve áo
2 : 블레이저 ----- ▶ Áo choàng
3 : 단추 ----- ▶Cái khuy
4 : 바지 ----- ▶Quần tây
5 : 굽 ----- ▶Gót giày
6 : 밑창 ----- ▶ Đế giày
7 : 구두꼰 ----- ▶Dây giày
8 : 추리닝 상의 ----- ▶ Áo len thun
9 : 지갑----- ▶ Cái ví
10 : 추리닝 바지 ----- ▶Quần len thun
11 : 운동호----- ▶ Giày thể thao
12 : 땀밴드----- ▶ Dải băng hút mồ hôi
13 : 탕크 상의 ----- ▶ Áo ba lỗ
14 : 반바지 ----- ▶ Quần đùi
15 : 소매 ----- ▶ ống tay dài
16 : 허리띠 / 벨트 ----- ▶Thắt lưng
17 : 버클 ----- ▶Khóa( thắt lưng)
18 : 장바구니----- ▶ Túi xách mua sắm
19 : 샌들 ----- ▶Giày quai hậu
20 : 칼라 ----- ▶Cổ áo
21 : 반소매 ----- ▶ ống tay ngắn
22 : 옷차림 ----- ▶Quần áo
23 : 핸드백 ----- ▶Túi xách tay
24 : 우산 ----- ▶Cái ô
25 : 놉은굽 ----- ▶Gót giày cao
26 : 카디건 ----- ▶Áo ca-đi-gan, áo len mỏng, áo len đan
27 : (골덴지) ----- ▶바지 Quần (nhung)
28 : 안전모 ----- ▶ Mũ bảo hộ
29 : 티셔츠----- ▶ Áo phông, áo thun ngắn tay
30 : 오버롤 ----- ▶Quần yếm (lao động)
31 : 도시락 ----- ▶Hộp đựng bữa trưa
32 : 부츠 ----- ▶ ủng, bốt
33 : 재킷, 반코트----- ▶ Áo khoác
34 : 브라우스----- ▶ Áo cánh
35 : 숄더백, 가방----- ▶ Ba lô, cặp sách,túi khoác vai
36 : 치마, 옷자락----- ▶ Váy, phầnn váy của áo đầm
37 : 서류 가방, 브리프 케이스 ----- ▶Cặp giấy, cặp tài liệu
38 : 레인코트, 비옷----- ▶ Áo mưa, áo khoác đi mưa
39 : 조끼 Áo gi-lê
40 : 스리피스 슈트, 3 개 한 벌의 정장 ----- ▶Quần áo ba chiếc (của phụ nữ gồm váy hoặc quần, áo sơ mi và áo ngoài; củanam giới gồm có quần, áo gilê và
áo vét-tông)

41 : 주머니, 포켓 ----- ▶Túi áo, túi quần
42 : 로퍼 ----- ▶Giày sục, giày lười
43 : 모자----- ▶ Mũ lưỡi trai, mũ vải
44 : 안경 ----- ▶Kính, c0p kính
45 : 제복, 군복, 교복, 유니품----- ▶ Đồng phục
46 : 셔츠 ----- ▶Áo sơ mi
47 : 타이 ----- ▶Cà vạt
48 : 신, 신발, 슈, 구두 ----- ▶Giày


▶---------------------------------------------------------------------▶

속옷과 잠옷류 – đồ lót

1 : 속셔츠 ----- ▶Áo lót (áo mặc bên trong áo sơ mi ,sát với da)
2 : 사각 팬티----- ▶ Quân lót ống rộng của đàn ông
3 : 팬티 ----- ▶Quân đùi, quần lót (quần ngấn củaa đàn ông, con trai)
4 : 국부 보호대----- ▶ Quần lót thể thao
5 : 팬티 스타킹 ----- ▶Quần chật ống; áo nịt
6 : 스타킹 ----- ▶Vớ dài, bít tất dài
7 : 내복 ----- ▶Quần ngủ cotton, bộ ngủ cotton
8 : 하프슬립 ----- ▶Chân váy ngủ
9 : 캐미솔 ----- ▶ Áo ngủ ngắn
10 : 풀슬립----- ▶ Váy ngủ dài
11 : (비키니) 팬티 ----- ▶Quần trẻ¬ con ,xì líp(đàn bà )
12 : 팬티----- ▶ Quần đùi, xì líp(đàn bà)
13 : 브라, 브래지어----- ▶ Áo lót
14 : 양말[가터] 벨트 ----- ▶Thắt lưng vòng dạng ngắn
15 : 거들 ----- ▶Thắt lưng, vòng đa dạng lửng
16 : 니속스 ----- ▶Tất gối
17 : 양말 ----- ▶Tất chân
18 : 실내화, 슬리퍼----- ▶ Dép đi trong nhà
19 : 파자마, 잠옷 ----- ▶Pijama, quần áo ngủ
20 : 목욕 가운, 화장복 ----- ▶Áo choàng tắm
21 : 잠옷, 나이트 가운 ----- ▶Áo ngủ (dạng áo váy dài )

▶---------------------------------------------------------------------▶

Các loại quần áo khác

1 : 남방 : ----- ▶áo sơ mi
2 : 나시 : ----- ▶áo hai dây
3 : 티셔츠 :----- ▶ áo phông
4 : 원피스 : ----- ▶đầm
5 : 스커트 : ----- ▶váy
6 : 미니 스커트 :----- ▶ váy ngắn
7 : 반바지 : ----- ▶quần sọt
8 : 청바지 :----- ▶ quần jean
9 : 잠옷 :----- ▶ áo ngủ
10 : 반팔: ----- ▶áo ngắn tay
11 : 긴팔:----- ▶ áo dài tay
12 : 조끼:----- ▶ áo gi-lê
12 : 외투: ----- ▶áo khoác,áo choàng
13 : 비옷/우비:----- ▶ áo mưa
14 : 내의 : ----- ▶quần áo lót
15 : 티셔츠 :----- ▶áo T-shirt
16 : 양복:----- ▶ com lê
17 : 슬리프 :----- ▶dép đi trong nhà (slipper)
18 : 신발 :----- ▶giầy dép
19 : 손수건: ----- ▶khăn tay
20 : 숄 : ----- ▶khăn choàng vai (shawl)
21 : 스카프 :----- ▶khăn quàng cổ (scarf)
22 : 앞치마 :----- ▶tạp dề
23 : 벨트 :----- ▶thắt lưng (belt)

25 : 면:----- ▶ cotton
26 : 마:----- ▶ hemp – sợi gai dầu
27 : 모: ----- ▶fur -lông thú
28 : 견: ----- ▶silk -lụa
29 : 레이온:----- ▶ rayon -tơ nhân tạo
30 : 나일론: ----- ▶nylon
31 : 울:----- ▶ wool-len

32 : 옷을 입다 :----- ▶mặc quần áo
33 : 신을 신다 :----- ▶đi giày,mang giày
34 : 신을 벗다 :----- ▶cởi giày
35 : 양말을 신다 :----- ▶đi tất,mang tất
36 : 모자를 쓰다 :----- ▶đội mũ
37 : 안경을 쓰다:----- ▶ đeo kính
38 : 장갑을 끼다 :----- ▶đeo găng tay
39 : 넥타이를 매다: ----- ▶đeo cà vạt
40 : 시계를 차다: ----- ▶đeo đồng hồ


@Nguyệt Bà Lão
Cả nhà ai cần tham khảo nhé …cm nhớ ghi số hộ mình 

Thứ Tư, 21 tháng 8, 2013

Từ vựng tiếng Hàn Quốc – giao tiếp theo tình huống – Nhà Hàng


Từ vựng tiếng Hàn Quốc – giao tiếp theo tình huống – Nhà Hàng 


1 : 식당----- ▶xíc tang----- ▶ quán ăn 
2 : 식당에 가다----- ▶xíc tang êca tà ----- ▶đi nhà hàng
3 : 레스토랑----- ▶rê xưd thô răng ----- ▶nhà hàng
4 : 술집----- ▶ xul chíp ----- ▶quán rượu , quầy ba 
5 : 아침식사----- ▶a shim xíc xa----- ▶ cơm sáng
6 : 점심식사----- ▶chơm xim xíc xa----- ▶ cơm trưa 
7 : 저녁식사----- ▶chơ nuớc xíc xa ----- ▶cơm tối 
8 : 저녁식사를 하다----- ▶ cho niớc xíc xa rưl ha tà----- ▶ ăn cơm tối 
9 : 후식 ----- ▶hu xíc ----- ▶tráng miệng 
10 : 주식----- ▶chu xíc ----- ▶món ăn chính
11 : 음식----- ▶ưm xíc ----- ▶món ăn 
12 : 매뉴----- ▶me niu ----- ▶thực đơn
13 : 밥----- ▶báp----- ▶cơm
14 : 국----- ▶cúc----- ▶ canh
15 : 쌀----- ▶xal----- ▶ gạo 
16 : 기름----- ▶ci rưm----- ▶ dầu ăn 
17 : 소금----- ▶xô cưm----- ▶ muối 
18 : 설탕----- ▶xơn thang----- ▶ đường
19 : 고추----- ▶cô shu----- ▶ ớt 
20 : 간장----- ▶can chang----- ▶ nước mắm
21 : 빵----- ▶bang ----- ▶bánh
22 : 라면----- ▶ra miơn----- ▶ mỳ gói 
23 : 고기----- ▶cô ci ----- ▶thịt 
24 : 소고기----- ▶xô cô ci----- ▶ thịt bò 
25 : 돼지고기----- ▶toe chi cô ci ----- ▶thịt heo 
26 : 개고기----- ▶ce cô ci t----- ▶hịt chó 
27 : 닭고기----- ▶tác cô chi----- ▶ thịt gà 
28 : 생선----- ▶xeng xơn----- ▶ cá 
29 : 바다생선----- ▶ba ta xeng xơn----- ▶cá biển 
30 : 회 ----- ▶huê ----- ▶món gỏi 
31 : 생선회----- ▶xeng xơn huê ----- ▶gỏi cá 
32 : 계란----- ▶ciê ran----- ▶ trứng 
33 : 야채----- ▶ia she----- ▶ rau 
34 : 토마토----- ▶ thô ma thô ----- ▶cà chua 
35 : 고구마----- ▶cô cu ma----- ▶ khoai 
36 : 감자----- ▶cam cha k----- ▶hoai tây 
37 : 양파----- ▶iang pa----- ▶ hành tây 
38 : 마늘----- ▶ma nưl----- ▶ tỏi 
39 : 두부----- ▶tu bu ----- ▶đậu phụ 
40 : 녹두----- ▶nốc tu ----- ▶đậu xanh 
41 : 땅콩----- ▶tang không----- ▶ lạc
42 : 과일----- ▶coa il ----- ▶hoa quả 
43 : 포도----- ▶pô tô ----- ▶nho
44 : 사과----- ▶xa coa----- ▶ táo 
45 : 배----- ▶be----- ▶ lê
46 : 수박----- ▶xu bác----- ▶ dưa hấu 
47 : 바나나 ----- ▶ba na na----- ▶ chuối 
48 : 오렌지----- ▶ô rên chi----- ▶cam 
49 : 소주----- ▶xô chu----- ▶ rượu trắng 
50 : 술----- ▶xul ----- ▶rượu 
51 : 영주----- ▶iang chu ----- ▶rượu ngoại 
52 : 약주----- ▶iác chu----- ▶ rượu thuốc
53 : 맥주----- ▶méc chu ----- ▶bia 
54 : 안주----- ▶an chu ----- ▶đồ nhắm
55 : 주스----- ▶chu xừ ----- ▶nước ngọt ,
56 : 콜라----- ▶khô la----- ▶ cô ca
57 : 우유----- ▶u iu----- ▶ sữa
58 : 커피----- ▶khơ pi ----- ▶cà fê
59 : 잔----- ▶chan ----- ▶ly , chén
60 : 그릇----- ▶cư tứt ----- ▶bát đĩa 
61 : 젓가락----- ▶chớt ca----- ▶ rác thìa 
62 : 숫가락----- ▶xút ca rác ----- ▶thìa
63 : 전기밥솥----- ▶chơn ci báp xốt ----- ▶nồi cơm điện
64 : 주전자----- ▶chu chơn cha----- ▶ ấm điện
65 : 가스레인지----- ▶ca xư rê in chi----- ▶ bếp ga 
66 : 김치----- ▶cim shi----- ▶ kim chi 
67 : 불고기 ----- ▶bul cô ci ----- ▶thịt nướng
68 : 삼계탕----- ▶xam ciê thang ----- ▶gà hầm sâm 
69 : 반찬----- ▶pan shan----- ▶thức ăn
70 : 영양----- ▶ioang iang ----- ▶ding dưỡng
71 : 전통음식----- ▶chơn thông ưm xíc ----- ▶món ăn truyền thống 
72 : 양식----- ▶iang xíc ----- ▶món tây , món âu 
73 : 한식----- ▶han xíc ----- ▶món ăn Hàn Quốc 
74 : 맛 있다----- ▶mát xít tà ----- ▶ngon 
75 : 맛 없다----- ▶mát ợp tà----- ▶ không ngon 
76 : 먹어보다----- ▶mơ cơ bô tà ----- ▶ăn thử
77 : 맵다 ----- ▶mép tà ----- ▶cay
78 : 짜다 ----- ▶cha tà----- ▶ mặn 
79 : 달다----- ▶tal tà----- ▶ngọt
80 : 쓰다----- ▶xư tà ----- ▶đắng 
81 : 싱겁다----- ▶xing cớp tà----- ▶ nhạt
82 : 요리사----- ▶iô ri xa ----- ▶đầu bếp 
83 : 주방장----- ▶chu bang chang----- ▶ bếp trưởng 
84 : 식사접대하다----- ▶xíc xa chớp te ha tà----- ▶ mời cơm 

▶---------------------------------------------------------------------▶

85 : 요리사 :----- ▶ đầu bếp
86 : 웨이트리스 ----- ▶ bồi bàn 
87 : 케첩 ----- ▶ Nước xốt
88 : 웨이터----- ▶ bồi bàn nam
89 : 앞 치마 ----- ▶Cái tạp dề
90 : 메뉴 ----- ▶Thực đơn
91 : 높은 의자 ----- ▶ ghế cao dành cho trẻ em ngồi ăn 
92 : 빨대 ----- ▶ ống hút
93 : 청량 음료----- ▶ nước giải khát 
94 : 주크박스 ----- ▶Máy hát tự động
95 : 설탕 ( 봉지 )----- ▶ Đường gói
96 : 수표 ----- ▶ ngân phiếu 
97 : 차 ----- ▶ trà 
98 : 샌드위치 ----- ▶ Bánh xăng-đuých 
99 : 크르크 마개 뽑는 기구 ----- ▶Cái mở nút chai 
100 : 코르크 마개 ----- ▶ Nút chai 
101 : 포도주 ----- ▶Rượu vang 
102 : 바텐더 ----- ▶ Nhân viên pha chế
103 : 술집 / 바 ----- ▶ Quầy bán rượu 
104 : 파이프 ----- ▶Tẩu thuốc
105 : 코스터----- ▶ Cái lót cốc 
106 : 성냥----- ▶ Diêm 
107 : 재떨이 ----- ▶Cái gạt tàn
108 : 라이터 ----- ▶Cái bật lửa 
109 : 담배 ----- ▶Thuốc lá 
110 : 캌테일 바의 웨이트리스 ----- ▶nữ phục vụ rượu 
111 : 쟁반 ----- ▶Cái khay 
112 : 먹다 ----- ▶ Ăn 
113 : 마시다----- ▶ Uống 
114 : 차려 주다 ----- ▶ Phục vụ 
115 : 요리하다 ----- ▶ Nấu ăn 
116 : 주문하다 ----- ▶Gọi món 
117 : 상을 차리다 ----- ▶Dọn dẹp bàn ăn 
118 : 지불하다 ----- ▶Thanh toán 
119 : 식탁을 차리다 ----- ▶ Bày băn ăn 
120 : 주다 ----- ▶Đưa cho 
121 : 받다 ----- ▶ Nhận 
122 : 바르다 ----- ▶ Phết
123 : 잡다 ----- ▶Cầm lấy 
124 : 켜다 ----- ▶Đốt , thắp 
125 : 태우다 ----- ▶Làm cháy, làm khê 
126 : 영수증 ----- ▶ hóa đơn
127 : 지불하다----- ▶ trả tiền
128 : 계산하다 ----- ▶ thanh toán ,tính toán

▶---------------------------------------------------------------------▶


1 ▶ : 한국식당 입니다
Han cúc cíc tang im ni tà 
Nhà hàng Hàn Quốc xin nghe 
2:▶ 예, 오늘 저녁 7 싱2안용 예약하고싶은데요
iê , ô nưl chơ nước il cốp xi e i in iông iê iác ha cô xi pưn te iô 
vâng , tôi muốn đặt chỗ cho hai người tối nay lúc 7 giờ 

3 ▶: 두분이요. 이름이 어떻게 됩니까?
Tu bu ni iô . I rư mi ơ tớt cê tuê ni ca /
Hai người ạ . xin cho biết họ tên 

4 ▶; 예.김영호입니다
Iê , kim iơng hô im ni tà 
Vâng , tôi là kim yong ho 

5 ▶: 고맙습니다.준비해놓게습니다
Co máp xưm ni tà , chun bi he nốt cết xưm ni tà 
Cám ơn , tôi sẽ chuẩn bị 

6 ▶: 주문하시 곘습니까?
Chu mun ha xi cết ưm ni ca ?
Abg đã gọi món nào chưa ?

7 ▶: 뭘 주문해야 할지 모르곘어요.특별한 요리 있습니까?
Không biết nên gọi món nào ? ở đây có món gì đặc biệt không ?

8 ▶: 불고기는 어떻습니까?
Bul ô ci nưn ơ tớt xưm ni ca?
Thịt nướng có được không ạ /

9 ▶: 네,좋아요
Nê , chô ha iô 
Vâng , tốt thôi 

10 ▶: 불고기 몇인분 드릴까요?
Bul cô ci miớt in bun tư ril ca iô ?
Thịt nướng làm mấy suất ạ ?

11 ▶: 우선 삼인 분 주세요.
U xơn xam in bun hu xê iô 
Cho tôi ba suất trước đã 

▶---------------------------------------------------------------------▶


12 ▶: 주문 하셨습니까?
Chu mun ha xi ớt xưm ni ca ?
Anh gọi món ăn chưa ?

13 ▶: 하뇨, 메뇨 좀 보여 주시겠어요?
A nio me niu chôm bô iô chu xi cết xơ iô 
Chưa , hãy cho tôi xem thực đơn 

14 ▶: 기다리게 해서 죄송하니다.매뉴 여기 있습니다.
Ci ta ri cê he xiư chêu xông hăm ni tà , me niu iơ ci ít xưm ni tà 
Xin lỗi để các ông đợi , có thực đơn đây ạ 

15 ▶: 메뉴 보고 결정할테니 잠시 기다려 주세요
Me niu bô cô ciơ chơng hal thê ni cham xi ci ta riơ chu xê iô 
Chúng tôi xem thực đơn rồi sẽ quyết định , chờ chúng tôi một chút 

16 ▶: 알 겠습니다.천천히 하십시요.
Al cết xưm ni tà , shơm shơm hi ha xíp xi ô 
Vâng . tôi hiểu rồi , ông cứ từ từ gọi 

17 ▶: 주문하시 곘습니까?
Chu mun ha xi cết ưm ni ca ?
Abg đã gọi món nào chưa ?

18▶ : 아직요,이 집에는 뭘 잘 합니까?
A chíc iô . I chi pe nưn muơl chal hăm ni ca ?
Chưa , nhà hàng này có món gì ngon ?

19 ▶: 저희집 음식은 다 맛있습니다
Chơ hưi chíp ưm xi cưm ta ma xít xưm ni tà 
Nhà hàng chúng tôi món gì cũng ngon cả 

20 ▶: 한국 음식에 대해서 잘 몰라서 그러는데, 좀 소개 해주세요.
Han cúc ưm cíc ê te he xơ chal mô la xo cư rơ nưn te , chôm xô he chu xê iô 
Chúng tôi không biết nhiều về món ăn Hàn Quốc , anh giới thiệu cho tôi đi 

21▶ : 저희 집 의 삼계탕을 한 번드셔 보십시요
Chơ hưi chíp ê xam iê thang ưl hăn bơn tư xiơ bô xíp xi iô 
Vậy dùng thử món gà hầm sâm của nhà hàng chúng tôi vậy 

22 ▶: 좋아요.그걸 먹어 보죠
Cho ha iô , cư cơl mơ cơ bô chiô 
Tốt lắm , ăn thử món đó xem sao 

23 ▶: 웨이터, 뭔가 혼돈한 것같군요
Uê i thờ , muơn ca hôn tôn hăn cớt cát cun iô 
Này anh phục vụ , hình như anh nhầm thì phải 

24 ▶: 무슨 말씀이신지?
Mu xưn mal xưm i xin chi ?
Anh nói gì ạ ?

25 ▶: 이건 내가 주문한 것이 아닌 것 같은데요.
I cơn ne ca chu mun hăn cơ xi a in cớt ca thưn tê iô 
Món này hình như không phải là món tôi gọi 

26▶ : 아이구,제가 실수했습니다. 정말 죄송합니다
A i cu , chê ca xil xu hét xưm ni tà . chơng mal chuê xông hăm ni tà 
ấy , tôi nhầm rồi , thatạ là xin lỗi các quí vị 

27 ▶: 괜찮아요,그럴 수도 있죠
Coén shá na iô , cư rơk xu tô ít chiô 
Không sao mà , ai cũng có lúc nhầm lẫn mà 

28▶ : 잠시만 더 기다려 주십시요. 손님께서 주문하신걸 금방 갖다드리겠습니다
Chan xi man to ki ta riơ chu xip xi ô . xôn nim kê xơ col cưm bang tư ri kết xưm ni ta 
Xin quý khách chờ thêm một chút nữa , món quý khách gọi sẽ có ngay 

▶---------------------------------------------------------------------▶

29 ▶: 주문하시 곘습니까?
Chu mun ha xi cết xưm ni cá ?
Ông dùng gì ạ ?

30▶: 햄버거와 콜라 큰 것으로 하나 주세요
Hem bơ cơ oa khô la khưn cơ xư rô ha na chu xê iô 
Cho tôi một cái bánh hamburger va một chai côla loại lớn

31▶ : 샐러드를 드시겠습니까?
Se lơ tư rưl tư xi cết xưm ni cá ?
Ông có dùng món salad không ạ ?

32▶ : 예, 라지로 먹겠습니다
Iê ra chi rô mớc cết xưm ni tà 
Vâng , cho tôi loại lớn 

33 ▶: 더 필요한 것이 없습니까?
Tơ pi riô hăn cơ xi ợp xưm ni ca ?
Ông có cần gì thêm nữa không ạ 

34 ▶: 이인분 더 주세요
I in bun tơ chi xê iô 
Cho thêm hai suất nữa 

35 ▶: 아니오,됐습니다
A ni ô , toét xưm ni tà 
Không , vậy là đủ rồi 

36 ▶: 이 부근에 베트남 음식점이 있습니까?
I bu cưn ê bê thư nam ưm ích chơ mi ít xưm ni ca ?
Gần đây có quán ăn Việt Nam nào không ?

37 ▶: 모르겠는데요
Mô rư cết nưn tê iô 
Tôi cũng không biết 

38 ▶: 베트남 음식이 먹고 싶은데 어떻게 하면 되지요?
Bê thư nam ưm xíc i mơc cô cí pưn tê ơ tớt cê ha miơm tuê chi iô /
Tôi thèm ăn món Việt Nam quá , làm thế nào đây ?

39 ▶: 밖에 나가서 찾아 보세요
Ba cê na ca xơ sha cha bô xê iô 
Thử ra ngoài tìm xem 

40 ▶: 베트남 쌀 국수를 드신적 이 없는 것 같는데오
Bê thư nam xal cúc xu rưl tư xin chơ ci ợp nưn cớt cát thưn tê ô 
Hình như anh chưa ăn phở Việt Nam đúng không ?

41▶ : 기회가 없어서 그래요, 저도 한번 먹고 싶어요
Ci hê ca ợp xơ xơ cư re iô , chơ tô hăn bơn mơ cô xi pơ iô 
Vì chưa có cơ hội , tôi cũng muốn ăn thử một lần xem sao 

42 ▶: 여기 앉아도 됩니까?
Iơ ci an cha tô tuêm ni ca ?
Ngồi đây có được không ?

43 ▶: 예, 무엇을 마시겠습니까?
Iê , mu ớt xưl ma xi cết xưm ni ca ?
Vâng , anh uống gì ạ ?

44 ▶: 어떤 맥주가 있습ㄴ까?
Ơ tơn méc chu ca ít xưm ni ca ?
Có loại bia nào ?

45 ▶: 헤네캔,타이거 와 바바바 있습니다
He ne ken , tha i cơ oa ba ba ba ít xưm ni tà 
Có Heneken , tiger và 333

46 ▶: 333 두병 주세요 
Ba ba ba tu bi ơng chu xê iô 
Cho hai chai 333

47▶ : 웨이트레스,계산서 갖다주세요
Uê i thư rê xư , ciê xan xơ ca chiơ ta chu xê iô 
Anh phục vụ anh hãy mang hóa đơn lại đây cho tôi 

48 ▶: 각각 따로 드릴까요?
Các các te rô tư ril ca iô ?
Tôi sẽ tính riêng cho từng người hay sao ạ 

49 ▶: 아니요,한 장으로 주세요
A ni ô , hăn chang ư rô chu xê iô 
Không , lấy chung một tời 

50 ▶: 내가 낼게
Ne ca nel cê 
Tôi sẽ trả 

51 ▶: 아니야,내가 낼게, 내가 낼 차례 야
A ni a , ne ca nel cê , ne ca nel cha liê ia 
Không , tôi sẽ trả lần đến lượt tôi mà 


@Nguyệt Bà Lão

Từ vựng tiếng hàn quốc – giao tiếp theo tình huống – làm việc ở công ty

Từ vựng tiếng hàn quốc – giao tiếp theo tình huống – làm việc ở công ty 



1 : 사무실----- ▶xa mu sil ----- ▶văn phòng
2 : 경리부----- ▶ciơng ni bu ----- ▶bộ phận kế tóan
3 : 관리부----- ▶coan li bu ----- ▶bộ phận quản lý
4 : 무역부----- ▶mu iớc bu----- ▶ bộ phận xuất nhập khẩu
5 : 총무부----- ▶shông mu b----- ▶u bộ phận hành chính
6 : 업무부----- ▶ớp mu bu----- ▶ bộ phận nghiệp vụ
7 : 생산부----- ▶xeng xan bu ----- ▶bộ phận sản xuất
8 : 컴퓨터----- ▶khơm piu thơ----- ▶ máy vi tính
9 : 복사기----- ▶bốc xa ci ----- ▶máy photocoppy
10 : 팩스기----- ▶péc xừ ci----- ▶ máy fax
11 : 전화기----- ▶chơn hoa ci ----- ▶điện thoại
12 : 프린터기----- ▶pừ rin thơ ci ----- ▶máy in
13 : 계산기----- ▶ciê xan ci----- ▶ máy tính
14 : 장부----- ▶chang bu ----- ▶sổ sách
15 : 기록하다----- ▶ci rốc ha tà ----- ▶vào sổ / ghi chép
16 : 전화번호----- ▶chơn hoa bơm hô----- ▶ sổ điện thoại
17 : 열쇠,키 ----- ▶iơl xuê khi ----- ▶chìa khóa
18 : 여권----- ▶iơ cuôn ----- ▶hộ chiếu
19 : 외국인등록증----- ▶uê cúc in tưng rốc chưng----- ▶ thẻ người nước ngoài
20 : 백지----- ▶béc chi----- ▶ giấy trắng
21 : 월급----- ▶uơl cứp ----- ▶lương
22 : 출급카드----- ▶shul cưn kha tư----- ▶ thẻ chấm công
23 : 보너스 ----- ▶bô nơ xừ ----- ▶tiền thưởng
24 : 월급명세서----- ▶ươl cứp miơng xê xơ----- ▶ bảng lương
25 : 기 본월급----- ▶ci bôn ươl cứp tiền ----- ▶lương cơ bản
26 : 잔업수당----- ▶chan ớp xu tang----- ▶ tiền tăng ca / làm thêm
27 : 특근수당----- ▶thức cưn xu tang ----- ▶tiền làm ngày chủ nhật
28 : 심야수당----- ▶xim ia xu tang----- ▶ tiền làm đêm
29 : 유해수당 ----- ▶iu he cu tang ----- ▶tiền trợ cấp độc hại
30 : 퇴직금----- ▶thuê chic cưm ----- ▶tiền trợ cấp thôi việc
31 : 월급날----- ▶ươl cứp nal----- ▶ ngày trả lương
32 : 공제----- ▶công chê----- ▶ khoản trừ
33 : 의료보험료----- ▶ưi riô bô hơm riô ----- ▶phí bảo hiểm
34 : 의료보험카드----- ▶ưi riô bô hơm kha từ ----- ▶thẻ bảo hiểm
35 : 공장c----- ▶hông chang ----- ▶nhà máy / công xưởng
36 : 사장----- ▶xa xhang ----- ▶giám đốc
37 : 사모님----- ▶xa mô nim ----- ▶bà chủ
38 : 부사장----- ▶bu xa chang ----- ▶phó giám đốc
39 : 이사----- ▶ i xa ----- ▶ phó giám đốc
40 : 공장장c----- ▶ông chang chang----- ▶ quản đốc
41 : 부장----- ▶bu chang----- ▶ trưởng phòng
42 : 과장----- ▶coa chang ----- ▶trưởng chuyền
43 : 대리----- ▶te r----- ▶i phó chuyền
44 : 반장----- ▶ban chang----- ▶ trưởng ca
45 : 비서----- ▶bi xơ----- ▶ thư ký
46 : 관리자----- ▶coan li cha----- ▶ người quản lý
47 : 기사----- ▶ci xa----- ▶ kỹ sư
48 : 운전기사----- ▶ưn chơn ci xa ----- ▶lái xe
49 : 근로자----- ▶cưn lô cha ----- ▶người lao động
50 : 외국인근로자----- ▶uê cúc in cưn lô cha----- ▶ lao động nước ngoài
51 : 연수생----- ▶ iơn xu xeng----- ▶ tu nghiệp sinh
52 : 불법자----- ▶bul bớp cha ----- ▶người bất hợp pháp
53 : 경비아저씨----- ▶ ciơng bi a chơ xi----- ▶ ông bảo vệ
54 : 식당아주머니----- ▶xic tang ca chu mơ ni ----- ▶bà nấu ăn
55 : 청소아주머니----- ▶shơng cô a chu mơ ni ----- ▶bà dọn vệ sinh
56 : 일----- ▶ il ----- ▶công việc
57 : 일을하다----- ▶i rưl ha tà ----- ▶làm việc
58 : 주간 ----- ▶chu can ----- ▶ca ngày
59 : 야간 ----- ▶ia can----- ▶ ca đêm
60 : 이교대 ----- ▶i ciô te làm----- ▶ hai ca
61 : 잔업----- ▶chan ớp----- ▶ làm thêm
62 : 주간근무----- ▶chu can cưn mu ----- ▶làm ngày
63 : 야간근무----- ▶ia can cưn mu ----- ▶làm đêm
64 : 휴식----- ▶hiu xíc ----- ▶nghỉ ngơi
65 : 출근하다----- ▶shul cưn ha tà ----- ▶đi làm
66 : 퇴근하다----- ▶thuê cưn ha tà----- ▶ tan ca
67 : 결근----- ▶ciơl cưn ----- ▶nghỉ việc
68 : 모단결근----- ▶mu tan ciơl cơn nghỉ ----- ▶không lí do
70 : 일을시작하다----- ▶i rưl x chác ha tà ----- ▶bắt đầu công việc
71 : 일을 끝내다----- ▶ i rưl cứt ne tà ----- ▶kết thúc công việc
72 : 퇴사하다----- ▶thuê xa ha tà ----- ▶thôi việc
73 : 근무처----- ▶cưn mô shơ nơi----- ▶ làm việc
74 : 근무시간 ----- ▶cưn mu xi can ----- ▶thời gian làm việc
75 : 수량 ----- ▶xu riang ----- ▶số lượng
76 : 품질----- ▶pum chil ----- ▶chất lượng
77 : 작업량----- ▶chác ớp riang lượng----- ▶ công việc
78 : 부서----- ▶bu xơ ----- ▶bộ phận
79 : 안전모----- ▶an chơn mô ----- ▶mũ an toàn
80 : 공구----- ▶công cu ----- ▶công cụ
81 : 작업복----- ▶chác ớp bốc ----- ▶áo quần bảo hộ lao động
82 : 장갑----- ▶chang cáp----- ▶ găng tay
83 : 기계----- ▶ci ciê----- ▶ máy móc
84 : 미싱 ----- ▶mi xing----- ▶ máy may
85 : 섬유기계----- ▶xơm iu ci cie ----- ▶máy dệt
86 : 프레스----- ▶pư re xừ ----- ▶máy dập
87 : 선반----- ▶xơm ban----- ▶ máy tiện
88 : 용접기----- ▶iông chơp ci----- ▶ máy hàn
89 : 재단기----- ▶che tan ci ----- ▶máy cắt
90 : 포장기----- ▶pô chang ci máy----- ▶ đóng gói
91 : 자주기계----- ▶cha xu ci cê----- ▶máy thêu
92 : 라인----- ▶la in----- ▶ dây chuyền
93 : 트럭----- ▶thu rớc ----- ▶xe chở hàng / xe tải
94 : 지게차----- ▶chi cê sha----- ▶ xe nâng
95 : 크레인----- ▶khư lê in----- ▶ xe cẩu
96 : 반----- ▶ban ----- ▶chuyền
97 : 일반----- ▶il ban----- ▶ chuyền 1
98 : 검사반----- ▶i ban ----- ▶chuyền 2
99 : 검사번----- ▶cơm xa ban----- ▶ bộ phận kiểm tra
100 : 포장반----- ▶pô chang ban----- ▶ bộ phận đóng gói
101 : 가공반----- ▶ca công ban----- ▶ bộ phận gia công
102 : 완성반----- ▶oan xơng ban ----- ▶bộ phận hoàn tất
103 : 재단반----- ▶che tan ban----- ▶ bộ phận cắt
104 : 미싱반----- ▶mi xing ban----- ▶ chuyền may
105 : 미싱사----- ▶mi xing ----- ▶xa thợ may
106 : 목공----- ▶mốc công ----- ▶thợ mộc
107 : 용접공----- ▶iông chớp----- ▶ công thợ han
108 : 기계공----- ▶ci ciêng công----- ▶ thợ cơ khí
109 : 선반공----- ▶xơn ban công----- ▶ thợ tiện
110 : 기능공----- ▶ci nưng công----- ▶ thợ (nói chung )
111 : 제폼----- ▶che phum ----- ▶sản phẩm
112 : 부품----- ▶bu pum----- ▶ phụ tùng
113 : 원자재----- ▶uôn cha che----- ▶ nguyên phụ kiện
114 : 불량품----- ▶bu liang pum ----- ▶hàng hư
115 : 수출품----- ▶xu shul pum----- ▶ hàng xuất khẩu
116 : 내수품----- ▶ne xu pum ----- ▶hàng tiêu dùng nội địa
117 : 재고품----- ▶che cô pum----- ▶ hàng tồn kho
118 : 스위치----- ▶xư uy shi ----- ▶công tắc
119 : 켜다----- ▶khiơ ta----- ▶ bật
120 : 끄가----- ▶cư tà----- ▶ tắt
121 : 작동시키다----- ▶chacứ tông chi xikhi tà----- ▶ dừng máy
122 : 고치다----- ▶cô shi tà ----- ▶sửa chữa
123 : 정지시키다----- ▶chơng chi xi khi tà d----- ▶ừng máy
124 : 고장이 나다----- ▶co chang i na tà ----- ▶ hư hỏng
125 : 조정하다----- ▶chô chơng ha tà----- ▶ điều chỉnh
126 : 분해시키다----- ▶bun he xi khi tà----- ▶ tháo máy

▶---------------------------------------------------------------------▶

1 ▶: 이번달 제 월급이 얼마예요?
I bơn tal chê ươl cứ pi ơl ma iê iô ?
Tháng này lương tôi được bao nhiêu ?

2 ▶: 월급 명 세서를 보여주세요
Ươl cứp miơng xê xơ rưl bô iơ chu xe iô
Cho tôi xem bảng lương

3 ▶: (적급)월급 통장을 보여주세요
( chớc cưm ) ươl cứp thông chang ưl bô iơ chu xê iô
Cho tôi xem sổ lương ( tiết kiệm )

4 ▶: 월급을 통장에 넣어주었어요?
Ươl cư pư thông chang ê nơ hơ chu ớt xơ iô ?
Đã bỏ lương vào sổ cho tôi chưa?

5 ▶: 이거 무슨 돈 이예요?
I cơ mu xưn tôn i iê iô ?
Đây là tiền gì ?

6 ▶: 잔업수당도 계산해주었어요?
Chan ớp xu tang tô ciê xan he chu ớt xơ iô ?
Đã tính tiền làm thêm vào chưa ?

7▶: 이번달 월급이안 맞아요.
I bơn tal ươl cư pi an ma cha iô
Lương tháng này tính không đúng

8▶ : 다시 계산해 주세요
Ta xi ciê xan he chu xê iô
Hãy tính lại cho tôi

9▶ : 잔업이 없으니까 훨급이 너무 작아요
Chan ớp i ợp xư ni ca uơl cư pi nơ mu cha ca iô
Không có làm thêm . lương chúng tôi ít quá

10▶ : 월급을 인상해주세요
Ươl cư pưl in xang he chu xê iô
Hãy tăng lương cho tôi

11 ▶: 계약대로 월급을 계산해 주세요
Ciê iác te rô uơl cư pưl ciê xan he chu xe iô
Hãy tính lương đúng như hợp đồng

12▶: 저는 월급 안 받았어요
Chơ nưl uơl cưp an ba tát xơ iô
Tôi chưa nhận lương

13▶ : 저는 월급한푼도 못받았어요
Chơ nưn uơl cứp hăn pun tô mốt bát tát xơ iô
Tôi không nhận được đồng lương nào cả

14 ▶: 월급을 주셔서 감사합니다
Ưol cư pưl chu xi ơ xơ xam xa hăm ni tà
Cảm ơn ông đã trả lương

15 ▶: 월급 언제 나오곘어요?
Uơl cứp ơn chê na ô cết xơ iô
Bao giờ thì có lương ?

16 ▶: 왜 지금까지 월급 안주세요?
Oe chi cưm ca chi uơl cứp an chu xê iô ?
Tại sao đến bây giờ vẫn chưa có lương ?

17▶ : 월급날에 꼭 지급해주세요.
Uơl cứp na rê cốc chi cứp he chi xê iô
Mong hãy trả lương đúng ngày

▶---------------------------------------------------------------------▶

18 ▶: 저는 외국인 이예요
Chơ nưn uê cúc in im ni tà
Tôi là người nước ngoài

19 ▶: 저희는 모든것이 익숙하지 않아요
Chơ hư nưn mô tun co xi íc xúc ha chi a na iô
Chúng tôi không quen với tất cả mọi thứ

20▶ : 저희를 많이 도와주세요
chơ hưi rưl ma ni tô oa chu xe iô
Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi

21 ▶: 제가 부탁한것을 들어주세요.
Che ca bu thác hăn cơ xưl tư rơ chu xê iô
Hãy giúp tôi việc mà tôi đã nhờ

22▶ : 저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐주세요
Chơ nưn xe rô oa xơ chal mô la iô , ca rư shiơ chu xe iô
Chúng tôi mới đến không biết , hãy chỉ cho chúng tôi

23▶ : 저희들은 일을 언제 시작해요?
Chơ hư tư rưn i rưl ơn chê xi chác he iô ?
Bao giờ thì chúng tôi bắt đầu làm việc ?

24▶ : 저는 무슨일을 하제 시작해요?
Chơ nưn mu xưn i rưl ha cê tuê na iô ?
Tôi sẽ làm việc gì ?

25▶ : 하루 몇 시간 근무하세요?
Ha tu mi ớt xi can cưn mi ha xê iô ?
Mỗi ngày làm việc bao nhiêu tiếng

26▶ : 여기는 잔업이 많아요?
Iơ ci nưn i ciô te he iô ?
Ở đây có làm thêm nhiều không ?

27▶ : 여기는 이교대해요?
Iơ ci nưn i ciô te he iô ?
Ở đây có làm hai ca không ?

28 ▶: 여기서 야간도 해요?
Iơ ci xơ ia can tô he iô ?
ở đây có làm đêm không?

29 ▶: 한번 해봐 주세요
Hăn bơn he boa chu xe iô
Hãy làm thử cho chúng tôi xem

30 ▶: 처음부터 다시 해봐 주세요
Shơ ưm bu thơ ta xi he boa chu xê iô
Hãy làm lại từ đầu cho tôi xem

31▶ : 저는 한번해 볼께요
Chơ nưn hăm bơm he bôl ce iô
Để tôi làm thử một lần xem

32 ▶: 이렇게 하면 되요?
I rớt cê ha miơn tuê iô ?
Làm như thế này có được không ?

33▶: 이렇게 하면 되지요?
I rớt cê ha miơn tuê chi iô ?
Làm thế này là được phải không ?

34 ▶: 저는 이제부터 혼자 할수있어요.
Chơ nưn i chê bu thơ hôn cha hal xu í xơ iô
Từ bây giờ tôi có thể làm một mình

35▶ : 오늘 몇시 까지 해요?
Ô nưl miớt xi ca chi he iô
Hôm nay làm đến mấy giờ

36 ▶: 오늘 오후 5 시 까지 해요
Ô nưl ô hu ta xớt xi ca chi he iô
Hôm nay làm đến 5 giờ chiều

37 ▶: 이번 일요일에도 일을 해요?
I bơn i riô i rê tô i rưl he iô ?
Chủ nhật tuần này có làm không ?

38▶ : 저는 누구와 같이 해요?
Chơ nưn nu cu ca thi heiô ?
Tôi sẽ làm với ai ?

39 ▶: 저는 최선을 다했어요
Cơ nưn shuê xơ nưl ta hét xo iô
Tôi đã cố gắng hết sức

40▶ : 저는 노력하곘습니다
Chơ nưn nô riớc ha cết xưm ni tà
Tôi sẽ nỗ lực

41 ▶: 저는 천천히 일에 익속해질 꺼예요
Chơ niưn shơn shơn hi i rê íc xúc he chil co iê iô
Dần dần tôi sẽ quen với công việc

42▶ : 걱정하지 마세요, 저희는 할수있어요
Cớc chơn ha chi ma xê iô . chơ hui nưn hal xu ít xơ iô
Ông đừng lo , chúng tôi làm được mà

43 ▶: 저는 이런일을 해본적이 있어요
Chơ nưn i rơn i rưl he bôn chơ ci ít xơ iô
Tôi đã làm việc này trước đây rồi

44 ▶: 시간이 지나면 일을 잘하곘습니다
Xi ca ni chu na miơn i rưl chal ha cết xưm ni tà
Thời gian trôi đi chúng tôi sẽ làm việc tốt

45 ▶: 저는 이렇게 한적이 없어요
Cbơ nưn i rớt cê haen chơ ci ợp xo iô
Tôi chưa làm thế bào giờ

▶---------------------------------------------------------------------▶

46 ▶: 저는 ㄱ 와같이 일을 하고싶어요
Chơ niưn aoa ca shi i rưl ha cô xi pơ iô
Tôi muốn cùng làm việc với anh ㄱ

47 ▶: 너무 무거워,같이들어주세요
Nơ mu mu cơ uơ iô , ca thi tư rơ chu xe iô
Nặng quá , khiêng hộ chúng tôi với

48 ▶: 나른 일을 시켜주세요
Ta rưn i rưl xi khiơ chu xe iô
Hãy cho tôi làm việc khác

49 ▶: 저는 혼자서 이 일을 못해요
Chơ nưn hôn cha xơ i i tưl mốt he iô
Tôi không thể làm việc này một mình được

50 ▶: 이일이 저한테 너무 힘들어요
I i ri chơ hăn thê nơ mu him tư rơ iô
Việc này nặng quá đối với tôi

51 ▶: 한사람 더 같이하게 보내 주세요
Hăn xa ram tơ ca thi ha cê bô ne chu xe iô
Hãy cho một người nữa cùng làm việc với tôi

52▶ : 같이 해 주세요
Ca thi he chu xê iô
Hãy cùng làm với tôi

53 ▶: 너무 피곤해요, 좀 쉬자
No mu pi coon he ioo , choom xuy cha
Mệt quá , hãy nghỉ một chút

54 ▶: 다른 부서로 옳겨 주세요
Ta rưn bu xơ rô ôl ciơ chu xe iô
Hãy chuyển tôi sang bộ phận khác

55▶ : 저는 다른 회사로 가고 싶어요
Chơ nưn ta rưn huê xa lô ca cô xi pơ iô
Tôi muốn đi công ty khác

56 ▶: 근무시간이 너무 길오어요
Cưn mu xi ca ni nơ mu ci rơ iô
Thời gian làm việc dài quá

57 ▶: 근무시간을 좀 줄여주세요
Cưn mu xi ca nưl chôm chu ri ơ chu xe iô
Hãy giảm bớt giờ làm

58▶ : 기계를 좀 봐주세요
Ci ciê rưl chôm boa chu xê iô
Hãy trông máy cho tôi một chút

59 ▶: 저는 금방 나갔다 올께요
Chơ nưn cưm bang na cá ta ôl cê iô
Tôi ra ngoài một chút rồi vào ngay

60▶ : 오늘 너무 피곤해서 하루 쉬고 싶어요
Ô nưl nơ mu pi côn he xơ ha ru xuy cô xi pơ iô
Hôm nay mệt quá , tôi muốn nghỉ một ngày

61 ▶: 내일 저는 약속 있어서 가야해요
Ne il chơ nưn iác xốc it xơ xơ ca ia he iô
Ngày mai tôi có hẹn , tôi phai đi

62 ▶: 다음주에 제 친구가 출국하기때문에. 그날 하루 쉬고 친구를 배웅 하러 가고싶어요
Ta ưm che ê chê shin cu ca shul cúc ha ci te mu nê , cư nal ha ru xuy cô shin cu rưl be ung ha rơ ca cô xi pơ iô
Tuần sau bạn tôi về nước , tôi muốn nghỉ một hôm tiễn bạn

63▶ : 이번 일요일에 저 개인적인 일이 있어요
I bưm i riô i rê chơ ce in chớc in i ri ít xơ iô
Chủ nhật tuần này tôi có việc riêng

64▶ : 기계를 돌려보세요
Ci ciê rưl tô liơ bô xê iô
Hãy bật máy lên

65▶ : 켜세요
Khiơ xê iô
Hãy bật lên

66 ▶: 끄세요
Cư xê iô
Hãy tắt đi

67 ▶: 기계를 돌리지마세요
Ci ciê rưl tô li chi ma xê iô
Đừng cho máy chạy

68 ▶: 기계를 잠깐 세우세요
Ci ciê rưl cham can xê u xê iô
Tạm dừng máy một chút

69 ▶: 저는 고치고 있으니까 작동시키지 마세요
Chơ nưn cô shi cô ít xư ni ca . chác tông xi khi chi ma xê iô
Tôi đang sửa máy , đừng cho máy chạy

70 ▶: 위험하니까 조심하세요
Uy hơm ha ni ca chô xim ha xe iô
Nguy hiểm , hãy cẩn thận

71▶ : 이기계가 고장났어요
I ci ciê ca cô chang mát xơ iô
Mày này hư rồi

72 ▶; 저를 따라 하세요
Chơ rưl ta ha ha xê iô
Hãy làm theo tôi

73▶: 손을 때지 마세요
Xô nưl te chi ma xê iô
Đừng động tay vào nhé

https://www.facebook.com/media/set/?set=a.144033942471544.1073741829.141022616106010&type=3
@Nguyệt Bà Lão