한국어를 공부하다
Pages
(Di chuyển đến ...)
Trang chủ
▼
Pages - Menu
(Di chuyển đến ...)
Trang chủ
▼
Chủ Nhật, 29 tháng 9, 2013
The Sun of My Master 낮과-밤 - Tuyết Kim cương
Vô đây chia sẻ và thích hộ mình clip này với nhé ...thanks alll
https://www.facebook.com/photo.php?v=159977410877197&set=vb.141022616106010&type=2&theater
Từ Điển Chuyên Ngành – Quan hệ con người với người
Từ Điển Chuyên Ngành – Quan hệ con người với người
1 : 가난뱅이----- ▶người nghèo khó
2 : 가장----- ▶gia trưởng , trưởng gia đình
3 : 가정주부----- ▶người giúp việc gia đình
4 : 각시----- ▶cô dâu
5 : 각난아기----- ▶đứa bé mới sinh
6 : 개구쟁이----- ▶cậu bé hay đùa nghịch
7 : 개척자----- ▶người đi tiên phong
8 : 거인----- ▶người khổng lồ
9 : 거지----- ▶ăn mày
10 : 거짓말쟁이----- ▶kẻ nói dối
11 : 걸인----- ▶kẻ ăn xin
12 : 겁쟁이----- ▶ke nhát gan
13 : 게으름뱅이----- ▶kẻ lười biếng
14 : 겨레----- ▶dân tộc
15 : 계집----- ▶người phụ nữ , đàn bà
16 : 계집애----- ▶đứa bé gái
17 : 고아----- ▶trẻ mồ côi
18 : 곰보----- ▶người mặt rỗ
19 : 꼽추----- ▶người gù lưng
20 : 공주----- ▶công chúa
21 : 공주----- ▶kẻ sợ vợ
22 : 공처가----- ▶
23 : 과부----- ▶quả phụ
24 : 괴짜----- ▶kẻ quỷ quái
25 : 괴한----- ▶kẻ quỷ quái
26 : 구경꾼----- ▶dân tò mò , dân tham quan
27 : 구두쇠----- ▶kẻ kẹt xỉn
28 : 군----- ▶lính, quân
29 : 귀공자----- ▶quí công tử
30 : 귀머거리----- ▶người điếc tai
31 : 귀부인----- ▶qúi phu nhân ,
32 : 기형아----- ▶kẻ quái thai
33 : 깍쟁이----- ▶kẻ kẹt xỉn
34 : 꼬마----- ▶đứa bé
35 : 나그네----- ▶người du hành
36 : 난쟁이----- ▶người lùn
37 : 남----- ▶nam
38 : 남녀----- ▶nam nữ
39 : 남녀노소----- ▶nam nữ già trẻ
40 : 남성----- ▶giới tính nam . nam tính
41 : 남자----- ▶đàn ông , nam
42 : 남자친구----- ▶bạn nam
43 : 남학생----- ▶học sinh nam
44 : 녀석----- ▶thằng , gã
45 : 노약자----- ▶người gia yếu
46 : 노인----- ▶người già
47 : 노파----- ▶bà già
48 : 놈----- ▶thằng , gã
49 : 농아----- ▶bị câm điếc
50 : 느림보----- ▶người già
51 : 님----- ▶ngài , ông
52 : 날인----- ▶nhân tài
53 : 당사자----- ▶đương sự
54 : 대장부----- ▶đại trượng phu
55 : 독불장군----- ▶độc bất tướng quân , chỉ người làm theo ý mình
56 : 독신----- ▶độc thân
57 : 동갑----- ▶cùng tuổi
58 : 동급생----- ▶học sinh đồng cấp
59 : 동기----- ▶học sinh cùng khóa
60 : 동기동창----- ▶cùng khóa cùng trường
61 : 동기생----- ▶học sinh cùng kỳ
62 : 동녀배----- ▶bạn đồng niên
63 : 동료----- ▶đồng nghiệp
64 : 동무----- ▶đồng chí
65 : 동문----- ▶bạn học
67 : 동반자----- ▶người đồng hành , bạn đời
68 : 동창----- ▶bạn học
69 : 동창생----- ▶bạn cùng học
70 : 동포----- ▶đồng bào
71 : 동호인----- ▶người cùng sở thích
72 : 두목----- ▶người lãnh đạo , đầu bảng
73 : 둔재----- ▶thằng đần
74 : 또래----- ▶tuổi
75 : 뚱보----- ▶người mập béo
76 : 뜨내기----- ▶kẻ lang thang
77 : 말썽꾸러기----- ▶ke hay gây chuyện
78 : 망나니----- ▶chỉ người rất xấu tính , kẻ xấu tính
79 : 맹인----- ▶người mù
80 : 멋쟁이----- ▶người có phong độ
81 : 멍청이----- ▶kẻ ngớ ngẩn
82 : 영인----- ▶danh nhân
83 : 목격자----- ▶người mục kích , người làm chứng
84 : 못난이----- ▶kẻ ngu đần
85 : 무법자----- ▶kẻ vô pháp
86 : 미개인----- ▶người ngu muội
87 : 미남----- ▶mỹ nam , đẹp trai
88 : 미녀----- ▶mỹ nữ , đẹp gái
89 : 미망인----- ▶quả phụ
90 : 미성년자----- ▶trẻ vị thành niên
91 : 미인----- ▶mỹ nhân
92 : 민간인----- ▶thường dân
93 : 민족----- ▶dân tộc
94 : 바보----- ▶thằng ngốc
95 : 반항아----- ▶đứa trẻ hay chống đồi
96 : 배신자----- ▶kẻ phản bội
97 : 배우자----- ▶bạn đời
98 : 백만장자----- ▶người giàu có , triệu phú
99 : 백수----- ▶tay trắng
100 : 백인종----- ▶người da trắng
101 : 벗----- ▶bạn
102 : 벙어리----- ▶người câm
103 : 병신----- ▶người tàn tật, thân bệnh tật
104 : 보호자----- ▶người bảo hộ
105 : 본인----- ▶bản thân mình
106 : 본토박이----- ▶người sống ở mảnh đatá đó đời này qua đời khác
107 : 부녀자----- ▶phụ nữ , nữ
108 : 부인----- ▶phu nhân
109 : 부자----- ▶người giàu có
111 : 불청객----- ▶khách không mời mà đến
112 : 빈털터리----- ▶kẻ tay không
113 : 사나이----- ▶đàn ông
114 : 사내----- ▶đàn ông
115 : 사내아이----- ▶cậu bé
116 : 사람----- ▶con người
117 : 사모님----- ▶quí bà
118 : 사부님----- ▶sư phụ
119 : 사생아----- ▶con ngoài giá thú
120 : 사팔뜨기----- ▶người bị lác mắt
121 : 새댁----- ▶nhà mới
122 : 새색시----- ▶vợ mới cưới
123 : 색시----- ▶vợ mới cứoi hoặc gái bia ôm
124 : 선구자----- ▶người đi tiên phong
125 : 선남선녀----- ▶nam thanh nữ tú
126 : 선머슴----- ▶cậu bé rất ngịch ngợm
127 : 선배----- ▶tiền bối
128 : 선비----- ▶học giả
129 : 선생님----- ▶thầy giáo , tiên sinh
130 : 선후배----- ▶bạn học trước và sau khóa học của mình
131 : 성인----- ▶thanh niên , người nhớn
133 : 소경----- ▶người mù
134 : 소녀----- ▶thiếu nữ
135 : 소년----- ▶thiếu niên
136 : 소아----- ▶thiếu nhi , trẻ
137 : 손아랫사람----- ▶đệ tử , nhân viên
138 : 손웟사람----- ▶cấp trên
139 : 수재----- ▶sự khéo léo
140 : 숙녀----- ▶thục nữ
141 : 술고래----- ▶kẻ nghiện rượu
142 : 술주정뱅이----- ▶kẻ nghiện ngập
143 : 스승----- ▶thấy giáo
144 : 시각장애자----- ▶người khiếm khuyết nghe và nhìn
145 : 시골뜨기----- ▶thằng nhà quê
146 : 식물인간----- ▶người sống thực vật
147 : 신동----- ▶thần đồng
148 : 신랑----- ▶chú rể
149 : 신부----- ▶cô dâu
150 : 신사----- ▶thân sĩ
151 : 신생아----- ▶trẻ mới sinh
152 : 신세대----- ▶thế hệ mới
153 : 신체장애자----- ▶trẻ khuyền khuyết
154 : 신출내기----- ▶người mới vào nghề
155 : 실향민----- ▶dân tị nạn
156 : 심술쟁이----- ▶người bướng bỉnh
157 : 아가----- ▶đứa bé còn bú mẹ
158 : 아가씨----- ▶cô gái
159 : 아기----- ▶trẻ thơ , trẻ con bú mẹ
160 : 아동----- ▶trẻ em
161 : 아랫사람----- ▶người bề dưới
162 : 아씨----- ▶madam , quí bà
163 : 아이----- ▶em bé
164 : 아저씨----- ▶chú , bác
165 : 아주머니----- ▶dì , cô
166 : 아줌마----- ▶dì , cô
167 : 아편쟁이----- ▶người nghiện ma túy
168 : 악당----- ▶bọn ác đảng
169 : 악동----- ▶đứa bé hư hỏng
170 : 악질----- ▶ác độc
171 : 안주인----- ▶bà chủ nhà
172 : 않은뱅이----- ▶người tàn tật chỉ ngồi được không đứng được
173 : 알부자----- ▶người rất giảu
174 : 애늙은이----- ▶người trông gia trước tuổi
175 : 애송이----- ▶người trông trẻ trước tuổi
176 : 애인----- ▶người yêu
177 : 애주가----- ▶người thích uống rượu
178 : 애처가----- ▶người yêu vợ
079 : 야만인----- ▶người dã man
180 : 양반----- ▶quí tộc
181 : 어르신----- ▶người lớn
182 : 어른----- ▶người lớn
184 : 억린이----- ▶đừa bé
185 : 억만장자----- ▶người giảu có
186 : 여걸----- ▶nữ hào kiệt
187 : 여사----- ▶nữ sĩ
188 : 여성----- ▶nữ tính, giới tính nữ
189 : 여왕----- ▶nữ hoàng
190 : 여인----- ▶nữ nhân
191 : 여자----- ▶phụ nữ
192 : 여자친구----- ▶bạn gái
193 : 여장부----- ▶nữ tượng phu
194 : 여학생----- ▶nữ học sinh
195 : 연인----- ▶người tình
196 : 영감----- ▶ông cụ , ông già
197 : 영아----- ▶đứa bé còn bú
198 : 영재----- ▶tài năng , năng khiếu
199 : 오른손잡이----- ▶người thuận tay phải
200 : 오줌싸개----- ▶đứa bé hay tè dầm
201 : 왕----- ▶vua
202 : 왕비----- ▶vương phi
203 : 왕자----- ▶vương tử
204 : 외톨이----- ▶người không nơi nương tựa
205 : 왼손잡이----- ▶người thuận tay trái
206 : 욕심쟁이----- ▶ke tham lam
207 : 욕쟁이----- ▶người hay chửi , người hay chửi thề
208 : 울보----- ▶người hay khóc , đứa bé hay khóc nhé
209 : 웃어른----- ▶người lớn
210 : 원시인----- ▶kẻ thù
211 : 원주민----- ▶người nguyên thủy
212 : 위인----- ▶vĩ nhân
213 : 윗사람----- ▶cấp trên , người trên
214 : 유망주----- ▶người có triển vọng
215 : 유명인----- ▶người nổi tiếng
216 : 유명인사----- ▶nhana vật nổi tiếng
217 : 유목민----- ▶dân du mục
218 : 유복자----- ▶người mồ côi bố trước khi sinh
219 : 유아----- ▶đứa bé chưa đi học
220 : 의뢰인----- ▶người nhờ , người yêu cầu
221 : 이방인----- ▶người ngoại quốc
223 : 이브----- ▶êva
224 : 이웃----- ▶hàng xóm
225 : 이웃사촌----- ▶hàng xóm , bà con
226 : 이재민----- ▶dana gặp nạn
227 : 인간----- ▶con người , nhân gian
228 : 인류----- ▶nhân loại
229 : 인사----- ▶nhân sự
230 : 인재----- ▶nhân tài
231 : 인조인간----- ▶người nhân tạo
232 : 인종----- ▶nhân chủng ( theo màu da)
233 : 잠꾸러기----- ▶người ngủ nhiều
234 : 장난꾸러기----- ▶người hay đùa
235 : 장년----- ▶tuổi 30-40
236 : 장님----- ▶người mù
237 : 장애인----- ▶người tàn tật
238 : 장정----- ▶tráng đinh , người đàn ông khỏe mạnh
239 : 저능아----- ▶trẻ thiểu năng
240 : 절름발이----- ▶người thọt chân
241 : 젊은이----- ▶thanh niên
242 : 정박아----- ▶trẻ bị suy nhược về thần kinh
243 : 정부----- ▶bồ nam
245 : 정상인----- ▶người bình thường
246 : 정신박약아----- ▶trẻ thần kinh suy nhược
247 : 정신병자----- ▶người bị bệnh tâm thần
248 : 제자----- ▶người thứ 3
249 : 주동자----- ▶đệ tử
250 : 주부----- ▶người chủ động
251 : 죽마고우----- ▶bạn nối khố , bạn từ thời thơ ấu
252 : 중년----- ▶trung niên
253 : 지진아----- ▶trẻ thiểu năng
254 : 지체부자유자----- ▶người khuyết tật
255 : 직장동료----- ▶đồng nghiệp
256 : 직장상사----- ▶cấp trên
257 : 책벌레----- ▶mọt sách
258 : 처녀----- ▶thiếu nữ
259 : 천재----- ▶thiên tài
260 : 철인----- ▶thiếu gia
261 : 청각장애자----- ▶người khiếm khuyết thính giác
262 : 청년----- ▶thanh niên
263 : 정소년----- ▶thanh thiếu niên
264 : 초보자----- ▶người mới vào nghề
265 : 촌놈----- ▶thằng nhà quê
266 : 촌뜨기----- ▶thằng nhà quê
267 : 총각----- ▶trai tân
268 : 추남----- ▶người đàn ông xấu xí
269 : 추녀----- ▶người phụ nữ xấu xí
270 : 친구----- ▶bạn
271 : 키다리----- ▶người cao lều khều
272 : 태아----- ▶thai nhi
273 : 털보----- ▶người lắm lông
274 : 팔방미인----- ▶người giỏi toàn diện
275 : 폭군----- ▶bạo chúa
276 : 행운아----- ▶trẻ có vận may
277 : 허풍쟁이----- ▶trẻ hay nói khoác
278 : 현대인----- ▶người hiện đại
279 : 흘몸----- ▶một thân một mình
280 : 흘아비----- ▶người chồng mất vợ
281 : 흘쭉이----- ▶người gày đét , gầy đơ
282 : 황인종----- ▶dân da vàng
283 : 후계자----- ▶người thừa kế
284 : 후배----- ▶hậu bối
285 : 후보자----- ▶ứng cử viên
286 : 흑인종----- ▶người da đen
Thứ Năm, 26 tháng 9, 2013
Luyện nghe - ngày trong tuần
Luyện nghe - trò chuyện
Luyện nghe - Cuộc Hẹn
Luyện Nghe và phát âm - Số
2과 : 이것은 시계입니까? CÁI NÀY LÀ ĐỒNG HỒ PHẢI KHÔNG?
******Vi Deo ******
2과 :
이것은 시계입니까?
CÁI NÀY LÀ ĐỒNG HỒ PHẢI KHÔNG?
회화: (HỘI THOẠI)
*이것은시계입니까?? (Cái này là đồng hồ phải không?)
--네, 시계입니다. (Vâng. Là đồng hồ ạ)
*이것은 구두입니까? (Cái này là đôi giày phải không?)
--아니오, 구두가 아닙니다. (Không, không phải là đôi giày)
--그것은 운동화입니다. (Cái đó là đôi giày thể thao)
문법: (NGỮ PHÁP)
1.
이것 (그것/저것)은 N입니까? : cái này( cái đó/ cái kia)+N+Có phải không ?
이것은 시계입니까? (cái này là đồng hồ phải không ?)
그것은 운동화입니까? (cái đó là giầy thể thao phải không ?)
2
. 네, N 입니다 :vâng, là N
네, 시계 입니다. (vâng là đồng hồ )
네, 구두입니다. (vâng là đôi giầy )
3.
아니오, N 이/가 아닙니다. :không, không phải là danh từ
아니오, 시계가 아닙니다 (không,không phải là đồng hồ)
아니오, 책이 아닙니다 (không,không phải là sách)
단어
:
TỪ MỚI
시계 (đồng hồ)
네 (vâng, dạ)
구두 (giày: chung chung)
아니오 (Không)
아닙니다 (không phải là..)
운동화 (giày thể thao)
꽃 (Hoa)
공책 (cuốn tập)
나무 (cây, cây xanh)
가방 (cái cặp, túi xách
1과 : 이것은 무엇입니까? ĐÂY LÀ CÁI GÌ? / CÁI NÀY LÀ CÁI GÌ
*****Vi Deo*****
1과 :
이것은 무엇입니까?
ĐÂY LÀ CÁI GÌ? / CÁI NÀY LÀ CÁI GÌ
회화: (HỘI THOẠI)
*이것은 무엇입니까?? (Cái này là cái gì?)
책상입니다. (Là cái bàn)
*저것은 무엇입니까? (Cái kia là cái gì?)
저것은 의자입니다. (Cái kia là cái ghế)
문법: (NGỮ PHÁP)
(LÀ ........)
1.
이것 (그것/저것) 은 무엇입니까? : Cái này (cái đó/ cái kia) là cái gì?
이것은 무엇입니까? (Cái này là cái gì?)
저것은 무엇입니까? (Cái kia là cái gì?)
2.
(이것/그것/저것) N 입니다 : Cái này (cái đó/ cái kia) + N+ là
CHÚ Ý:
a.Khi đặt câu hỏi:
***Nếu đồ vật gần người nói, xa người trả lời thì dùng 이것 (CÁI NÀY) để hỏi và dùng 그것 (CÁI ĐÓ) để trả lời
***Nếu đồ vật xa người nói, gần người trả lời thì dùng 그것 (CÁI ĐÓ) để hỏi và dùng 이것 (CÁI NÀY) để trả lời
***Nếu đồ vật gần người nói và người trả lời thì đều dùng 이것 (CÁI NÀY) để hỏi và trả lời
***Nếu đồ vật xa cả người nói và người trả lời thì dùng 저것 (CÁI ĐÓ) để hỏi và trả lời
b.Ngoài ra khi trả lời chúng ta có thể bỏ 이것/그것/저것 cũng được.
단어
:
TỪ MỚI
과 (bài học,và..)
이것 (cái này )
은 (trợ từ )
책상 (cái bàn)
의자 (cái ghế)
발음 (phát âm)
문법 (ngữ pháp)
책 (sách)
창문 (cửa sổ)
볼펜 (bút bi )
문 (cửa)
연필 (bút chì)
‹
›
Trang chủ
Xem phiên bản web