Pages

Pages - Menu

Thứ Sáu, 29 tháng 11, 2013

Tâm Trạng - Tình Cảm

Tâm Trạng - Tình Cảm

<---거복하다,울적하다 : Khó chịu
<---걱정 :sự lo lắng
<---걱정거리 : điều lo lắng
<---걱정하다 :lo lắng
<---겁 :lo sợ , sợ hãi
<---겁나다 : sinh ra lo sợ
<---겁내다 : làm cho lo sợ
<---근심 :lo lắng trong lòng
<---금심하다 : lo lắng
<---기대하다 : trông chờ , hy vọng và trông chờ
<---긴장하다 : căng thẳng
<---넌더리 나다 : cảm thấy ghét , chán
<---노발대발: nổi giận đùng đùng
<---노심초사 : bứt rứt trong lòng , buồn lo lắng
<---두근대다 : thình thịch
<---두려워하다 : e sợ
<---뜨끔하다:đau đớn
<---마음 졸이다 : rất lo lắng , lo nẫu ruột
<---무서움 :nỗi sợ hãi
<---무섭다 ,무서워하다 , 공포 :sợ hãi
<---심란하다 : Hồi hộp , lo lắng
<---염려하다 :lo , lo lắng cho
<---가슴앓이 ,속상하다: buồn bực trong lòng
<---울화 : sự bực mình khi khó chịu trong người
<---조바심: hồi hộp , bồi hồi . lo lắng

<---감각: cảm giác , cảm nhận
<---감격하다 :cảm kích
<---감동 : cảm động
<---감동적이다 : có tính cảm động
<---감동하다: cảm động
<---감성: cảm tính
<---감성지수 : chỉ số cảm tính
<---감수성 : tính nhạy cảm , mẫn cảm
<---감정 : cảm tính . tình cảm
<---느끼다: cảm thấy
<---느낌 : cảm nhận
<---마음 : tấm lòng
<---정: tình cảm
<---정감 : tình cảm
<---정겹다 : rất tình cảm
<---정들다 : có tình cảm
<---정이 많다 : giàu tình cảm
<---진정하다: chân tình
<---다정하다 : nhiều tình cảm
<---사랑 : tình yêu thương
<---사랑스럽다 : đáng yêu
<---사랑하다 : yêu , thương
<---사려 깊다 : suy nghĩ sâu sắc
<---심정 : tâm tình
<---심통 : lòng dạ
<---좋다,좋아하다 : thích
<---즐거움 :niềm vui
<---즐겁다:vui vẻ
<---진심 : thật lòng , hết lòng

<---그리움 :Nỗi nhớ
<---괴로움 : sự buồn nhớ
<---괴롭다: buồn nhớ
<---그리움: nhớ thương
<---그리워하다:nhớ thương , cảm thấy tiếc
<---그립다: nhớ thương , tiếc
<---기억 ,추억: ký ức
<---기억력: trí nhớ
<---기억하다: nhớ
<---꿍꿍이:nỗi vương vấn trong lòng
<---두근거리다: Hồi hộp ( nhịp tim)
<---두근대다: thình thịch
<---떨리다: run lên
<---바라다: mong muốn
<---보고싶다: nhớ
<---설레다 : Hồi hộp
<---설움 :phấp phỏng , hồi hộp
<---실감나다: cảm nhận thấy , cảm nhận
<---애지중지하다: rất yêu , rất quý

<---기분이 좋다 : Vui vẻ
<---기뻐하다 ,기쁘다 : vui mừng
<---기쁨 : Sự vui mừng
<---인생의 기쁨 :niềm vui của cuộc đời.
<---미소 : Nụ cười
<---반가운 : sự vui mừng
<---반가운 소식 tin vui.
<---반갑게 웃다 :cười một cách vui mừng.
<---반갑다 : vui mừng
<---반기다: vui vẻ chào đón
<---반색: vui mừng , phấn khởi
<---시원섭섭하다:vừa vui , vừa buồn
<---신바람: vui vẻ , thích thú
<---열광: cuồng nhiệt
<---열광하며 환호하다:hoan hô cuồng nhiệt
<---우러르다: trào lên
<---웃다: cười
<---웃음: nụ vười
<---유쾌심: thoải mái , sảng khoái
<---재미: thú vị
<---재미있다: có hay , có thú vị
<---즐거움: niềm vui
<---즐겁다: vui vẻ
<---즐기다: thích thú
<---편안하다 , 편하다 :thoải mái
<---흥 : hứng thú
<---흥겹다: thú vị hứng thú
<---흥미: sự hứng thú
<---흥미롭다: thú vị
<---성황:Vui vẻ, náo nhiệt, đông vui.
<---성황을 이루다 : náo nhiệt
<---선뜻:Vui vẻ, nhẹ nhàng
<---돈을 선뜻빌려주다:vui vẻ cho vay tiền.

<------슬픔:nỗi buồn
<------결별슬픔: nối buồn xa cách
<------답답하다: buồn
<------가슴깊이: tận đáy lòng
<------뜨끔하다: đau đớn
<------막막하다:buồn mênh mang
<------고독하다: cô độc
<------외롭다:cô độc , đơn độc
<------외롭게 살다 : sống một cách đơn độc
<------기분이 안좋다: không vui
<------갑갑하다: , tẻ nhạt , buồn chán
<------가슴이 갑갑하다 : cảm thấy trong ngực khó thở
<------꺼리다: vương vấn trong lòng
<------불쾌감,불쾌하다 : không vui
<------비애: đau buồn , bi ai
<------사색하다: trầm tư , suy nghĩ sâu
<------서글프다: trống trải ,sầu
<------서글픔: nỗi cô đơn , trống trải
<------서러움:nỗi buồn và oán giận
<------서운하다 ,섭섭하다 : buồn , tiếc
<------슬퍼하다:buồn , đau khổ
<------슬프다: đau buồn
<------심심하다:buồn , trống trải
<------쓸쓸하다:buồn lành lạnh
<------애절하다:buồn cháy ruột gan
<------애처록다:cảm thấy thương tiếc
<------애통하다:đau lòng
<------울다: khóc ,
<------울음: tiếng khóc
<------적적하다: buồn , cô độc
<------절망: tuyệt vọng
<------정망감: cảm giác tuyệt vọng
<------허전하다: trống trải
<------괴로워하다: buồn ân hận
<------괴록다: buồn nhớ

<------수줍다:E thẹn , co lại . rụt rè
<------수치스럽다:xấu hổ . hổ thẹn
<------무안하다:xấu hổ , không có mặt mũi nào
<------민망하다:khó sư , e ngại . xấu hổ
<------밉다:ghét bỏ , không ưa , xấu
<------부끄러움:sự xấu hổ
<------부끄럽다: xấu hổ
<------신경질: quá mẫn cảm
<------쑥스럽다:E thẹn . khó nói . hổ thẹn
<------악감정:ác cảm
<------어리둥절하다:đầu óc rối lên . bối rối
<------얼떨떨하다: rắc rối
<------열등감:lòng tự ty
<------우울증:chứng trầm cảm
<------우울하다: trầm cảm
<------우울해: tôi rất buồn
<------자격지심:sự tự ti , ray rức
<------자격지심 을 가지다: mang trong người sự rau rức
<------창피하다:xấu hổ
<------처량하다: thê lương , buồn thảm
<------침울하다:trầm uất
<------후회:hối hận
<------뒤늦은 후회 : hối hận muộn màng

<------고깝다 : buồn vì không được như ý muốn .
<------고뇌 :khổ não , đau đầu về việc gì
<------고뇌의 생활 : cuộc sống khổ sở
<------고민하다 :mệt mỏi khó nghĩ
<------남모르는 고민 : băn khoăn chỉ riếng mình
<------곤란하다 :khó sử , trở ngại , khó khăn
<------생활이 곤란하다 : cuộc sống khó khăn
<------이해하기곤란하다 : khó hiểu
<------골치 아프다 : đau đầu
<------구상하다 :suy nghĩ ra , tưởng tượng ra
<------궁금증 : chứng băn khoăn
<------궁금하다 : băn khoăn , tò mò
<------속사정이 궁금하다 :muốn biết tình hình bên trong
<------구상하다 : thấy tò mò quá
<------궁리하다 :đào sâu suy nghĩ , suy nghĩ kỹ
<------권태 :chứng chán , mệt mỏi
<------귀찮다 :chán
<------귀찮은 일 : việc phiền toái
<------난감하다 :rất khó khăn
<------난처하다 :khó sử
<------단념하다 :dứt bỏ suy nghĩ , từ bỏ việc gì
<------동하다 :trỗi dậy ( suy nghĩ ) ,dao động
<------그녀의 말에 그의 마음은 크게 동하다: anh ta rung động vì lời nói của cô ấy
<------몰두하다 : tập trung tư tưởng . ý nghĩa
<------미덥다 : không có niềm tin , không tin được
<------비관하다 : bi quan
<------빌다 :cầu xin , van xin
<------도움을 빌다: cầu xin sự giúp đỡ
<------삐치다 : uể oải , mệt mỏi
<------사고력:khả năng tư duy
<------사고하다:tư duy suy nghĩ
<------생각, 생각하다 :sự suy nghĩ . suy nghĩ
<-----먼 훗날의 일까지생각하다 lắng chuyện tương lai xa
<-----는 그녀를 진심으로 생각한다:anh ta nhớ cô ấy thật lòng
<------시름: ray rứt , lo lắng
<------술로 시름을 달래다 : dùng rượu giải sầu
<------심사 숙고하다:suy nghĩ kỹ , suy nghĩ sâu sắc
<------아쉬움:sự tiếc nuối ,
<------이별의 아쉬움: tiếc nuối khi chia tay
<------아쉽다: tiếc nuối , đáng tiếc
<------안타깝다:tiếc . nuối
<------진땀 나다:rất khó sử , khó sử
<------체념:suy nghĩ sâu , hiểu ra
<------살아날 수 없는 것으로 체념하다 : Tin rằng không thể sống được nữa

Fb : Khoảng thời gian không tên

Từ vựng chủ đề Cảm Xúc
https://www.facebook.com/photo.php?fbid=141130736095198&set=a.141130706095201.1073741827.141022616106010&type=3&theater
 — 

Giao tiếp theo tình huống - Ở Hiệu Cắt Tóc



Giao tiếp theo tình huống - Ở Hiệu Cắt Tóc

1 : 단발머리 : ---------▶tóc ngắn 
2 : 긴머리 :---------▶ tóc dài 
3 : 생머리: ---------▶tóc dài tự ..nhiên 
4 : 뒷머리: ---------▶tóc ở phía đằng sau
5 : 옆머리:---------▶ tóc ở phía bên cạnh
6 : 머리를 다듬다 : ---------▶làm gọn gàng lại tóc ( chỉ cắt tỉa chút ít )
7 : 파마하다 :---------▶ làm xoăn
8 : 웨이브 : ---------▶uốn tóc
9 : 염색하다:---------▶ nhuộm tóc
10 : 탈색하다:---------▶ tẩy màu tóc
11 : 앞머리를 자르다:---------▶ cắt tóc mái
12 : 숱을 치다: ---------▶tỉa tóc kiểu đầu sư tử
13 : 층을 내다 = 샤기컷 : ---------▶tỉa kiểu đầu lá
14 : 뿌리염색:---------▶ nhuộm chân tóc mới mọc
15 : 전체염색: ---------▶nhuộm tất cả
16 : 매니큐어:---------▶ sơn màu cho tóc dùng sau khi nhuộm tóc, ..muốn màu đẹp hơn nhìn tươi hơn, sinh động hơn thì sơn màu
17 : 스컬프처 컬 :---------▶Phục hồi tóc
18 : 스킨 프레시너 :---------▶ làm mát da đầu
19 : 드라이 스캘프 트리트먼트: ---------▶Điều trị da đầu khô
20 : 오이리 스켈프 트리트먼트 :---------▶Điều trị da đầu nhờn
21 : 하일라이: ---------▶ là gẩy màu từng chỗ cho tóc .
22 : 펌 = 파마 일반 펌:---------▶ làm xoăn bình thường
23 : 디지덜 펌: ---------▶làm xoăn bằng máy
24 : 매직하다: ---------▶ép thẳng
25 : 컬 :---------▶ lọn tóc
26 : 가위: ---------▶Kéo
27 : 빗: ---------▶Lược
28 : 턱수염: ---------▶Râu cằm
29 : 코밑수염: ---------▶Ria mép
30 : 구레나룻: ---------▶Râu quai nón
31 : 면도 크림: ---------▶Kem cạo râu
32 : 면도칼: ---------▶Lưỡi dao cạo
33 : 이발: ---------▶Cắt tóc
34 : 머리깎는 기계: ---------▶Tông đơ
35 : 주근깨: ---------▶Tàn nhang
36 : 여드름:---------▶ Mụn
37 : 비듬: ---------▶Gàu
38 : 샴푸: ---------▶Dầu gội
39 : 헤어토닉: ---------▶Thuốc dưỡng tóc
40 : 머리 연화제: ---------▶Dầu xả tóc
41 : 비듬 샴푸:---------▶ Dầu gội trị gàu
42 : 머리 세트제: ---------▶Keo giữ tóc
43 : 머리를 세트하다: ---------▶Làm tóc
44 : 퍼머하다: ---------▶Uốn tóc
45 : 머리를 염색하다:---------▶Nhuộm tóc
46 : 손톱 다듬는 줄: ---------▶Cái giũa móng tay
47 : 손톱깎이: ---------▶Đồ cắt móng tay
48 : 귀후비개:---------▶ Cái lấy ráy tai
49 : 향수: ---------▶Dầu thơm
50 : (미안용) 팩: ---------▶Phấn thoa mặt
51 : 인조 속눈썹: ---------▶Lông mi giả
52 : 마스카라: ---------▶Thuốc chải lông mi
53 : 기초화장:---------▶ Phấn lót trang điểm


▶---------------------------------------------------------------------▶

1▶머리를 깎으시겠습니까,선생님?
Ông cắt tóc ạ ?

2▶네,면도도 해주십시오
Vâng , cả cạo râu nữa

3▶이리로오십시오,여기 앉으십시오
Ông hãy đến đaya và ngồi đây

4▶어떻게 머리를 깎아 드릴까요?
Ông muốn cắt tóc như thế nào ?

5▶너무 짧지 않게 깎아 주십시오
Đừng cắt ngắn quá

6▶이발 기계로 깎을까요?
Để tôi cắt cho ông bằng máy nhé

7▶될수있는 대로 가볍게 면도를 해주십시오.제 살갗은 매우 약합니다
Hãy cạo râu cho tôi thật nhẹ , da của tôi rất mỏng

8▶세발하러 이리로 오십시오
Ông hãy đến đây để gọi đầu

9▶다 마친후에 마사지 좀 해주십시오
Khi xong rồi hãy matxa cho tôi

10▶포마드를 바르시겠습니까?
Ông có bôi dầu thơm không ?

11▶머리를 어느 쯔으로 가르십니까 ,선생님?
Ông muốn rẽ ngôi bên nào ?

12▶왼쯕으로 가릅니다
Rẽ bên trái

13▶머리를 어떻게 해 드릴까요?
Anh/chị muốn làm tóc thế nào ?

14▶어떤 스타일로 해 드릴까요?
Anh/chị thích kiểu nào ?

15▶어떻게 잘라 드릴까요?
Anh/chị muốn cắt ra sao ?

16▶가리마는 어디로 타 드릴까요?
Anh/chị rẽ đường ngôi ở đâu ?

17▶퍼머는 얼마나 강하게 해 드릴까요?
.Bà muốn tóc quăn đến mức nào ?

18▶이발만 해 주세요.
Tôi chỉ muốn cắt tóc thôi ạ.

19▶머리를 짧게 자르고 싶어요.
Tôi muốn cắt tóc ngắn

20▶면도를 해 주세요.
.Cạo râu cho tôi

21▶이발과 면도를 해 주세요
Cắt tóc và cạo râu cho tôi.

.22▶옆은 약간 짧게 깎아 주세요.
Cắt ngắn một chút ở 2 bên cho tôi

23▶귀 주변을 좀더 깎아 주세요.
Tỉa thêm một chút ở quanh tai cho tôi.

24▶왼쪽에 가리마를 타 주세요.
Tôi muốn rẽ ngôi bên trái.

25▶너무 짧게 하지 마세요.
Xin đừng cắt ngắn quá.

26▶이 스타일로 하겠어요.
Tôi thích kiểu này.

27▶지금까지와 같은 스타일로 부탁합니다.
Hãy cắt giống như tóc tôi hiện nay .

28▶머리 모양 (스타일)을 바꾸고 싶어요.
Tôi muốn đổi kiểu tóc của mình .

29▶헤어 스타일의 견본을 볼 수 있을까요?
Tôi có thể xem mẫu các kiểu tóc không ?

30▶어떤 스타일이 저한테 제일 잘 어울리는 것 같습니까?
Anh/chị nghĩ kiểu nào hợp với tôi nhất ?

31▶유행하는 머리 스타일로 해주시겠어요?
Hãy làm cho tôi kiểu đang thịnh hành.

32▶가운데에 가리마를 타 주세요.
Xin rẽ ngôi ở giữa.

33오른쪽[왼쪽]에 타 주세요.
Xin rẽ ngôi bên phải (trái).

34▶앞머리를 그대로 두세요.
Cứ để nguyên cái mái trước như vậy cho tôi.

35▶위로 빗어올린 머리형으로 해 주세요.
Tôi muốn kiểu tóc chải ngược lên.

36▶귀가 보이게 해 주십시오.
Tôi muốn để chừa tai ra.

37▶당신에게 맡기겠어요.
Tôi nghĩ là tôi cứ để toàn quyền cho anh/chị.

38▶다듬어만 주세요.
.Tôi chỉ muốn tỉa lại tóc thôi.

39▶짧게 자르고 싶어요.
Tôi muốn cắt ngắn.

40▶어깨 길이로 머리를 잘라 주세요.
Tôi muốn tóc tôi cắt tới ngang vai.

41▶이 사진처럼 이런 스타일로 내 머리를 잘라 주세요.
Tôi muốn tóc tôi được cắt theo kiểu này,giống như trong ảnh.

42▶너무 많이 자르지 말아 주세요.
Đừng cắt nhiều quá.

43▶뒤를 좀 길게 해 주세요
Tôi muốn tóc tôi dài hơn một chút ở phía sau lưng.

44▶머리를 염색하고 싶은데요.
Tôi muốn nhuộm tóc ạ.

45▶머리를 연하게 염색하고 싶어요.
Tôi muốn nhuộm phớt thôi.

46▶갈색으로 염색해 주시겠어요?
Cô có thể nhuộm nâu chứ ?

47▶파마를 하고 싶어요.
Tôi muốn uốn tóc.

4▶8앞머리만 파마해 주세요.
Tôi chỉ muốn uốn cái mái tóc thôi.

49▶강하게 파마를 해 주세요.
Tôi thích uốn thật quăn.

50▶약하게 파마를 해 주세요.
Tôi thích uốn dợn nhẹ thôi.

51▶매티큐어를 해 주세요.
Tôi muốn làm móng tay.

52▶샴푸를 해 주세요.
Tôi muốn gội.

.53▶ Có thể xả tóc cho tôi trước không ạ ?
먼저 머리를 감아 주시겠어요?

18과 : 야구를 좋아하세요?---(Bạn thích bóng chày không?)





18과 : 야구를 좋아하세요?--(Bạn thích bóng chày không?)—

회화 [HỘI THOẠI]

철수: 영희 씨, 야구를 좋아하세요?--------(Yeonghi có thích bóng chày không?)
영희: 네, 참 좋아해요. --------((Có, thích lắm)
철수: 그럼 오늘 야구 구경 갈까요?--------((Vậy hôm nay mình đi xem bóng chày nhé!)
영희: 미안하지만 못 가요. --------((Xin lỗi mình không đi được)
철수: 왜 못 가요? --------((Tại sao không đi được?)
영희: 시험이 있어서 바빠요.--------((Vì có kì thi nên mình bận lắm)
철수: 그러면 다음 주말에 같이 갑시다.--------((Nếu vậy thì cuối tuần sau mình cùng đi nha!)

문법 [NGỮ PHÁP]

1. Danh từ을/를 좋아하다 : Thích (Danh từ)

** 저는 야구를 좋아합니다.---[Tôi thích bong chày]

** 무엇을 좋아하세요?---[Bạn thích cái gì?]

** 불고기를 좋아해요.---[Tôi thích thịt nướng]

Chủ ngữ + Danh từ 이/가 좋다 : Thích (Danh từ) 
 Chủ ngữ phải là ngôi thứ 1 hoặc ngôi thứ 2

** 저는 야구가 좋아요.---[Tôi thích bóng chày]

** 무엇이 좋아요?---[Bạn thích cái gì?]

** 불고기가 좋아요.---[Tôi thích thịt nướng]

2. 못 + Động từ : Không thể + Động từ + được
----------------Không + Động từ + được 
----------------Không thể + Động từ

Ý nghĩa: Biểu thị khả năng không thể làm việc gì đó của người nói

** 저는 야구를 못 합니다.---[Tôi không chơi được bóng chày] 

** 친구를 못 만났어요.---[Tôi đã không gặp được bạn]

** 오늘은 학교에 못 갔어요.---[Hôm nay tôi đã không đến trường được]

**** 저는 야구를 안 해요.-----[Tôi không chơi bóng chày]

**** 친구를 만났어요.-------[Tôi đã không gặp bạn]

**** 오늘 학교에 안 갔어요.------[Hôm nay nghỉ học]

3. 왜 + Động từ / Câu / Cấu trúc câu 

Tại sao làm gì đó / như thế nào đó . Khi muốn hỏi ai đó tại sao lại thực hiện hành động đó : TẠI SAO …

** 어제 왜 안 왔어요?---[Tại sao hôm qua đã không đến?]
바빠서 못 왔어요.---[Vì bận nên đã không đến]

** 영희 씨, 왜 우리 집에 못 와요?---[Yeong Hee, sao không đến nhà mình vậy?]
시간이 없어서 못 가요.---[Mình bận nên không thể đến được]

** 왜 지하철을 타세요?---[Tại sao lại đi xe điện ngầm?]
버스가 복잡해서 지하철을 타요.---[Vì xe bus kẹt xe quá nên đi xe điện ngầm]

4. S1 아/어/여 서 S2 : Vì S1 nên S2

** 냉면을 좋아해서 두 그릇을 먹었습니다.---[Vì thích mì lạnh nên tôi đã ăn hết hai tô]

** 날씨가 추워서 집에 있었어요.---[Vì lạnh quá nên tôi đã ở nhà]

** 시험이 있어서 바빠요.---[Vì có kỳ thi nên bận]

** 버스가 복잡해서 지하철을 탔어요.---[Vì xe bus phứa tạp lắm nên tôi đã đi xe điện ngầm]

5. Danh từ + 구경하다 : Xem, ngắm nhìn danh từ
-----Danh từ 구경을 하다 : Xem, ngắm nhìn (Danh từ)
-----(Danh từ) 구경을 가다. : Đi xem, đi ngắm (Danh từ)

** 철수는 어제 야구를 구경했어요.
철수는 어제 야구 구경을 했어요.---[Hôm qua Cheol Su đã xem bóng đá]

** 철수는 어제 영화 구경을 갔어요.---[Hôm qua Cheol Su đã đi xem phim]

6. 미안하지만 ….: Xin lỗi…./ Xin lỗi nhưng…..

** 미안하지만 종이 좀 주세요.---[Xin lỗi, cho mình 1 ít giấy]

**미안하지만 바빠서 못 가요---[Xin lỗi nhưng mình bận quá nên không đi được]

**미안하지만 빨리 내리세요.---[Xin lỗi, xin xuống nhanh dùm ạ]

7. 시험이 있다 
------시험을 보다 
 Thi, có kỳ thi

** 언제 시험이 있습니까?---[Khi nào thì cậu thi?]
다음 주말에 시험이 있어요.---[Cuối tuần sau mình có kỳ thi]

** 언제 시험을 봐요?---[Khi nào cậu thi?]
다음 월요일에 시험을 봐요.---[Thứ 2 tuần sau mình thi]

** 시험을 보니까 공부하세요.---[Vì có kỳ thi nên hãy học đi]

** 시험이 있어서 같이 못 가요.
---[Vì có kỳ thi nên mình không đi cùng được]

8. 다음 + Danh từ : Danh từ + Sau/ kế tiếp

** 다음 주말에 같이 산에 갈까요?---[Cuối tuần sau cùng đi núi nhé?]

** 다음 역이 서울대입구역입니다.---[Ga kế tiếp là ga vào trường đại học Seoul]

** 다음 버스를 탑시다.---[Hãy đón xe bus kế tiếp đi]



새 단어 
야구: Bóng chày
좋아하다: Thích
그럼: Vậy thì, vậy..
구경: Ngắm cảnh
미안하지만: Xin lỗi, xin lỗi nhưng
못~~: Không thể, không…được
왜: Tại sao
시험: Thi, kỳ thi
다음: Sau, kế tiếp
시험보다: Thi
한국말: Tiếng Hàn
김치: Kim chi
어젯밤: Đêm hôm qua
싫어하다: Ghét
과일: Trái cây
수영장: Hồ bơi
돈: Tiền
야구장: Sân bóng chày
음식: Thức ăn
자주: Thường xuyên
그렇지만: Tuy nhiên, nhưng…

17과 :가족이 몇 명이세요? ---[Gia đình bạn có mấy người?]---





17과  :가족이 몇 명이세요?---[Gia đình bạn có mấy người?]---

회화 [HỘI THOẠI]

장: 가족이 몇 명이세요?-----(Gia đình anh có mấy người?)
철수: 우리 가족은 모두 넷이에요.-----(Gia đình tôi có tất cả 4 người)
아버지와 어머니가 계시고, 형이 하나 있습니다.-----(Có ba, mẹ, và một người anh trai)
장: 형님이 무엇을 하세요? -----(Anh trai đang làm gì?)
찰수: 형은 회사에 다녀요. -----(Anh trai tôi hiện đang làm việc ở công ty)
장: 철수 씨는 대학생이지요? 어느 대학에 다니세요? -----(Cheolsu là sinh viên đúng không?, Anh đang học ở trường đại học nào?)
철수: 서울대하교에 다녀요. -----(Tôi đang học ở trường đại học Seoul)

문법 [NGỮ PHÁP]

1. Danh từ +이에요 --> Là (danh từ)----------예요
Ý nghĩa: 이다 [Là] khi chia đuôi kết cấu 아/어/여 요 sẽ trở thành 이에요 và 에요.
-----Nếu danh từ kết thúc là 1 batchim thì +이에요. Và ngược lại nếu danh từ kết thúc không có Batchim thì +예요.
Có nghĩa là : CÓ + Lượng từ-----Nếu Lượng từ +이에요 và 에요 

** 가족이 몇 명이에요?---[Gia đình có mấy người?]
모두 넷이에요.---[Có tất cả 4 người]

** 지금 열한 시예요?---[Bây giờ là 11 giờ phải không?]
아니요, 열 시 반이에요---[Không, là 11 giờ rưỡi rồi]

** 저분이 누구세요?---[Người đó là ai vậy?]
제 친구예요.---[Là bạn của mình]

Không phải là + DanhDanh từ 이/가 아니에요. từ
** 여기는 2층이 아니에요. 3층이에요.---[Đây không phải là tầng 2, mà là tầng 3]

** 지금 9시예요?---[Bây giờ là 9 giờ phải không?]
아니요, 9시가 아니에요.----------10시예요.
---[Không, không phải là 9 giờ. Là 10 giờ rồi]

Là ai đó phải không?Danh từ (으)세요? 

-----Đây là lối nói tôn trọng

** 가족이 몇 명이세요?---[Gia đình anh có bao nhiêu người ạ?]
셋이에요.---[Có 3 người]

** 김 선생님은 형님이 몇 분이세요?---[Thầy Kim có bao nhiêu người anh ạ?]
셋이에요.---[Có 3 người]

** 저분이 어머니세요?---[Vị đó là mẹ anh phải không?]
네, 우리 어머니세요.---[Ừ, Là mẹ tôi]

2. Danh từ 이/가 Lượng từ (명) 이다. : Danh từ + Có + Lượng từ + Người

** 학생이 몇 명입니까?---[Có bao nhiêu học sinh?]

** 친구가 몇 명이에요?---[Có bao nhiêu người bạn?]
 셋이에요.---[Có 3 người]
** 동생이 몇 명이에요?---[Có mấy người em ?]
 둘이에요.---[Có 2 người]

3. Danh từ 이/가 있다 : Có + Danh từ
----------없다 : Không có + Danh từ

** 형이 하나 있어요.---[Tôi có 1 người anh]

** 저는 차가 없어요.---[Tôi không có xe]

** 여기 가족 사진이 있어요. = 여기는 가족 사진입니다---[Đây là ảnh gia đình tôi]

4. Danh từ + (이)지요? : Là (Danh từ) có phải không?

** 철수는 학생이지요?---[Cheol Su là học sinh có phải không?]
네, 학생이에요.---[Ừ, là học sinh]

** 지금 9시지요?---[Bây giờ là 9 giờ phải không?]
네, 9시예요---[Đúng, là 9 giờ]

** 형이 회사원이지요?---[Anh trai là nhân viên công ty phải không?]
 아니요, 대학생이에요.---[Không, là sinh viên.]

5. 우리 + Danh từ : Danh từ + của tôi / của chúng tôi
Người Hàn Quốc thích dùng "우리 - chúng ta" để chỉ chính họ và sự sở hữu của họ. Như là:
**우리 집 : Nhà của tôi/ Nhà của chúng tôi
**우리 집사람: Vợ tôi / Bà xã tôi
**우리 딸 : Con gái tôi / Con gái chúng tôi----Ngay cả khi nói về bố, mẹ...cũng không ngoại lệ
**우리 부모님: Cha mẹ của tôi / Cha mẹ của chúng tôi

** 여기가 우리 집이에요.
---[Đây là nhà tôi
----Đây là nhà của tôi
----Đây là nhà chúng tôi]

** 우리 가족은 모두 넷입니다
---[Gia đình tôi có tất cả 4 người
----Gia đình chúng tôi có tất cả 4 người]

** 우리 어머니는 집에 계십니다.
---[Mẹ tôi ở nhà
----Mẹ chúng tôi ở nhà]

6. Danh từ + 님: 
Ý nghĩa: Khi muốn nói tôn trọng ai đó chúng ta thêm 님 sau danh từ đó

선생님 : Thầy** 선생 giáo, cô giáo
부모님 : Bố mẹ** 부모 
아버님 : Bố** 아버지 
어머님 :** 어머니 Mẹ
형님 : Anh trai** 형 

7. 분 : Vị 
Là kính ngữ của 사람 (Người)

** 저분은 박 선생님이십니까?---[Vị đó là thầy Park phải không?]

** 교실에 선생님이 두 분 계십니까?---[Trong lớp học có 2 vị thầy giáo phải không?]

** 아주머니 세 분 모두 오셨어요.---[Cả 3 bà đều đã đến]

새 단어 

가족: Gia đình
명: Người
넷: 4
아버지: Ba
어머니: Mẹ
형: Anh trai (em trai gọi)
하나: 1
회사: Công ty
다니다: đi đi lại lại 
대학생: Sinh viên
~~지요? ~~ phải không?
어느: ~~ nào
둘: 2
셋: 3
분: Vị (kính ngữ của người)
동생: Em
사진: Ảnh, hình
회사원: Nhân viên công ty
부모: Bố mẹ
아버님: Bố (Kính ngữ)
어머님: Mẹ (Kính ngữ)
누나: Chị gái (em trai gọi)
은행: Ngân hàng 


16과 :내일 저녁에 바쁘세요?---Tối mai anh bận không?






16과  :내일 저녁에 바쁘세요?
--Tối mai anh bận không?--
회화 [HỘI THOẠI]
철수: 내일 저녁에 바쁘세요?-------(Tối mai anh bận không?)
다나카: 아니요! 바쁘지 않아요. -------(Không, tôi rảnh)
철수: 우리 집에 오셔서 저녁 식사를 함께 할까요? -------(Đến nhà tôi rồi cùng ăn tối nhé!)
다나카: 네,좋습니다. 몇 시에 갈까요. -------(Vâng, hay quá. Mấy giờ thì tôi đến?)
철수: 저녁 일곱 시쯤에 오세요. -------(Khoảng 7 giờ hãy đến nhé)
다나카: 그러지요.고맙습니다.-------(Tôi biết rồi. Cám ơn nha)

문법 [NGỮ PHÁP]

1. S1 아/어/여 서 S2 : S1 VÀ RỒI / VÀ SAU ĐÓ S2
Ý nghĩa: Chỉ hai động tác, hành động xảy ra liên tiếp nhau-------Làm gì đó rồi, rồi thì, và, rồi….

Ví dụ: 

** 철수는 학교에 가서 윌슨을 만났습니다.---[Cheol Su đã đến trường và gặp Wilson]

** 영희는 집에 와서 영어를 공부해요---[Yeong Hee đã về nhà và học Tiếng Anh]

** 시장에 가서 운동화를 샀어요.---[Đã đi chợ và mua giày thể thao]


2. ~~시~~분 : ~~ Giờ ~~ phút


한 : 1 + 시 [Giờ]
두 : 2 
세 : 3 
네 : 4 
다섯 : 5 
여섯 : 6 
일곱 : 7 
여덟 : 8 
아홉 : 9 
열 : 10 
열한 : 11 
열두 : 12 

일 : 1 + 분 [Phút]
오 : 5 
십 : 10 
십오 : 15 
이십 : 20 
이십오 : 25 
삼십 : 30 
삼십오 : 35 
사십 : 40 
사십오 : 45 
오십 : 50 
오십오 : 55 

지금 몇 시입니까? : Bây giờ mấy giờ?

** 일곱 시입나다.---[Là bảy giờ]

** 세 시 삼십 분입니다---[3 giờ 30 phút]

** 밤 열두 시입니다.---[12 giờ đêm]

** 세 시 반입니다.---[3 giờ rưỡi]

~~ 시 ~~ 분 (에) : Vào lúc …giờ…phút (làm gì đó)

Ý nghĩa: Làm việc gì đó vào lúc … giờ … phút

** 아침 일곱 시 삼십 분에 일어납니다.---[Thức dậy vào lúc 7 giờ 30 phút]

** 저녁 여섯 시 반에 밥을 먹습니다.---[Ăn cơm vào lúc 6 giờ rưỡi]

** 몇 시에 잡니까?---[Ngủ vào lúc mấy giờ?]
열 시쯤 자요.---[Ngủ vào lúc 10 giờ]

3. 함께 = 같이 : Cùng với….

Ý nghĩa: cùng, cùng nhau làm gì

** 우리는 함께 공부했습니다.---[Chúng tôi cùng học với nhau]

** 같이 영화를 볼께요?---[Cùng đi xem phim nhé!]

** 우리 집에서 함께 식사합시다.---[Cùng ăn cơm ở nhà với chúng tôi nhé]

4. 명사 1 + 명사 2 
Danh từ 2 + Danh từ 1

** 내일 아침에 만납시다.---[Sáng mai gặp đi]

** 아침 식사---[Bữa sáng]

** 아침 식사를 했습니다---[Đã ăn sáng]

** 학교 식당---[Nhà ăn trường]

** 학교 식당에서 밥을 먹어요.---[Ăn cơm ở nhà ăn trường]

5. 아침 (점심 , 저녁) : Buổi sáng (Buổi trưa, Buổi chiều)

** 아침에 학교에 갑니다---[Đi học vào buổi sáng]

** 아침을 먹지 않았어요.---[Đã không ăn sáng]

** 점심 시간에 친구를 만났어요.---[Đã gặp bạn vào buổi trưa]

** 점심을 먹고 갈까요?---[Chúng ta ăn cơm trưa và đi nhé]

** 저녁에 우리 집에 오세요---[Xin hãy đến nhà chúng tôi vào buổi tối]

** 저녁을 먹고 영화를 봅시다.---[Ăn tối rồi đi xem phim nhé!]

6. Danh từ + 쯤 : Chừng / khoảng + Danh từ (thời điểm)

** 일곱 시쯤에 일어납니다.---[Thức dậy chừng 7 giờ]

** 열한 시쯤에 잡니다.---[Ngủ khoảng lúc 11 giờ]

** 학생이 일곱 사람쯤 있어요.---[Học sinh có chừng 7 người]

** 사과를 몇 개쯤 살까요?---[Mua khoảng mấy trái táo nhé]

7. 그러지요: Thể hiện sự đồng ý (Ừ, được thôi)

** 커피를 마시겠어요?---[Uống cà phê hả?]
그러지요.---[Ừ]

** 지하철을 타세요.---[Hãy đi xe điện ngầm]
 그러지요.---[Được]

** 일곱 시에 만납시다---[Gặp nhau lúc 7 giờ nhé]
 그러지요.---[Ừ]

새 단어 : 

저녁: Buổi tối
바쁘다: Bận rộn
식사하다: Ăn cơm
함께: Cùng với, cùng nhau, cùng
시: Giờ
분: Phút
일곱: 7
~~쯤: Khoảng, chừng ~~
그러지요. Ừ, được thôi
고맙다: Cám ơn
반: Một nửa
아침: Buổi sáng
점심: Buổi trưa
밤: Đêm
여섯: 6
여덟: 8
아홉: 9
열: 10
열한: 11
열두: 12
일어나다: Thức dậy
자다: Ngủ