Pages

Pages - Menu

Thứ Bảy, 21 tháng 12, 2013

Các Câu Nói Thông Dụng Hàng Ngày

Các Câu Nói Thông Dụng Hàng Ngày

당신은조심해야합니다 ---->Bạn cần phải cẩn thận đấy.

제가집에돌아가야합니다 ---->Tôi phải về rồi

방문할때환영합니다 ---->Hoan nghênh bạn đến thăm.

시간많이없으니까 집에돌아가야합니다 ---->Thời gian không còn sớm nữa,tôi phải về đây

좀더앉아노세요 ---->Ngồi chơi thêm tí đi

그런대로약속하세요 ---->Quyết định như vậy đi

웃음을자아내군요 ---->Thật tức cười!

재능이있습니다 ---->Có năng khiếu

저도그렇게되기를바랍니다 , 당신은나빠요 . ---->Bạn là người xấu.......................니?Hả
지요 ? ---->Phải không?

(은)는요 ? ---->Còn..thì sao?

어디에서 ? ---->ở đâu đến .

무엇?---->Cái gì .

누구?---->Ai.

어느것---->Cái nào?

무엇 ?어떤?---->Cái gì?

어떤습니까 ?---->Như thế nào

어때요 ?---->Như thế nào

어떻게하지요 ?---->Làm sao đây?

왜요 ?---->Tại sao

얼마?---->Bao nhiêu

얼마입니까?---->Bao nhiêu tiền

몇?---->Mấy

언제---->Lúc nào

안제 ?몇시?---->Bao giờ ?mấy giờ

안되요 ?---->Có được không

무슨---->Thứ gì

알다---->Biết

이것은무엇습니까?---->Đây là cái gì ?

그것은무엇습니까?---->Đó là cái gì vậy?

이것은누구의...입니까 ?---->Cái này là của ai ?

그것은누구의...입니까?---->Đó là của ai

당신은....있어요 ?---->Bạn có không?

얼마십니까?---->Bao nhiêu tiền ạ

왜요 ?---->Tại sao?

왜냐하면 ...---->Tại vì...

언제당신은....---->Lúc nào bạn ...

누구를찾고싶으세요 ?---->Bạn cần tìm ai?

얼마있어요 ?---->Có bao nhiêu .

즐겁게보내세요 .---->Chúc vui vẻ .

누구와이야기를합니다 .---->Nói chuyện với ...

누구의빌립니다 .---->Mượn của ....

누구와말합니다.---->Nói với .....

누구에게먹습니다 .---->Cho .......ăn

사갑니다 .---->Đi..... mua ......

...에전화합니다 .---->Gọi đến

...에게갖다 주세요 .---->Mang đến cho ....

...에서......까지 .---->Từ ...đến....

당신은어디가십니까?---->Bạn đi đâu ?

뭘하러 우체국에가십니까?---->Bạn đến bưu điện làm gì?

저에 게사줄수있습니다 ?---->Bạn có thể mua giúp tôi không?

이침에뭘했어요 ?왜약속했지만왔어요 ?---->Sáng nay bạn làm gì ?Sao hẹn rồi mà không đến?

당신은무엇을하고있어요 ?---->Bạn đang làm gì vậy ?

당신은어디에가려고합니까?---->Bạn dự tính sẽ đi đâu ?

당신은집에빨리오실수있어요 ?---->Bạn đến ngay nhà tôi một lát có được không ?

급한일이있어요 ?---->Có việc gì gấp lắm sao ?

뭘사러백화점에가세요 ?---->Bạn đi cửa hàng mua gì?

무엇을 찾으십니까?---->Bạn tìm cái gì ?

몇일전에밖으로나갔어요 ?---->Mấy ngày nay bạn có ra ngoài không ?

누구와야기를하고있어요 ?---->Bạn đang nói chuyện với ai vậy ?

우리집에 와서좀도와줄수있어요 ?---->Bạn đến nhà tôi một lát giúp tôi được không ?

뭘도와줄수있어요 ?---->Bạn cần tôi giúp gì nào?
제가우체국에갑니다 .---->Tôi đi đến bưu điện .

우편소포를부치러우체국에갑니다 .---->Tôi đến bưu điện để gửi bưu kiện.

잘됐어요 .저도우를좀사려고합니다 .---->Thật may .tôi cũng định mua một ít tem.

제가사줄거예요 .---->Tôi sẽ mua giúp .

아침에 도서관에서왔어요 .---->Sáng nay tôi phải đi đến thư viện .

동시에 취직서류를 가져와주세요 .---->Tiện thể mang luôn hồ sơ xin việc giúp tôi .

제가편지를쓰고있어요 .---->Tôi đang viết thư .

제친구에게씁니다 .---->Tôi viết thư cho bạn tôi.

제가소개해줄 사람이왔어요 .---->Người tôi định giới thiệu cho bạn đã đến đây rồi.

그럼 빨리올거예요 .---->Vậy tôi đến ngay .

쇼핑가려고합니다 .---->Tôi dự tính sẽ đi mua sắm.

빵사 하고의복 러가요 .---->Tôi đi mua bánh mì và quần áo .

오늘신문과학을 찾습니다 .---->Tôi tìm tờ báo khoa học của hôm nay .

오늘 신문과학이없는데요 !---->Hôm nay làm gì có báo khoa học .

서둘러주세요?---->Làm ơn nhanh lên giùm.

그럼 ,우리는놀러갑시다 .---->Vậy thì chúng ta đi chơi thôi .

하루종일 가구를배치했으니까 시간이없어요 .---->Từ sáng đến tối tôi sắp xếp đồ đạc trong nhà làm gì có thời gian đi ra ngoài .

아무도없요 .텔레비전봐요 .---->Tôi đâu có nói chuyện với ai .tôi đang xem ti vi .

물론이지요 .---->Được tôi sẽ đến giúp bạn .

좀점사해주십시오 .---->Phiền anh kiểm tra giúp cho tôi .

여기저기 구경하고 회도 먹었어요---->Anh ấy đã đi ngắm cảnh và ăn gỏi cá.

[출처] Các Câu Nói Thông Dụng Hàng Ngày|작성자 미소

제 소개를 하겠어요. ---->Tôi xin tự giới thiệu.

제 소개를 하겠어요. ---->Tôi xin tự giới thiệu.

제 소개를 하겠어요. ---->Tôi xin tự giới thiệu.

자기소개를 해 봅시다.----> Chúng tôi xin tự giới thiệu.

방해하고 싶지 않아요.----> Tôi không muốn can thiệp vào chuyện của bạn.

저는 얘기 하고 싶어요.----> Tôi muốn nói chuyện với bạn.

여기에 같이 앉으실래요? ---->Tôi có thể ngồi cùng bạn không?

영어를 참 잘하세요. ---->Bạn nói tiếng Anh tốt chứ!

어디에서 오셨어요?----> Bạn từ đâu đến?

어느 나라 사람이에요? ---->Bạn là người nước nào?

한국에 온지 얼마나 되었어요?----> Bạn đến Hàn quốc bao lâu rồi.

언제 한국에 오셨어요? ---->Bạn đến Hàn khi nào?

저는 한국에 머무는 것이 좋아요. ---->Tôi thích ở Hàn quốc.

한국에서 무슨 일을 해요? ---->Bạn làm gì ở Hàn quốc

한국 사람들이 저를 도와줘요.----> Người Hàn giúp tôi.

한국 사람들이 친절해요. ---->Người Hàn tử tế(tốt).

한국말 조금 해요. ---->Tôi có thể nói một chút tiếng Hàn.

나는 한국어를 배우고 영어를 가르쳐요. ---->Tôi học tiếng Hàn và dạy tiếng Anh.

한국어 공부가 재미있어서 열심히 해요.----> Học tiếng Hàn thật thú vị nhưng tôi
cần chăm chỉ

외국어 공부는 시간이 많이 걸려요. ---->Tôi dành nhiều thời gian cho việc học
ngoại ngữ.

매일 조금씩 지식이 쌓여요. ---->Mỗi ngày tôi lại tăng thêm hiểu biết.

나는 배우는데 빨라요. ---->Tôi là người học nhanh.

무엇을 생각하고 있어요? ---->Bạn nghĩ gì về điều đó?

왜 그렇게 심각해요? ---->Điều gì làm bạn đứng đắn( nghiêm túc) hơn?

무엇이 문제인가요? ---->Có vấn đề gì vậy?

애기가 길어요.----> Đó là một câu chuyện dài.

오늘은 너무 길었어요. ---->Hôm nay là một ngày dài.

학생들이 항상 불평해요.---->Những sinh viên luôn phàn nàn

나는 스트레스를 받고 있어요.----> Tôi chịu đựng nhiều căng thẳng.

취하려고 해요. ---->Tôi sẽ rút lui

걱정하지 마세요. ---->Đừng lo lắng!

너무 기대하지 마세요. ---->Đừng kì vọng quá nhiều.

한국에서 살고 싶지 않아요?---->Bạn muốn sống ở Hàn?

어디 살아요? ---->Bạn sống ở đâu?

여기서 멀어요?----> Nó có xa (từ đây đến đó)không?

매우 가까워요.----> Rất gần.

매우 멀어요.----> Rất xa.

어느 건물에 살고 있어요? ---->Bạn sống ở tòa nhà nào?

저는 관저동에 살아요. ---->Tôi sống ở Kwanchodong.

놀러 오세요.---->Bạn đến nhà mình chơi .

저는 인천으로 이사 가요. ---->Tôi chuyển đến Incheon.

인천에서 오랫동안 살았어요. ---->Tôi đã sống ở Incheon trong thời gian dài.

일본에서 살고 싶었지만 못 했어요. ---->Tôi muốn sống ở Nhật nhưng không bao
giờ được.

초대해 주셔서 감사합니다.----> Cảm ơn vì đã mời tôi.

당신을 다시 만나길 기대해요. ---->Tôi hi vọng sẽ được gặp kaij bạn .

생일 축하해요.----> Chúc mừng sinh nhật!

전화 꼭 하세요. ---->Hãy gọi cho tôi nhé.

좀 더 자주 만납시다.----> Hãy gặp nhau thường xuyên nhé.

즐거운 시간을 보냈어요?----> Bạn đã có khoảng thời gian tốt đẹp chứ?

그렇고말고요. ---->Chắc chắn rồi

꿈이 뭐에요? ---->Ước mơ của bạn là gì?

나의 꿈은 부자가 되는 것이에요. ---->Ước mơ của tôi là trở nên giàu có.

저의 꿈은 세계를 여행하는 것이에요.----> Ước mơ của tôi là được đi du lịch khắp
thế giới.

저는 모험을 좋아해요. ---->Tôi thích phiêu lưu.

무슨 직업을 가지고 싶어요? ---->Bạn muốn trở thành gì?

아직은 확실하지 않아요. ---->Tôi không chắc vì điều đó.

아직 모르겠어요. ---->Vẫn chưa hiểu.

싶어요? ---->Tại sao bạn muốn trở thành ______?

나는 한국어 책을 쓰려고 해요. ---->Tôi sẽ viết sách giáo khoa tiếng Hàn.

좋은 기회를 낭비하지 마세요. ---->Không nên bỏ qua cơ hội tốt.

좋은 기회를 놓치지 마세요. ---->Đừng bỏ lỡ cơ hội tuyệt vời này

부자라고 항상 행복하지 않아요.----> Giàu có không luôn luôn kèm theo hạnh
phúc.

자신을 믿어보세요!----> Hãy Tin tưởng vào chính bản thân !

긍정적인 사고는 중요해요.----> Sự thẳng thắn rất quan trọng.

시간이 걸려요. ---->Cần có thời gian.

노력이 들어요. ---->Bản thân phải nỗ lực .

한국말로 설명할 수 없어요. ---->Tôi không thể giải thích nó bằng tiếng hàn.

무슨 뜻이에요? ---->Ý nghĩa là gì (ý bạn là gì)?

나는 혼란스러워요. Tôi bối rối.

내가 너무 바보 같아요. ---->Tôi cảm thấy quá dại dột.

미국사람에게는 이상해요. ---->Đó là một người lạ từ Mĩ .

한국 문화는 미국 문화와 매우 달라요. ---->Văn hóa Hàn khác xa so với văn hóa
Mĩ .

당신과 저 사이에는 벽이 있어요.---->Có một sự ngăn cản(rào cản) giữa tôi và bạn

전 동의하지 않아요. ---->Tôi không đồng ý.

전 당신의 생각과 달라요.----> Tôi nghĩ khác bạn .

기회를 주세요. ---->Hãy cho tôi cơ hội.

나한테 화났어요? ---->Bạn mất trí(điên cuồng)à?

제 잘못이에요. ---->Tôi bị khiển trách.

감정을 상하게 할 뜻은 아니었어요. ---->Tôi không cảm nhận được sự đau đớn của
bạn .

그냥 농담이었어요. ---->Tôi chỉ nói đùa thôi mà.

예의를 갖춰주세요. ---->Làm ơn nghĩ trước khi đối xử như vậy.

당신의 애들은 학원에 다녀요?----> Những đứa trẻ của bạn đến trường không?

영어를 잘하는 사람은 더 많은 기회가 있어요.----> Những người có khả năng nói
tiếng anh tốt sẽ có nhiều cơ hội.

일반적으로 영어를 잘하는 사람은 돈을 더 많이 벌어요.---->Những người nói
tiếng Anh nói chung là dễ kiếm tiền

그는 경험이 있는 선생님이에요. ---->Anh ấy là người giáo viên có kinh nghiệm .

그는 수년간 학생들을 가르쳐 왔어요.----> Anh ấy đã dạy trong nhiều năm

그는 저보다 경험이 많아요.----> Anh ấy có nhiều kinh nghiệm hơn tôi.

아이들을 가르쳐본 경험이 있으세요? ---->Bạn có kinh nghiệm dạy bọn trẻ không?

그의 지능은 보통보다 뛰어나요. ---->Thực ra anh ấy hiểu biết cũng bình thường

그는 부드러운 마음을 갖고 있어요.---->Anh ấy có lòng tốt.

좋은 친구를 알게 되어 기뻐요. ---->Tôi thực sự rất hạnh phúc vì có người bạn tốt.

얼마 동안 한국에 살았어요?----> Bạn sống ở Hàn trong bao lâu?

한국 생활에 익숙해요. ---->Tôi làm ăn tốt ở Hàn.

돈을 모으려고 한국에 왔어요. ---->Tôi đến Hàn kiếm tiền.

구름이 해 뒤에 있어요. ---->Những đám mây đằng sau mặ trời.

구름이 해 옆에 있어요. ---->Đám mây bên cạnh mặt trời.

구름이 해 위에 있어요. ---->Đám mây lộ ra mặt trời.

가방 옆에 연필이 있어요.----> Cái bút chì cạnh cái cặp sách.

그릇 옆에 안경이 있어요. ---->Hai cái cốc gần cái bát.

안경 옆에 지갑이 있어요.----> Cái cốc gần cái túi .

소파 뒤에 안경이 있어요. ---->Cái cốc đằng sau ghế Sofa.

책꽂이 뒤에 안경이 있어요. ---->Cái cốc ở sau tủ sách.

그 담요가 의자 밑에 있어요. ---->Cái mền ở dưới cái ghế.

구두는 의자 아래에 있어요. ---->Đôi giày ở dươi chân ghế.

그 램프가 테이블 위에 있어요.----> Cái đèn ở trên bàn

너의 양말이 마루 위에 있어요. ---->Đôi tất ở trên sàn nhà.

내 바지는 침대 위에 있어요. ---->Quần áo ngủ ở trên giường.

책상 위에 전화가 있고 선풍기도 있어요. .---->Trên bàn là điện thoại và cái quạt
[출처] 제 소개를 하겠어요. ---->Tôi xin tự giới thiệu.|작성자 미소

Thứ Sáu, 20 tháng 12, 2013

6000 từ tiếng Hàn thường gặp nhất (1-25)

Tác-giả: Nguyễn-Tiến-Hải
6000 từ tiếng Hàn thường gặp nhất sắp-xếp theo tần-số xuất-hiện. (Từ đầu-tiên là từ xuất-hiện nhiều nhất)
Tháng 12 năm 2004[1], Viện Nghiên-cứu Quốc-gia về tiếng Hàn-Quốc (National Institute of Korean Language, 국립국어원) đã công-bố danh-sách 6000 từ thường gặp nhất . Những từ này được sắp-xếp thứ-tự dựa theo tần-số xuất-hiện và độ phức-tạp (độ khó hiểu về nghĩa) nên bạn chỉ cần biết một số ít từ thì đã có thể hiểu được toàn-bộ văn-bản. Đây là cách học rất hiệu-quả. Có nhiều học-giả nổi-tiếng trong lĩnh-vực giáo-dục tiếng Hàn đã tham-gia vào nghiên-cứu toàn-diện này. (từ đầu-tiên là từ xuất-hiện nhiều nhất).[2]
(Để nghe phát-âm các từ này các bạn có thể dùng website từ điển tiếng Hàn của người Hàn Quốc naver.com (phần 국어) hoặc google translate.
*Ví-dụ nghe từ 작년 (năm ngoái) phát-âm thế nào thì bạn vào website http://krdic.naver.com và gõ từ 작년. Bạn sẽ thấy hiện ra biểu-tượng hình cái tai nghe (loa), click vào sẽ phát ra tiếng cho bạn nghe, bên cạnh có chú-thích cách đọc là [장년] và cả từ gốc Hán  (昨年 (tạc-niên). Đây là chữ Hán cổ (phồn thể). Bạn có thể dùng từ-điển Hán Việt để tra nghĩa nếu gặp từ khó http://www.hanviet.org/ (chọn bôi đen 昨年 copy rồi dán vào website rồi enter sẽ hiện ra nghĩa, tạc niên, bấm vào chữ tạc sẽ ra nghĩa là ” ngày hôm qua, 1 ngày trước, quá khứ”, niên là năm)
Có một cách khác để nghe phát-âm không chỉ của từ mà cả câu đó là bạn vàohttp://translate.google.com/ gõ vào văn bản tiếng Hàn rồi  bấm click vào biểu-tượng hình cái loa http://translate.google.com/#ko/vi/%EC%9E%91%EB%85%84 ). Nếu bạn biết tiếng Anh bạn có thể dùng từ-điển http://endic.naver.com để tra các ví-dụ cho mỗi từ. Đối với mỗi người bình-thường như tôi và bạn mỗi từ mất trung-bình 5 phút mới có thể ghi sâu vào não được. Học xong rồi lại quên, rồi lại học, rồi lại quên chừng 5-6 lần gì đó là sẽ nhớ mãi, nên bạn đừng quá vội-vàng, nôn-nóng. :). Theo như tác-giả sách “The word brain, Hướng dẫn cách học ngoại ngữ nhanh nhất” thì bạn nên học ôn từ-vựng như sau: nếu bạn bắt-đầu học từ mới lần đầu vào ngày 0, thì ôn lại từ đó vào các ngày 1, 3, 6, 10, 17 và 31.

------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
25 từ đầu-tiên (0001-0025)
  1. 것            | vật, việc, điều
  2. 하다          | làm
  3. 있다          | có
  4. 수            | cách, phương-pháp
  5. 나            | tôi (thân-mật  반말)
  6. 없다          | không có
  7. 않다          | động-từ (V)+ 않다 = không, không làm V
  8. 사람          | người
  9. 우리          | chúng tôi, chúng ta
  10. 그            | anh ấy
  11. 아니다        | không là
  12. 보다          | thử
  13. 거            | đó, cái đó (nghĩa khác: vật, việc (là dạng văn nói của 것))
  14. 보다          | xem
  15. 같다          | giống
  16. 주다          | đưa cho, làm cho ai việc gì
  17. 대하다        | giáp (mặt), chạm (mặt), đụng (động chạm), động (động đến), đối (mặt)
  18. 가다          | đi
  19. 년            | 年 (niên) năm
  20. 한            | một, đơn lẻ
  21. 말            | lời nói
  22. 일            | việc (công-việc)
  23. 이            | này = this
  24. 말하다        | nói
  25. 위하다        | cho, dành cho, vì (làm vì lợi ích của ai)


Các ví-dụ với mỗi từ



1. 것      =  vật, việc = a thing or an object
좋아하는 으로 아무거나 골라요 =lấy bất-kì vật gì bạn thích =  Take any thing you like

2. 하다          | làm
a) 내일 뭐  거니? = Ngày mai anh sẽ làm gì? = What are you doing tomorrow?
b) 밥을 하다 = làm (nấu) cơm = make[cook] rice
c) kết-hợp với các danh-từ gốc Hán để tạo-thành động-từ
생각 (ý nghĩ, suy-nghĩ) => 생각하다 (động-từ) = nghĩ
운동 (sự vận-động) = 운동하다 (động-từ) vận-động, tập thể-dục = do exercise

3. 있다          | có
a) 이 방에는 에어컨이 있다 = Phòng này  máy-điều-hòa (không-khí) = This room has air conditioning.
b) 우리 학교에는 기숙사가 있다 = Trường tôi  kí-túc-xá. = Our school has a dormitory.

4. 수            | cách, phương-pháp
이 시계는 고칠 수가 없다 = Cái đồng-hồ này không có cách sửa. = This watch cannot be repaired.
5. 나            | tôi (thân-mật  반말)
Khi nói-chuyện thân-mật giữa bạn bè với nhau hoặc nói với người nhỏ tuổi hơn thì dùng 나 để xưng tôi, tớ, tao,…
Khi nói chuyện với người lớn tuổi hơn thì dùng 저 (tôi)
a) 예요 = Là tôi (đây) = It’s me.
b) 그는 보다 키가 크다. = Anh ấy cao hơn tôi. = He is taller than me.

6. 없다          | không có
a) 그는 지금 한국에 없다. = Anh ấy bây giờ không có ở Hàn-Quốc đâu.He is not in Korea right now.
b) 그 병에는 약도 없다 = Không có thuốc điều-trị bệnh đó. = There is not even a drug for the disease.

7. Động-từ (V) 지+ 않다 = không V,  không làm V
그것은 좋지도 나쁘지도 않다 = It is neither good or not = Việc đó không (là) tốt cũng không xấu.

8. 사람          | người
a) 이 일에는 세 사람이 필요하다 = Việc này cần 3 người. = This job requires three people.
b) 사람 살려! = Cứu người với! (Cứu tôi với) = Help (me)!
(살리다 = cứu sống= to save => 살려)

9. 우리          | chúng tôi, chúng ta
a) 우리 집 = nhà (của) chúng-tôi = our home[house; place]
b) 우리 아버지[어머니] = cha tôi [mẹ tôi] = my father[mother]
(chú-ý: người Hàn dùng từ (của) chúng-tôi cho các thành-viên trong gia-đình, ví-dụ: người chồng sẽ không nói đây là “vợ tôi” (내 아내) mà nói là đây là “vợ chúng-tôi” (우리 아내)

10.그            | anh ấy
a) 그와 나는 친구 사이다. = Tôi và anh ấy là quan-hệ bạn-bè. = He and I are friends.
b) 에게 이 말을 전해 주시오 = Hãy chuyển giùm lời tôi cho anh ấy. = Please tell him what I said.

11. 아니다  =  không là
그가 한 말은 사실 아니다 = Lời anh ấy nói không (phải)  sự thật.

12. 보다 = thử = to try
a) 코트를 입어 보다 = thử mặc áo khoác
b) 한 번 해보자 = Chúng ta hãy thử làm một lần đi! 
c) 이 모자를 써 보아라 = thử đội cái mũ này nào
d) 할테면 해보아라 = thử làm đi nếu (mày) muốn (dám làm) = Go ahead and try if you dare.
e) 소스를 맛보다 =  nếm thử vị nước sốt = taste the sauce
13. 거            | đó, cái đó (nghĩa khác: vật, việc (là dạng văn nói của 것))
a)거 참 잘되었다 = Cái đó tốt đấy. = That’s good.
b) 거 누구냐 = Đó là ai vậy? = Uh, who is there?
14. 보다          | xem
a) 보라 = Xem này! = Look!
b) 텔레비전에서 영화를 보다 = xem phim trên ti-vi = watch[see] a movie on TV.
15.같다          | giống
a) 이 두 문장은 의미가 같다  = Hai câu này ý-nghĩa giống nhau. = These two sentences have the same meaning.
b) 나는 형과 키가 같다 = Tôi cao giống (như) anh tôi. = I’m as tall as my brother.

16.주다          | cho, đưa cho, làm giúp cho ai việc gì
a) 일을 주다 = cho ai một công-việc = give sb a job
b) 시계를 선물로 주다 = tặng cho ai chiếc đồng-hồ để làm quà = give sb a watch as a present[gift] 
c) 이 반지는 할머니가 주신 것이다 = Chiếc nhẫn này là (thứ mà) bà tôi tặng cho tôi. = My grandmother gave me this ring.
d) 책 사 주다= mua sách giùm cho ai = buy  a book for 《a person》
e) 이 편지를 부쳐 주게. = Đi gửi giùm cho tôi bức thư này nhé. 
Go mail this letter for me.
17. 대하다 = giáp (mặt), chạm (mặt), đụng (động chạm), động (động đến), đối mặt, về = to face, confront 
a) 그와는 얼굴도 대하고 싶지 않다 = Tôi không muốn chạm mặt anh ta (nữa). = I don’t even want to see his face.
b) 적을 대하다 =   đối địch = to confront/deal with enemy 
c) 나는 이런 작품을 처음 대한다 = Lần đầu-tiên tôi thấy (đối-mặt) với một tác-phẩm như thế này. = I have never seen[come across] such a work before.
nghĩa khác: về
d) 이 문제에 대해 생각해 봅시다 = Hãy cùng nghĩ về vấn-đề này. = Let’s think about this problem[issue].

18. 가다          | đi
어디에 
19. 년            | 年 (niên) năm
고 싶습니까? = Anh muốn đi đâu? = Where do you want to go?
a) 1에 한 번 = một năm một lần = once a year

b) 한글은 세종 28에 반포되었다 = Bộ chữ cái tiếng Hàn được công-bố vào năm thứ 28 của triều vua Sejong. = Hangul was promulgated in the 28th year of King Sejong’s reign.

20. 한            | một, đơn lẻ
a) 노래  곡 불러 주시겠어요? = Anh có thể hát cho chúng tôi nghe một bài được không? = Would you sing a song (for us)?
b) 그녀는 적어도  달에 책  권은 읽는다. = Cô ấy đọc ít nhất một cuốn sách trong một tháng. = She reads at least one book a month.

21. 말            | lời nói
a) 말을 배우다 = học nói = learn to speak
b) 나는 그에게 을 높인다 = Lời tôi nói với anh ấy rất tôn kính. = I use respectful language to speak with him.

22. 일            | việc (công-việc)
이 많다 = việc nhiều = have a lot of work to do

23. 이            | này
 책  = cuốn sách này = this book
 책은 내 것다 = Cuốn sách này là (đồ) của tôi. = This book is mine.

24. 말하다  =  nói  = to speak
다시 한 번 말해 줄래요? = Anh có thể nói lại một lần nữa không? = Could you say that again

25. 위하다 = cho, dành cho, vì (làm vì lợi-ích của ai) = To do for the sake of
a) 그의 성공을 위해 건배합시다 = Hãy cạn chén cho (vì) thành-công của anh ấy. = Let’s drink to his success.
b) 이게 다 너를 위해서 그러는 것이다 = Cái này tất-cả là dành cho bạn. = This is all for you.
c) 부모를 위하다 = vì cha mẹ (chăm-lo cho cha mẹ) = take good care of one’s parents

Thứ Năm, 19 tháng 12, 2013

Bài 9 - 9 Cách Phát Âm Chuẩn Trong Tiếng Hàn

9 Cách Phát Âm Chuẩn Trong Tiếng Hàn

9 Cách Phát Âm Chuẩn Trong Tiếng Hàn

I. Nối Âm (연음화):
 1. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm (받침), âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm (이응):
      받침 + 모음
예 :    발음 [바름] /ba-reum/                       책을 [채글] /chae- geul/
          이름이 [이르미] /i-reu-mi/                도서관에 [도서과네] /do- seo- kwa- ne

 2. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ghép (겹 받침), âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm (이응):
      겹 받침+모음
예 :    읽어요 [일거요] /il-geo-yo/               앉으세요 [안즈세요] /an- jeu-se- yo/

II. Trọng Âm Hóa (경음화):
Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄱ, ㄷ, ㅂ, ㄴ, ㄹ, ㅁ, ㅇ, ㄹ;  âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm ㄱ, ㄷ, ㅂ,ㅅ , ㅈ - > âm tiết thứ hai đọc thành  ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ, ㅉ
예 :    식당 [식땅] /shik- ttang/                    문법 [문뻡] /mun- bbeop/
          살집 [살찝] /san-jjip/                        듣고 [듣꼬] /deut- kko/

III. Biến Âm (자음 동화 – Phụ âm đồng hóa):
  1. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㄱ âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm ㄴ, ㅁ ->  đuôi chữ đọc thành ㅇ :
       받침 ㄱ + (ㄴ, ㅁ) -> ㅇ
예 : 한국 말 [한궁말] /Han- gung- mal/      작년 [장년] /jang- nyeon/

  2. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㄷ âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm ㄴ->  đuôi chữ đọc thành ㄴ :
       받침 ㄷ + ㄴ -> ㄴ
예 : 믿는다 [민는다] /min- neun-da/

  3. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㅂâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄴ->  đuôi chữ đọc thành ㅁ :
       받침 ㅂ + ㄴ -> ㅁ
예 : 얼마입니까 ? [얼마 임니까] /eol- ma- im- ni- kka/

  4. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㅇ, ㅁâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄹ->  âm tiết thứ hai đọc thành ㄴ :
      받침 ㅇ, ㅁ + ㄹ -> ㄴ
예 : 종로 [종노] /jong-no/                           음력 [음녁] /eum- nyek/

  5. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄱ, ㅂâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄹ->  âm tiết thứ nhất đọc thành ㅇ, ㅁ; âm tiết thứ hai đọc thành ㄴ : 
      받침 ㄱ, ㅂ + ㄹ -> ㅇ, ㅁ +ㄴ
예 :    국립 [궁닙] /gung-nip/                      수업료 [수엄뇨] /su- eom- nyo/

IV. Nhũ Âm Hóa (유음화):
Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄴ,ㄹâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄹ->  đọc thành ㄹ :
      받침 ㄴ, ㄹ+ㄹ ->ㄹ
예 :    몰라요 [몰라요] /mol-la-yo/             연락 [열락] /yeol- lak/

V. Âm Vòm Hóa  (구개 음화):
Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄷ, ㅌâm tiết thứ hai có nguyên âm ㅣ(이)  ->  âm nối đọc thành ㅈ,ㅊ :
      받침 ㄷ, ㅌ+ㅣ ->ㅈ, ㅊ
예 :    같이 [가치] / ga-chi /                         닫히다 [다치다] /da-chi-da/
해돋이 [해도지] /hae-do-ji/

VI. Giản Lượt “ㅎ” ( ‘’ 탈락):
Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㅎâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm ㅇ (이응)  ->  không đọc ㅎ :
     받침 ㅎ+모음 -> ‘ㅎ’ 탈락
예 :    좋아하다 [조아하다] /jo-a-ha-da /              많이 [마니] /ma- ni/

VII. Âm Bật Hơi Hóa (격음화):
  1. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㄱ, ㄷ,  âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㅎ ->  âm tiết thứ hai đọc thành  ㅋ,ㅌ:
     받침 ㄱ, ㄷ+ㅎ -> ㅋ
예 :    축하하다 [추카하다] /chu-k’a-ha-da /      

  2. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㅎâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄱ, ㄷ ->  âm tiết thứ hai đọc thành  ㅋ,ㅌ :
     받침 ㅎ+ㄱ, ㄷ-> ㅋ
예 :    축하하다 [추카하다] /chu-k’a-ha-da /       까맣다 [까마타] /kka-ma- t’a/

VIII. Cách Đọc “의”  (‘’ 발음):
  1. Nguyên âm “의” bắt đầu âm tiết thứ nhất ->  đọc thành  의 /eui/:
예 :    의사 [의사] /eui-sa /                                    의자 [의자] /eui- ja/

  2. Nguyên âm “의” nằm ở vị trí âm tiết thứ hai  ->  đọc thành  이 /i/ :
예 :    주의 [주이] /ju- I  /                                     동의 [동이] /dong - i/

  3. Trợ từ sở hữu  “의” ->  đọc thành  에 /e/ :
예 :    아버지의 모자 [아버지에 모자] /a- beo-ji-e- mo-ja  /
                               
IX. Nhấn Trọng Âm:
Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi nguyên âm (không có 받침);  âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm kép ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ, ㅉ ->  xuống giọng ở âm tiết thứ nhất và nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai
예 :    아까  /a- kka  /                                            오빠 /o-ppa/
          예쁘다 /ye-ppeu- da/                                   아빠 /a-ppa/