Pages

Pages - Menu

Thứ Năm, 12 tháng 6, 2014

bạn mếm


bạn mếm !!! mình đang chuyển blog . sẽ post đầy đủ và post bài lại từ đẩu . cả nhà mình hãy theo dõi blog mới này nhé . chúng mình cùng trao đổi nhe

http://tuvungtienghanquoc.blogspot.com/




Chủ Nhật, 2 tháng 3, 2014

Từ Thường Gặp - Tiếng Hàn Quốc 51-75

Từ Thường Gặp - Tiếng Hàn Quốc

51.만들다 ---◕ làm 
케이크를 만들다 = làm bánh (ngọt) 
음식을 만들다 = làm món ăn 
자동차를 만들다 = làm (chế-tạo) xe hơi
새 폴더를 만들다 = tạo một thư mục mới

52.데 ---◕ = nơi, điểm
a) 그에게는 좋은 데가 하나도 없다. = Anh ấy chẳng có một điểm tốt nào cả.
b) 그녀에게는 여자다운 데가 없다. = Cô ấy chẳng có điểm nào nữ tính.
c) 잠깐 같이 들를 데가 있다. = Có một nơi mà chúng ta sẽ cùng dừng lại trong chốc lát.
d) 여기는 애들이 올 데가 아니다. = Đây không phải là nơi dành cho trẻ con.

53.앞 ---◕ trước
a) 앞으로 나오세요 = Hãy đi tới trước/Hãy đi ra phía trước
b) 앞을 보세요 = Hãy nhìn về phía trước

54.경우---◕ 境遇 (cảnh-ngộ) trường-hợp
a) 최악의 경우에는 = trong trường-hợp xấu-nhất
(최악 = 最惡 (tối ác) cực xấu, xấu nhất
b) 내 경우에는 = trong trường-hợp của tôi

55.중 ---◕ (中) giữa, trung
=가운데: trong, giữa
그는 형제 중 키가 제일 크다. = Trong các anh chị em thì anh ấy cao nhất.
둘 중에 하나를 선택하세요 = Anh hãy chọn một cái trong (giữa) hai cái này
=동안: đang, trong khi (thời-gian)
수업 중에 떠들지 마라. = Đừng làm ồn trong giờ học.
식사 중에 전화벨이 울렸다. = Đang ăn thì chuông điện-thoại reo.

56.어떤---◕ | cái nào, nào
빨간색과 흰색 중에서 어떤 것을 원하세요? = Giữa cái màu đỏ và cái màu trắng thì anh thích cái nào hơn?

57.잘---◕ | tốt (về mức-độ), giỏi, rõ
a) 그녀는 피아노를 잘 친다 = Cô ấy đánh đàn piano giỏi.
b) 잘 알고 있습니다 = Tôi biết rõ ạ.
c) 이 사진을 잘 보세요 = Hãy nhìn kĩ ảnh này đi.
d) 내 목소리 잘 들려요? = Anh có nghe rõ giọng tôi không?
e) 한숨 잘 잤다 = Tôi đã ngủ ngon.
f) 잘 가요 = Đi mạnh giỏi nhé.
g) 이 치마는 잘 구겨진다 = Cái váy này dễ bị nhàu nát.
(구겨지다 = nhàu nát

58.그녀---◕ cô ấy
a) 그녀는 아주 귀엽다 = Cô ấy rất đáng yêu.
b) 나는 그녀를 사랑한다 = Tôi yêu cô ấy.

59.먹다---◕ | ăn
Tuy có nghĩa là ăn nhưng nhiều người Hàn dùng từ này cả cho việc uống! (?)

60.자신 (自身) ---◕ tự thân, mình, tự tin, tự mình
a) 너 자신을 알라 = Mày hãy tự biết mình đi.
b) 자신을 돌보다 = Tự chăm-sóc bản-thân
c) 당신은 자신에 대해서 얼마나 알고 있습니까? = Anh biết được bao nhiêu về chính mình?

61.문화---◕ 文化 (văn-hóa) (danh-từ)
a) 민족문화 = văn-hóa dân-tộc
b) 문화 충격을 받다 = bị sốc văn-hóa/bị xung-đột văn-hóa
衝擊 (xung-kích, xung: va-chạm vào, kích: đánh-nhau)

62.원 ---◕ won (đơn-vị tiền-tệ của Hàn-Quốc)
a) 한국의 화폐단위는 ‘원‘이다 = Đơn-vị tiền-tệ của Hàn-Quốc là won.
(화폐단위 = 貨幣單位 (hóa-tệ-đơn-vị), đơn-vị tiền-tệ))
b)수십만 원 = hàng trăm ngàn won

63.생각 ---◕ = ý-nghĩ, suy-nghĩ (danh-từ)
a) 생각을 행동으로 옮기다 = chuyển suy-nghĩ thành hành-động
((위치를) 옮기다 = chuyển, di-chuyển (vị-trí)

64.어떻다 ---◕ thế nào
당신 생각은 어떻습니까? = Anh nghĩ thế nào ạ?

65.명 ---◕ 名 (danh) người (đơn-vị từ)
a) 20명 = hai mươi người
b) Hội-thoại:
A : 올해 신입 사원은 몇 명이나 뽑을 예정인가요? = Năm nay anh dự-định tuyển bao nhiêu người làm mới ạ?
B : 150명 정도로 예상하고 있습니다. = Tôi dự-định tuyển khoảng 150 người ạ.
(신입 = 新入 (tân nhập) (người) mới vào, mới đến
사원 = 社員 (xã viên) người làm
뽑다 = kéo ra
예정 = 豫定 (dự định

66.통하다---◕ thông qua, chạy, chảy, đi qua
공기가 잘 통하다 = không-khí thông suốt (rất thông-thoáng)
모든 길은 로마로 통한다 = mọi con đường đều dẫn đến La-Mã
실습을 통해 이론을 익히다 = hiểu rõ lí-thuyết thông-qua thực-hành = learn the theory through practice (익다 = chín (hoa quả))
친구를 통해 그녀의 소식을 들었다 = Tôi nghe được tin-tức về cô ấy thông-qua một người bạn

67.그러다---◕ (dạng viết tắt của 그렇게 하다) làm thế
a) 너 그러다 큰코다친다. = Nếu anh cứ làm thế, thì anh sẽ trả giá đắt.
(큰코다치다 = trả giá đắt
b) 그러다 일이 잘못되기라도 하면 어쩌려고 그래? = Anh làm thế, rồi nếu lỡ như chuyện gì không hay xảy ra thì sao?
(어쩌려고 <– 어쩌다 = tình cờ, lỡ như

68.소리---◕ tiếng, tiếng động, tiếng ồn, tiếng kêu
옆집에서 큰 소리가 나는 것을 들었다. = Tôi nghe thấy một tiếng động lớn (phát ra) từ nhà hàng xóm.
큰 소리 내지 마 = Đừng nói to (lớn)
소리를 내다 = làm ồn, gây ra tiếng động

69.다시---◕ lại, lại nữa, nữa
a) 다시 한 번 해 볼게요 = Tôi sẽ thử lại một lần nữa.
b) 다시는 거기에 안 갈 거야 = Tôi sẽ không tới đó nữa.
c) 다시 확인해 보죠 = Để tôi kiểm tra lại xem.

70.다른 ---◕ khác (관형사 (冠形詞) quán-hình-từ)
Từ gốc: 다르다 = khác (tính-từ)
a) 그는 학급의 다른 동기생들보다 더 똑똑했다. = Cậu ấy thông-minh hơn các bạn khác trong lớp.

71.이런---◕ như thế này
이런 때에 = lúc như thế này
이런 일이 일어나리라고는 생각지도 못했다 = Tôi không thể nghĩ được có việc như thế này sẽ xảy ra

72.여자 ---◕ 女子 (nữ-tử) phụ-nữ, giống cái
a) 여자 대학 = đại-học nữ b) 여자 화장실 = nhà-vệ-sinh nữ
c) 방금 지나가는 여자 봤니? = Mày có thấy người phụ-nữ vừa mới đi ngang qua không?

73.개 ---◕ 個 (cá) cái, miếng, quả
a) 초콜릿 2개 = hai miếng sô-cô-la
b) 이 달걀은 1개에 100원이다 = Trứng này một cái (một quả) giá 100 won.

74.정도 ---◕ cấp, trình-độ, mức
이 정도면 충분하다. = Chừng này là đủ rồi.
기름 값이 10% 정도 올랐다. = Giá xăng đã tăng lên khoảng 10%
시험문제는 중학생도 풀 수 있을 정도로 쉽게 출제되었다. = Các câu hỏi trong kì-thi được đề xuất sao cho trình-độ học-sinh cấp 2 có thể giải được dễ dàng.

75.다---◕ tất-cả, mọi thứ
다 내 잘못이다 = Tất-cả là lỗi của tôi./Lỗi của tôi hết. 

Từ Thường Gặp - Tiếng Hàn Quốc 26---50

Từ Thường Gặp - Tiếng Hàn Quốc

26.그러나 ---◕ nhưng
나는 가고 싶었다. 그러나 갈 수 없었다. = Tôi đã muốn đi. Nhưng không thể đi được.

27.오다 ---◕đến (động-từ)
a) 이쪽으로 오세요. = Đến đây (theo lối này) nào!
b) 버스가 온다 = Xe buýt đến
c) 여기에 한 번 와 본 적이 있다 = Tôi đã đến đây một lần rồi.

28.알다 ---◕biết
잘 알고 있습니다. = Tôi biết rõ.

29.씨 ---◕A씨 = Mr. A, Mrs. A, Miss A, Ms. A
김 씨 = Mr. Kim = ông Kim
해용 씨 = anh 해용.
나 씨 = Mrs 나 = cô Na
(씨 thường đi theo sau tên riêng (không có họ)
ví-dụ: họ tên là 김해용 thì gọi 해용 씨)

30.그렇다 ---◕ Đúng thế
그렇습니다. = Đúng thế ạ

31.크다 ---◕ To, lớn
큰 건물 = Building lớn

32.일 ---◕ ngày
3일 동안 비가 내렸다 = Trời mưa đã 3 ngày nay

33.사회 ---◕ Xã-hội
가정은 사회의 축소다. = Gia-đình là một xã-hội thu nhỏ.
(축소 = 縮小 (súc tiểu), 縮 (súc) = rút, co lại, 小 (tiểu) = nhỏ)

34.많다 ---◕ nhiều
그는 친구가 많다. = Anh ấy bạn bè nhiều

35.안 ---◕ ~ không ~ + động-từ
내가 그녀를 안 좋아해요. = Tôi không thích cô ấy

36.좋다 ---◕ tốt (tính-từ)
좋아!/촣다! = Tốt!
그것 좋은 생각이다 = Đó là ý-kiến hay (tốt).

37.더 ---◕thêm
a) 더 드세요 = (Mời anh/chị) Xơi (ăn) thêm đi ạ.
b) 한 잔 더 하시죠? = Uống thêm li nữa nhé?

38.받다 ---◕ nhận (động-từ)
a) 나는 매일 수십 통의 이메일을 받는다. = Tôi nhận được hàng tá email mỗi ngày.
b) 그녀는 생일 선물로 휴대전화를 받았다 = Cô ấy (đã) nhận được quà sinh-nhật là một chiếc điện-thoại di-động

39.그것 ---◕ cái đó
것이 이것보다 크다 = Cái đó lớn hơn cái này

40.집 ---◕nhà
a) 집이 어디세요? = Nhà anh ở đâu?
b) 전쟁으로 많은 사람들이 집을 잃었다 = Nhiều người bị mất nhà cửa trong chiến-tranh.

41.나오다 ---◕ đi ra
그녀는 하루 종일 방에서 나오지 않았다. = Cô ấy suốt ngày không đi ra khỏi phòng

42.그리고 ---◕ và, và rồi
a) 너 그리고 나 = anh và tôi
b) 소식하세요. 그리고 운동을 좀 더 하세요 = Ăn thêm chút đi. Rồi tập thêm.
(소식 = 小食 (tiểu-thực), 小 (tiểu) = nhỏ, 食 (thực) = thức ăn)

43.문제 ---◕問題 (vấn-đề), câu hỏi
a) 문제를 내다 = đặt câu hỏi, đặt vấn-đề
b) 문제를 풀다 = giải-quyết vấn-đề

44.그런 ---◕như thế (dạng rút gọn từ 그러한 <= 그러하다)
그는 그런 사람이 아니다. = Anh ấy không phải là người như thế.
그런 것이 아닙니다. = Không như thế
그런 게 인생이다 = Cuộc sống là như thế đó.
그런 식으로 말하지 마라. = Đừng nói kiểu đó với tôi!/Đừng nói với tôi như thế.

45.살다 ---◕sống (động-từ)
당신은 무엇 때문에 삽니까? = Anh sống vì cái gì?

46.저 ---◕ đó, kia (vị-trí ở xa so với cả người nói và người nghe)
a) 저 건물을 보세요 = Xem tòa nhà đó kìa.
b) 저 사람 = người đó

47.못하다 ---◕ không thể làm, bất khả thi
나는 오늘중에 이 일을 전부는 못한다 = Tôi không thể làm xong toàn bộ việc này ngày hôm nay.

48.생각하다 ---◕ nghĩ, suy-nghĩ (động-từ)
a) 동물도 생각을 할 수 있을까? = Động-vật cũng có-thể suy-nghĩ phải không?
b) 그는 항상 돈만 생각한다 = Anh ấy chỉ luôn nghĩ đến tiền.

49.모르다 ---◕ không biết (động-từ)
a) 그가 누군지 모르겠다 = Tôi không biết anh ta là ai.
b) 몰아요 = (Tôi) không biết.

50.속 ---◕ bên trong
서랍 속 = bên trong ngăn kéo
봉투 속 = bên trong bì thư
패물을 장롱 속에 숨기다 = giấu đồ trang sức ở trong tủ quần áo
그녀는 물속으로 뛰어들었다 = cô ấy lao xuống nước
 — 

Thứ Bảy, 22 tháng 2, 2014

Tuổi tác

몇살입니까?---->Bạn bao nhiêu tuổi ?
저는 몇살보입니까?---->Bạn đoán tôi bao nhiêu tuổi ?
당신은 여동생 이 몇살이에요 ?---->Em gái bạn bao nhiêu tuổi ?
당신은 몇살보이 라고생각 합니까?---->Ông nghĩ là bao nhiêu tuổi ?
연제가 어 떻게 되셨습니까?(세요 )---->Ông(Bà) được bao nhiêu tuổi rồi ạ?
나이는 몇살입니까?(당신은 몇살이에요 ?)---->Bạn bao nhiêu tuổi ?
나이가 어떻게되요 ?---->Cô(cậu anh chị )Bao nhiêu tuổi ạ ?

Trả lời :

저즌스무살입니다 .---->Tôi 20 tuổi .
스무살인 것같아요 .---->Tôi đoán khoảng 20 .
당신이 니이보다많이 더 젊어요 .---->Bạn trông trẻ hơn tuổi .
다음사 월에 저는 스물살이되겠어요 .---->Tôi sẽ 20 tuổi vào tháng 4 tới .
저는 당신이 나이를 더 먹었다고 생각합니다 .---->Tôi tưởng bạn già hơn nhiều .
스물세가넘었어요 .---->Bạn trên 20 tuổi .
스물 세정도입니다 .---->Bạn khoảng 20.
그녀는스물살 입니다 .---->Cô ấy 20 tuổi rồi .
저는 맏형입니다 .---->Tôi là anh cả .
그는가 막내입니다 .---->Cậu ấy là con út .
그는 나보다 2 살더많아요 .---->Cậu ấy hơn tôi 2 tuổi

Nghề Nghiệp Công Việc

Khi họ hỏi "bạn làm nghề gì" bạn nói tên nghề nghiệp Chúng ta sẽ học cách đặt
câu hỏi và trả lời về nghề nghiệp của một người nào đó của bạn rồi thêm cụm từ
입니다.
Cấu trúc của câu hỏi này là: từ để chỉ thành viên trong gia đình + 뭘 해요?
Và cách trả lời cho câu hỏi trên là:

1/ tên của công ty hoặc tổ chức nơi người đó công tác + 에 다녀요
2/ hoặc tên của nghề nghiệp + 이에요.

부모님 (3 회)cha mẹ
아버님 bố
어머님 mẹ
여동생은 뭘 해요? ---->Em gái của bạn làm nghề gì?
지금 병원에 다녀요.---->Em gái tôi làm ở bệnh viện .
병원 có nghĩa là “bệnh viện”.
Câu 지금 병원에 다녀요 có hai ý nghĩa khác nhau.
- khi muốn nói ai đó phải đến bệnh viện để điều trị bệnh
- Nó cúng có nghĩa là nơi làm việc là bệnh viện
환자인가요?
có phải em gái anh là bệnh nhân hay không?
환자 ở đây có nghĩa là “bệnh nhân” chứ hoàn toàn không liên quan đến nghề
nghiệp.
Vì vậy khi muốn nói về công việc của ai đó chúng ta có thể sử dụng mẫu câu tên
của công ty hoặc nơi công tác + 에 다녀요
không, cô ấy không phải là bệnh nhân, cô ấy là y tá
아니에요. 환자가 아니라 간호사예요
Trong câu nói của người Hàn thường thể hiện một sự kính trọng và lễ độ lớn đối
với người lớn tuổi. Có nghĩa là một số mẫu câu chúng ta đã học sẽ là không
thích hợp khi hỏi người lớn tuổi hơn.
Một trong số đó là câu hỏi về nghề nghiệp của người đó, nếu chúng ta dùng mẫu
câu 뭘 해요? để hỏi người lớn tuổi thì chúng ta sẽ bị coi là bất lịch sự.
Nhưng nếu chúng ta cần thiết phải hỏi một người lớn tuổi về nghề nghiệp của họ,
thì chúng ta cũng có một cách hỏi vừa đầy đủ ý nghĩa vừa giữ được phép lịch sự.

Câu đó là:

실례지만 무슨 일을 하십니까?
직업이무엇입니까?---->Nghề nghiệp của bạn là gì?
무슨일이합니까?---->Bạn làm công việc gì vậy?
어회사에다입니까?---->Bạn làm ở công ty nào vậy?
당신은어디에서일하고있습니까?---->Bạn làm việc ở đâu.
당신은얼마동안했습니까?---->Bạn làm việc được bao lâu rồi
오늘 토요일인데,사무실에 가갑니까?---->Hôm nay là thứ 7 mà anh cũng đi làm à?
당신은일이바쁩니까?---->Bạn bận nhiều việc không?
당신은취직하게되었어요?---->Tìm được việc làm chưa.
일은 어때요 ?---->Công việc thế nào?
수고하셨습니다.---->Bạn làm việc vất vả rồi .
제직업이+Nghề nghiệp+입니다
Nghề của tôi là...
저는대학생환경과학입니다.---->Tôi là Sinh viên khoa học môi trường
Tên công ty+회사에다입니다.
Tôi làm việc ở công ty...
저는+Tên công ty+에서일하고있습니다
Tôi đang làm việc cho công ty...



현재저는실업자입니다
Hiện tại tôi thất nghiệp
저는퇴했습니다
Tôi về hưu rồi
여,Năm+년되었습니다.
Tôi làm việc được...năm rồi.
매우바쁩니다
Công việc rất bận.
부지런히 일하는 걸보니 ,성공할 것같습니다.
Trông có vẻ làm chăm chỉ thế chắc anh sẽ thành công thôi.
당신은당신의일을끝마쳤습니까?
Bạn đã làm xong việc của bạn chưa?
못끝마쳤습니다.
Có lẽ việc này vẫn chưa xong.
일이좀많습니다,만오늘안으로반드시해내고야말겠습니다.
Công viêc tuy hơi nhiều nhưng vẫn phải hoàn thành xong trong hôm nay.
힘있는대로하세요          .
Hãy làm theo sức của mình
나는근무시간외에이일을하겠습니다.
Tôi sẽ làm thêm việc này ngoài giờ
어떻게해서라로임무를완수해야합니다
Dù thế nào vẫn phải hoàn thành nhiệm vụ
우리는마당히계획에따라일을해야됩다
Chúng ta nên làm theo kế hoạch

Thứ Hai, 20 tháng 1, 2014

Ngôn Ngữ

Ngôn Ngữ

형님 은 영어를 말할수있습니까 ? --->--->Bạn nói được tiếng Anh không?
어느 나라 말을 하세요?--->Bạn nói tiếng gì?
지금내가한국말은공부하고잇어요 .--->Hiện tại tôi đang học tiếng Hàn quốc
언어–Ngôn ngữ
.....에게통역합니다.
Phiên dịch cho .
.......의통역원입니다.
Làm phiên dịch cho ....
당신은.........말할주있어요 ?--->Bạn có biết nói tiếng ...không ?
당신은한국어를말할주있어요 ?--->Bạn có biết nói tiếng Hàn không ?
얼만동안한국말은공부하게되었어요?--->Bạn học tiếng Hàn bao lâu rồi?
한국어를말할때알아들어요 ? ,한국어를말할때이해합니까 ?--->Tôi nói tiếng Hàn bạn nghe có hiểu không?
당신은한국어를공부하고있어요 ?--->Anh đang học tiếng Hàn ?
읽기보기가더쇱지요 ?--->Đọc và xem tương đối dễ hơn ,phải vậy không?
제가너무빨리말했지요?--->Tôi nói quá nhanh rồi phải không .
이해하겠어요?--->Bạn có hiểu không?
이것이 무슨 뜻이죠?--->Cái này có nghĩa là gì?
예,뭐라고하셨어요 ?--->Dạ ,bạn vừa nói gì vậy ?
중국어 할수있는분계세요 ?--->Có ai có thể nói tiếng trung quốc không a ?

Trả lời :

저도 조금압니다.--->Tôi cũng biết chút ít.
한국어를 공부해요.--->Tôi đang học tiếng Hàn Quốc.
제가.........말할주있어요 .--->Tôi biết nói tiếng ...
제가....말할주없어요 .--->Tôi không biết nói tiếng ...
제가...조금말할주있어요.--->Tôi biết nói một chút tiếng ...
아마도졸업한후에갈거예요--->Có thể sau khi tốt nghiệp tôi sẽ đi ngay
다시 한번 말해 주세요.--->Xin vui lòng nói lại lần nữa.
지금내가한국말은공부하고잇어요 .--->Hiện tại tôi đang học tiếng Hàn quốc
조금압니다.잘못해요.--->Biết một ít ,nói không tốt lắm
3 개월공부하게되었어요 .--->Tôi mới học có 3 tháng
한국말은잘하시네요 .--->Bạn nói tiếng Hàn rất khá
그렇지않아요--->Cũng không phải đâu
칭찬해서감사합니다.--->Cảm ơn bạn đã khen ngợi
소금이해합니다.천천히말(씀)ㅎ주세요.--->Tôi chỉ hiểu một ít .xin nói chậm lại một chút
네.다시한번말해주세요 .--->Vâng xin nhắc lại một lần nữa
그렇지만아직잘못해요.--->Nói không được nhanh
천천히말해주세요 .--->Làm ơn nói chậm một chút .
좀 더 천천히 말해 주세요--->Xin vui lòng nói chậm hơn.
예,좀더가르쳐주세요 .--->Vâng,mong bạn chỉ giúp thêm
영식은차릴필요가없어요--->Đừng khách sáo
듣기말하기좀어려운편입니다--->Nghe và nói tương đối khó
맞아요 .모르는말이사전에찾을있어요--->Đúng vậy ,Chữ không hiểu cò thể tra từ điển.
제가말할때다잘알아들었어요--->Lời nói của tôi bạn đều hiểu chứ
찬찬히말할때잘,알았어요--->Khi bạn nói chậm tôi đều hiểu cả
여기 적어주세요--->Vui lòng viết nó ra đây.
죄송하지만 좀더 천전히 말씀해주시겠어요 ?--->Xin lỗi bạn có thể nói lại một lần nữa không.
잘 모르겠어요 .--->Tôi không biết .
한국어를잘못해요 .--->Tiếng Hàn cúa tôi còn kém lắ

Tự Giới Thiệu

Tự Giới Thiệu



자기소개를드리겠습니다.--->Tôi xin tự giới thiệu.
저의소개를하겠습니다--->Tôi tự giới thiệu.
자 ,그럼서로소개하는시간을갖도록하지요--->Lại đây,chúng ta hãy giới thiệu về nhau đi.
당신의가족을소개하주세요.--->Xin vui lòng giới thiệu về gia đình bạn.
아버지 ,어머니,동생이있습니다--->Gia đình tôi có Ba,Mẹ và Em trai
이게 제 명함입니다.--->Đây là danh thiếp của tôi.
한 잔 하시겠어요?--->Tôi mời bạn một ly được không?
한 잔 어때요?--->Uống một ly nhé?
누구랑 왔어요?--->Bạn đi cùng với ai?
혼자 왔어요.--->Tôi đi một mình.
제 아버지와 같이 왔어요.--->Tôi đi cùng cha của tôi.
잘부탁드립니다.--->Rất mong nhận được sự quan tâm .
저야말로잘부탁드립니다.--->Tôi cũng rất mong nhận được sự giúp đỡ của ông .
제가 친구예요.--->Đây là bạn tôi 

Thứ Bảy, 4 tháng 1, 2014

Quốc Gia -Quốc Tịch

Khi bạn muốn biết quốc tịch của một người nào đó,
bạn có thể hỏi họ: "Bạn là người nước nào” câu này trong tiếng Hàn Quốc là
어느 나라 사람입니까? Khi ai đó hỏi bạn," Bạn là người nước nào ". Bạn có
thể trả lời theo mẫu câu sau:
 (저는) + tên quốc gia +사람입니다. Trong câu này
chúng ta có thể bỏ từ 저는 mà không làm ảnh hưởng đến ý nghĩa của câu
Khi muốn nói rằng “Tôi là người Hàn Quốc Các bạn nói 저는 한국사람입니다.
Còn nếu muốn giới thiệu “Tôi là người Việt Nam ” 저는 베트남 사람입니다
어느나라말을하세요? --->Bạn nói tiếng gì?
어느나라사람입니까?--->Bạn là người nước nào?
어느나라에서왔습니까?--->Bạn đến từ đâu?
어느도시출신이에요?--->Thành phố nào?
에저태어나고자랐습니까?--->Bạn sinh ra va lớn lên ở đâu ?
베뜨남에가본적이있어요?--->Bạn đã bao giờ đến Việt Nam chưa?
당신은어느나라사람입니까 ?--->bạn là người nước nào ?
어디에서오셨습니까?--->Bạn đến từ nước nào ?
당신은베트남사람입니까 ?--->Bạn là người việt Nam phải không?
김유성는한국사람입니까 ?--->Kim Yu Seong là người Hàn phải không?
훅시한국분이세요 ?--->Bạn là người Hàn Quốc phải không ?
뭘하러한국에가십니까 ?--->--->Bạn đến Hàn Quốc làm gì ?

Trả lời:

저는한국말을하세요--->Tôi nói tiếng Hàn Quốc .
저는베트남사람입니다 .--->Tôi là người Việt Nam .
저는미국에서왔습니다 .--->Tôi đến từ nước Mĩ .
저는서울도시출신이에요.--->Tôi đến từ Seoul .
아님니다,베뜨남에가본적이없어요 .--->Không.tôi chưa đến Việt Nam
저는중국에서왔습니다 .--->Tôi đến từ Trung Quốc .
아니오 .저는일본사람입니다 .--->Không ,Tôi là người Nhật Bản .
예,저는베트남사람입니다 .--->Vâng ,tôi là người Việt Nam .
네,김유성는한국사남입니다 .--->Vâng kimyuseong là người Hàn Quốc .
네 ,한국사람인데요--->Vâng tôi là người Hàn .
그는한국사람인데베트남에서태어났어요 .--->Anh ấy là người Hàn nhưng sinh ra tại Việt nam .
부머님도한국사람입니다 .--->Ba má anh ấy đều là người Hàn .
여행하러갑니다 .--->Tôi đến để du lịch .
친구는베트남에투자해서방문하러왔어요.--->Bạn tôi đầu tư tại Việt nam.tôi đến đây thăm anh ấy

Họ tên

Họ tên

khi tự giới thiệu tên mình với ai đó, bạn thêm cụm 입니다 vào sau tên của bạn
để kết thúc câu.
이름이뭐예요 ? --->Bạn tên là gì?
성함은무엇입니까 ? --->Qúy danh của của anh là gì?
이름이무엇입니까? --->Tên bạn là gì?
그의이름이무 엇입니까? --->Tên ông ấy là gì?
그냥유성라고불러주세요.
유성성이라고불러주세요 --->Cứ gọi tôi là Yu seong
이름을 잘못 알아들었는데요 --->Tôi không nghe kịp tên bạn.
이게 이름이에요? --->Có phải đó là tên của bạn không?

Chào Hỏi khi mới gặp và sau một thời gian không gặp



Chào Hỏi khi mới gặp và sau một thời gian không gặp
Chúng ta cúi đầu và nói 안녕하세요
안녕하세요 .여러분--->xin chào các bạn
안녕   --->Ngang hàng thân mật
안녕하습니까--->Câu tôn kính

+Sau một thời gian không gặp

요즘어떻세요--->Dạo này anh thế nào?
오랜만입니다.hoặc 오랜간만입니다

Lâu lắm mới gặp lại

요즘사업이어떻게되세요.--->Công việc làm ăn của anh thế nào
요즘어떻게시내십니까?--->Gần đây anh sống thế nào.
그도안어떻게지냈어요?--->Lâu nay anh sống thế nào?
오랜만이에요(오랜만이군요) .건강하시지요 ?--->Lâu ngày rồi không gặp,bạn vẫn khỏe chứ?
조즘도안변했군요--->Anh không thay đổi chút nào
몰라보갰습니다--->Trông anh lạ quá
야,이게누군가?--->Ya.ai vậy nè?
참오랜만이군요.--->Lâu lắm rồi kể từ lần trước chúng ta gặp nhau phải không
유성자네아냐?Có phải YuSeong đó không?
당신은여기서말줄은볼랐어요--->Không ngờ gặp lại ở đây.
보고싶었습니다--->Tôi rất nhớ/Mong gặp lại anh
요즘어때요 ?--->Dạo này thế nào.
잘지냈어요 ?  ….자지내?--->Bây giờ thế nào.
잘지내고있어요?--->Vẫn bình thường chứ
요즘뭘하고있어요?--->Dạo này bạn làm gì .
어때요 ?--->Thế nào rồi

Trả lời:

그저그래요.--->Vẫn vậy
보토이에요 .--->Không đến nỗi nào
말할주없어요--->Khỏi nói
안좋아--->Tệ
아주좋아요.--->Tuyệt
+Rất vui được gặp mặt
만나뵙게되어반갑습니다--->Tôi rất được gặp anh
만나서반갑습니다…..만나서반가워요--->Hân hạnh được gặp mặt
처음 뵙겟습니다.--->Hân hạnh được gặp anh
뵙게되어영광입니다--->Rất vinh dự được gặp anh
알게되어대단히기쁩니다--->Được biết anh là một niềm vui lớn
저도 (나도)만나갑습니다.--->Tôi cũng rất vui được gặp anh
당신을 만나게되어서참기쁩니다--->Được gặp bạn tôi rất là vui
저도그렇습니다--->Tôi cũng vậy
 
하루종일 가구를배치했으니까 시간이없어요 .---->Từ sáng đến tối tôi sắp xếp đồ đạc trong nhà làm gì có thời gian đi ra ngoài .
 
아무도없요 .텔레비전봐요 .---->Tôi đâu có nói chuyện với ai .tôi đang xem ti vi .
 
물론이지요 .---->Được tôi sẽ đến giúp bạn .
 
좀점사해주십시오 .---->Phiền anh kiểm tra giúp cho tôi .
 
여기저기 구경하고 회도 먹었어요---->Anh ấy đã đi ngắm cảnh và ăn gỏi cá.