Pages

Pages - Menu

Thứ Ba, 29 tháng 10, 2013

Từ Điển Chuyên Ngành - Bệnh Và Trị Liệu




Từ Điển Chuyên Ngành - Bệnh Và Trị Liệu 

1 : 가래.:----- ▶ đờm
2 : 가려움증:----- ▶ chứng ngứa
3 : 가루약:----- ▶ thuốc bột
4 : 가슴앓이:----- ▶ đau bụng buồn bực trong lòng
5 : 각막염:----- ▶ viêm giác mạc
6 : 간 경화증:----- ▶ chưng sơ gan
7 : 간병인:----- ▶ người chăm xóc bệnh
8 : 간암:----- ▶ ung thư gan
9 : 간염:----- ▶ viêm gan
10 : 간질:----- ▶ bệnh động kinh
11 : 간호사:----- ▶ y tá
12 : 감기:----- ▶ cảm cúm
13 : 감기약:----- ▶ thuốc cảm cúm
14 : 감염:----- ▶ lây nhiễm
15 : 강심제:----- ▶ thuốc trợ tim
16 : 개인병원:----- ▶ bệnh viện tư nhân
17 : 건강:----- ▶ sức khỏe , mạnh khỏe
18 : 간망증:----- ▶ chứng hay quên
19 : 검진하다:----- ▶ kiểm tra sức khỏe
20 : 결리다:----- ▶ mắc , lây phải bệnh
21 : 결막염:----- ▶ viêm kết mạc
22 : 결핵:----- ▶ bệnh lao
23 : 경련:----- ▶ bệnh động kinh
24 : 경상:----- ▶ vết thương nhẹ
25 : 고막염:----- ▶ viêm màng nhĩ
26 : 고열:----- ▶ sốt cao
27 : 고혈압:----- ▶ cao huyết áp
28 : 골다공증:----- ▶ bệnh loáng xương
29 : 골병:----- ▶ bệnh kín trong người , bệnh nặng
30 : 골수 암:----- ▶ ung thư tủy
31 : 골수염:----- ▶ viêm tủy
32 : 골절상:----- ▶ vết thương do xương gãy
33 : 곪다:----- ▶ lên mủ , mọc mủ
34 : 과로:----- ▶ quá sức
35 : 관절:----- ▶ khớp
36 : 관절염:----- ▶ viêm khớp
37 : 교정하다:----- ▶ sửa bản in
38 : 구급약:----- ▶ thuốc cấp cứu
39 : 구급차:----- ▶ xe cấp cứa
40 : 구충제:----- ▶ thuốc xổ giun
41 : 구토:----- ▶ nôn mửa
42 : 귓병:----- ▶ bệnh tai
43 : 근시:----- ▶ cận thị
44 : 근육통:----- ▶ đau cơ bắp
45 : 급성:----- ▶ cấp tính
46 : 급성출혈결막염:----- ▶ viêm kết mạc . chảy máu cấp tính
47 : 기절:----- ▶ ngất xỉu
48 : 기침:----- ▶ ho
49 : 꼬병:----- ▶ bệnh giả vờ
50 : 나병:----- ▶ bệnh cùi , bệnh phong
51 : 난소염:----- ▶ viêm buồng trứng
52 : 난시:----- ▶ loạn thị
53 : 난청:----- ▶ điếc , khiếm thính
54 : 난치병:----- ▶ bệnh khó điều trị
55 : 낫다:----- ▶ khỏi bệnh
56 : 내과:----- ▶ nội khoa
57 : 내복약:----- ▶ thuốc uống
58 : 노망:----- ▶ bệnh hay quên
59 : 노안:----- ▶ bệnh mắt( do nhiều tuổi sinh ra )
60 : 녹내장:----- ▶ bệnh đục tinh thể
61 : 뇌막염:----- ▶ viêm màng não
62 : 뇌사:----- ▶ sự chết não
63 : 뇌염:----- ▶ viêm não
64 : 뇌졸중:----- ▶ bệnh đột quỵ
65 : 뇌출혈:----- ▶ bệnh xuất huyết nào
66 : 뇌파손:----- ▶ chấn thương sọ não
67 : 뇌혈관파열:----- ▶ tai biến mạch máu não
68 : 눈병:----- ▶ bệnh mắt
69 : 늑망염:----- ▶ tràn dịch màng phổi
70 : 다래끼:----- ▶ ghèn mắt . ghèn
71 : 다치다:----- ▶ bị thương
72 : 담낭염:----- ▶ viêm túi mật
73 : 당뇨병:----- ▶ bệnh đái đường
74 : 대장염:----- ▶ viêm đại tràng
75 : 독감:----- ▶ bệnh cảm cúm nặng
76 : 돌림병:----- ▶ bệnh dịch
77 : 동맥경화증:----- ▶ bệnh xơ cứng động mạch
78 : 동상:----- ▶ nứt da ( do lạnh )
79 : 두드러기:----- ▶ bệnh nổi ngứa , bệnh dị ứng , mề đay
80 : 두통:----- ▶ đau đầu
81 : 두통약:----- ▶ thuốc đau mắt
82 : 디스크:----- ▶ đĩa cột sống
83 : 뜸:----- ▶ giác nóng , giác thuốc
84 : 마비:----- ▶ tê liệt . liệt , bại liệt
85 : 마취제:----- ▶ chất gây mê
86 : 만성비염:----- ▶ viêm mũi mãn tính
87 : 말라리아:----- ▶ bệnh sốt rét
88 : 매독:----- ▶ bệnh giang mai
89 : 맹장:----- ▶ ruột thừa
90 : 맹장염:----- ▶ viêm ruột thừa
91 : 머리 아프다:----- ▶ đau đầu
92 : 멀미:----- ▶ say tàu xe , thuyền
93 : 멍:----- ▶ vết bầm của vết thương
94 : 멍울:----- ▶ vết U , Viết sưng
95 : 면역:----- ▶ miễn dịch
96 : 목발:----- ▶ chân gỗ , nạng gỗ
97 : 목살:----- ▶ mỏi mệt
98 : 몽유병:----- ▶ bệnh mộng du
99 : 무좀:----- ▶ nhột nước . ghẻ nước
100 : 문병:----- ▶ thăm bệnh
101 : 물약:----- ▶ thuốc nước
102 : 물집:----- ▶ mụn nhọt
103 : 반신불수:----- ▶ bán thân bất toại
104 : 반창고:----- ▶ beng keo vết thương dính
105 : 발창고:----- ▶ trặc cổ chân
106 : 발목삐다:----- ▶ phát bệnh
107 : 발병하다:----- ▶ phát bệnh
108 : 발작:----- ▶ nổi lên đột ngột, bùng nổ
109 : 발진:----- ▶ mụn nhọt
110 : 방광염:----- ▶ viem bàng quang
111 : 방사선과:----- ▶ khoa phóng xạ
112 : 방사선치료:----- ▶ trị liệu bằng tia phóng xạ
113 : 배탈:----- ▶ đau bụng , đi tiêu chảy
114 : 백내장:----- ▶ đục thủy tinh thể
115 : 백일해:----- ▶ bệnh viêm phết quản ở trẻ em
116 : 백혈병:----- ▶ bệnh máu trắng
117 : 버짐:----- ▶ bệnh viêm da , mụn viêm ở mặt
118 : 베이다:----- ▶ bị đứt , cắt
119 : 변비:----- ▶ táo bón
120 : 변비약:----- ▶ thuốc táo bón
121 : 병:----- ▶ bệnh
122 : 병균:----- ▶ bệnh khuẩn
123 : 병들다:----- ▶ mắc bệnh
124 : 병문안:----- ▶ thăm bệnh
125 : 병문안(가다):----- ▶ tahwm bệnh
126 : 토원하다:----- ▶ xuất viện
127 : 병실:----- ▶ phòng bệnh
128 : 병에 걸리다:----- ▶ mắc bệnh
129 : 병원:----- ▶ bệnh viện
130 : 병이 낫다:----- ▶ khỏi bệnh
131 : 병치레:----- ▶ bệnh tật
132 : 보약:----- ▶ thuốc bổ
133 : 복용방법:----- ▶ cách uống thuốc
134 : 복용하다:----- ▶ uống thuốc
135 : 복통:----- ▶ đau bụng
136 : 볼거리:----- ▶ bệnh quai bị
137 : 봉대:----- ▶ băng để băng bó
138 : 부상:----- ▶ bị thương
139 : 부스럼:----- ▶ ung , nhọt
140 : 부작용:----- ▶ tác dụng phụ
141 : 부황:----- ▶ bệnh da vàng , xưng lên
142 : 불면증:----- ▶ chứng mất ngủ
143 : 불치병:----- ▶ bệnh không chữa được , bệnh nan y
144 : 비뇨기과:----- ▶ khoa tiết niệu
145 : 비만:----- ▶ béo phì
146 : 비염:----- ▶ viêm da
147 : 비타민:----- ▶ vitamin
148 : 빈혈:----- ▶ bệnh thiếu máu
149 : 뼈 석회화:----- ▶ thoái hóa xương , vôi hóa cột sống
150 : 뼈가 부러지다:----- ▶ gãy xương
151 : 삐다:----- ▶ di\ụi , xoay xoay ( vào mắt)
152 : 사고를 당하다:----- ▶ bị tai nạn
153 : 사상자:----- ▶ người bị thương
154 : 산부인과:----- ▶ khoa sản phụ
155 : 산부인과처방:----- ▶ đơn thuốc
156 : 상사병:----- ▶ bệnh tương tư
157 : 상처:----- ▶ vết thương
158 : 생리통:----- ▶ kinh nguyệt , sinh lý
159 : 설사:----- ▶ đia ngoài , ỉa chảy
160 : 설사약:----- ▶ thuốc đi ngoài
161 : 설사에 걸리다:----- ▶ bị tiêu chảy
162 : 성병:----- ▶ bệnh về giới tính
163 : 성인병:----- ▶ bệnh người nhớn
164 : 성형외과:----- ▶ giải phẫu thẩm mỹ
165 : 세균:----- ▶ vi khuẩn
166 : 소독약:----- ▶ thuốc khử trùng
167 : 소아과:----- ▶ khoa nhi
168 : 소아마비:----- ▶ bệnh bại liệt ở trẻ em
169 : 소화불량:----- ▶ tiêu hóa kém
170 : 소화제:----- ▶ thuốc tiêu hóa
171 : 수간호사:----- ▶ y tá trưởng
172 : 수막염:----- ▶ viêm màng não
173 : 수면제:----- ▶ thuốc ngủ
174 : 수술:----- ▶ phẫu thuật
175 : 수술실:----- ▶ phòng mổ
176 : 수술하다:----- ▶ phẫu thuật , mổ
177 : 수포:----- ▶ rộp . phòng . mụn bọng nước trên da
178 : 수혈:----- ▶ lấy máu
179 : 숙환:----- ▶ bệnh lâu ngày
178 : 스트레스:----- ▶ stress
179 : 습진:----- ▶ mụn ngứa
180 : 식곤증:----- ▶ chứng buồn ngủ sau khi ăn
181 : 식전복용:----- ▶ uống trước khi ăn
182 : 식중독:----- ▶ ngộ độc thức ăn
183 : 식중독에 걸이다:----- ▶ bị ngộ độc thức ăn
184 : 식후복용:----- ▶ uống sau khi ăn
185 : 신경과:----- ▶ khoa thân kinh
186 : 신경쇠약:----- ▶ suy nhược thần kinh
187 : 신경통:----- ▶ đau thần kinh
188 : 신장염:----- ▶ viêm thận
189 : 실명:----- ▶ chết hoặc mù
190 : 실신:----- ▶ bất tỉnh , ngất sỉu
191 : 심장병:----- ▶ bệnh tim
192 : 쑤시다:----- ▶ nhói , đau nhót
193 : 쓸개염:----- ▶ viêm túi mật
194 : 아물다:----- ▶ ngậm miệng , vết thương
195 : 아편:----- ▶ thuốc phiện
196 : 아폴로눈병:----- ▶ viêm màng kết chảy máu cấp tính
197 : 아프다:----- ▶ đau
198 : 아픔:----- ▶ nỗi đau
199 : 안과:----- ▶ nhãn khoa , khoa mắt
200 : 안약:----- ▶ thuốc mắt
201 : 앓다:----- ▶ ốm
202 : 암:----- ▶ ung thư
203 : 약국:----- ▶ hiệu thuốc
204 : 약물:----- ▶ thuôc , thuốc nước
205 : 약물중독:----- ▶ ngộ độc thuốc
206 : 약방:----- ▶ hiệu thuốc
207 : 약사:----- ▶ dược sỹ
208 : 약시:----- ▶ mắt kém
209 : 약을먹다:----- ▶ uống thuốc
210 : 약재:----- ▶ dược liệu
211 : 약초:----- ▶ dược thảo
212 : 약효:----- ▶ hiệu quả thuốc
213 : 양약:----- ▶ thuốc tây
214 : 어지럽다:----- ▶ chóng mặt
215 : 에이즈:----- ▶ Bệnh sida
216 : 여드름:----- ▶ mụn trên mặt
217 : 열:----- ▶ sốt
218 : 염 , 염증:----- ▶ viêm , chứng viêm nhiễm
219 : 영양실조:----- ▶ chứng thiếu dinh dưỡng , suy dinh dưỡng

▶---------------------------------------------------------------------▶

220 : 영양제:----- ▶ chất dinh dưỡng
221 : 예방주사:----- ▶ tiêm phòng ngừa
222 : 예방하다:----- ▶ dự phòng
223 : 완치:----- ▶ chữa trị xong hoàn toàn
224 : 왕진:----- ▶ khắm ngoại trú
225 : 외과:----- ▶ khoa ngoại ( ngoại khoa )
226 : 요도염:----- ▶ viêm niệu đạo
227 : 요양원:----- ▶ viện điều dưỡng
228 : 요통:----- ▶ đau đường tiết liệu
229 : 우울증:----- ▶ trầm cảm
230 : 원시:----- ▶ viễn thị
231 : 위경련:----- ▶ chứng đau cấp tính của dạ dày
232 : 위궤양:----- ▶ viêm loét dạ dày
233 : 위병:----- ▶ bệnh dạ dày
234 : 위암:----- ▶ ung thư dạ dày
235 : 위염:----- ▶ viêm dạ dày
236 : 위장약:----- ▶ thuốc đau dạ dày
237 : 위통:----- ▶ đau dạ dày
238 : 유방암:----- ▶ ung thư vú
239 : 유전병:----- ▶ bệnh di truyền
240 : 유행병:----- ▶ bệnh dịch
241 : 유행성출혈열:----- ▶ dịch sốt xuất huyết
242 : 응급실:----- ▶ phòng cấp cứa
243 : 응급환자:----- ▶ bệnh nhân cấp cứu
244 : 의료기구:----- ▶ y cụ
245 : 의료보험:----- ▶ bảo hiểm y tế
246 : 의료보험증:----- ▶ thẻ bảo hiểm y tế
247 : 의료원:----- ▶ viện y tế
248 : 의료진:----- ▶ đội ngũ y tế
249 : 의부증:----- ▶ chứng nghi ngờ vợ
250 : 의사:----- ▶ bác sĩ
251 : 의약품:----- ▶ dược phẩm
253 : 의원:----- ▶ y viện
254 : 이명 증:----- ▶ chứng ù tai
255 : 이병:----- ▶ bệnh ù tai
256 : 이비인후과:----- ▶ khoa tai mũi họng
257 : 이중염:----- ▶ viêm tai giữa
258 : 이질에 걸리다:----- ▶ bệnh kiết lị
259 : 인공심장:----- ▶ tim nhân tạo
261 : 일존뇌염:----- ▶ viêm não nhật bản
262 : 일사별:----- ▶ bệnh thương hàn
263 : 임신:----- ▶ có mang
264 : 임질:----- ▶ bệnh lậu
265 : 입워하다:----- ▶ vào , nhập viện
266 : 자궁암:----- ▶ ung thư tử cung
267 : 자폐증:----- ▶ bệnh tự kỷ
268 : 잔폐치레:----- ▶ dau vặt , ốm vặt
269 : 장기:----- ▶ nội tạng
270 : 장염:----- ▶ viêm ruột
281 : 절다:----- ▶ tê , mỏi
282 : 저혈압:----- ▶ huyết áp thấp
283 : 전염:----- ▶ truyền nhiễm
284 : 전염병:----- ▶ bệnh truyền nhiễm
285 : 전치:----- ▶ chữa khỏi hoàn toàn
286 : 절다:----- ▶ thọt chân , bước khập khiễng
288 : 정신과:----- ▶ khoa thần kinh
289 : 정박아 , 정신박약아:----- ▶ trẻ tinh thần yếu , bạc nhược
290 : 정신병:----- ▶ bệnh thần kinh
291 : 정신병자:----- ▶ người bệnh thần kinh
292 : 정혀외과:----- ▶ khoa ngoại chỉnh hình
293 : 제약회사:----- ▶ công ty dược
294 : 조제실:----- ▶ phòng điều chế thuốc
295 : 조제하다:----- ▶ chế tạo , làm , sản xuất
296 : 졸도:----- ▶ dột quỵ
297 : 종기:----- ▶ mụt nhọt
298 : 종합병원:----- ▶ bệnh viện đa khoa
299 : 죄골신경통:----- ▶đau đầu kinh tọa
300 : 주사:----- ▶ tiêm
301 : 주사놓다:----- ▶ tiêm
302 : 주사맞다:----- ▶ được tiêm, được truyền dịch
303 : 주사기:----- ▶ bộ kim tiêm
304 : 주사약:----- ▶ thuốc tiêm
305 : 주치의:----- ▶ thầy thuốc phụ trách
306 : 중독:----- ▶ ngộ độc
307 : 중병:----- ▶ bệnh nặng
308 : 중상:----- ▶ bị thương nặng
309 : 중이염:----- ▶ viêm tai giữa
310 : 중태:----- ▶ bệnh nặng
311 : 중환자:----- ▶ bệnh nhận nặng
312 : 중환자실:----- ▶ phòng người bệnh nặng , phòng người cấp cứa
313 : 증상:----- ▶ chứng , triệu chứng
314 : 증세:----- ▶ triệu trứng , triệu trứng bệnh
315 : 지병:----- ▶ bệnh lâu ngày , khó chữa
316 : 진단하다:----- ▶ chuẩn đoán
317 : 진료하다:----- ▶ chữa bệnh
318 : 진물:----- ▶ nước mủ máu trong vết thương
319 : 진정제:----- ▶ thuốc an thần
320 : 진찰을 받다:----- ▶ khám bệnh
321 : 진찬하다:----- ▶ khám bệnh , chuẩn đoán bệnh
322 : 진통제:----- ▶ thuốc giảm đau
323 : 진폐증:----- ▶ bệnh khó thở do bụi vào trong phổi
324 : 질병:----- ▶ bệnh tật
325 : 질환:----- ▶ bệnh tật
326 : 찜질:----- ▶ chườm ướp ( bằng nước nóng , đá lạnh )
327 : 찰과상:----- ▶ vết thương rách da
328 : 처방:----- ▶ đơn thuốc
329 : 처방하다:----- ▶ cho đơn thuốc
330 : 천식:----- ▶ hen , suyễn
331 : 천연두:----- ▶ bệnh đậu mùa
332 : 청진기:----- ▶ máy nghe nhịp tim
333 : 체온:----- ▶ nhiệt độ cơ thể
334 : 체온이높다:----- ▶ thân nhiệt cao
335 : 체증:----- ▶ thể trọng , trọng lượng cơ thể
336 : 체하다:----- ▶ đầy hơi , đầy bụng
337 : 촉진제:----- ▶ chất xúc tác
338 : 축농증:----- ▶ bệnh nung mủ , bệnh sinh mủ
339 : 충수염:----- ▶ viêm ruột thừa
340 : 충치:----- ▶ sâu răng
340 : 치질:----- ▶ bệnh trĩ
341 : 치과:----- ▶ nha khoa
342 : 치료를 받다:----- ▶ trị bệnh
343 : 치료하다:----- ▶ chữa bệnh
344 : 치매:----- ▶ bệnh đãng trí
345 : 치사량:----- ▶ lượng gây chết người ( thuốc độc )
347 : 치통:----- ▶ đau răng
348 : 침:----- ▶ nước miếng
349 : 코염:----- ▶ viêm mũi
350 : 비염:----- ▶ viêm mũi
351 : 콜레라:----- ▶ bệnh dịch tả
352 : 코팔염:----- ▶ viêm thận
353 : 타박상:----- ▶ vết thương ( do va cham vật cứng )
354 : 탈골:----- ▶ trật khớp xương
355 : 탈모증:----- ▶ chứng rụng tóc
356 : 타진:----- ▶ kiệt sức
357 : 퇴원:----- ▶ xuất viện
358 : 퇴원하다:----- ▶ ra viện
359 : 투병:----- ▶ mắc bệnh
360 : 파상풍:----- ▶ bệnh uốn ván
361 : 패혈증:----- ▶ nhiễm trùng máu
362 : 편도선염:----- ▶ viêm amidam
363 : 편두통:----- ▶ đau đầu
364 : 폐결핵:----- ▶ bệnh lao phổi
365 : 폐렴:----- ▶ viêm phổi
366 : 폐암:----- ▶ ung thư phổi
367 : 풍토병:----- ▶ bệnh phong thổ
368 : 피곤:----- ▶ mệt mỏi
369 : 피로:----- ▶ mệt , mệt mỏi
370 : 피부과:----- ▶ khoa da liễu
371 : 피부병:----- ▶ bệnh ngoài da
372 : 피부암:----- ▶ ung thư da
373 : 피부염:----- ▶ viêm da
374 : 피임약:----- ▶ thuốc tránh thai
375 : 하루세번:----- ▶ mỗi ngày ba lần
376 : 학질:----- ▶ bệnh sốt rét
377 : 한방:----- ▶ thuốc bắc , thuốc đông y
378 : 한약:----- ▶ thuốc nam , thuốc từ dược thảo
379 : 한의사:----- ▶ bác sĩ đông y
380 : 한의원:----- ▶ tiệm thuốc đông y
381 : 항생제:----- ▶ thuốc kháng sinh
382 : 항암제:----- ▶ chất chống ung thư
383 : 해독제:----- ▶ chất giải độc
384 : 해열제:----- ▶ chất hạ nhiệt , hạ sốt
385 : 현기증:----- ▶ chóng mặt
386 : 혈압계:----- ▶ máy do huyết áp
387 : 혈액형:----- ▶ nhóm máu
388 : 혹:----- ▶ bứou, u
389 : 혼수상태:----- ▶ trạng thái hôn mê
390 : 홍역:----- ▶ bệnh sưởi
391 : 화농:----- ▶ mưng mủ , sinh mủ
392 : 화병:----- ▶ bệnh do bực tức sinh ra
393 : 화상:----- ▶ vết bỏng
394 : 화상을 입다:----- ▶ bị phỏng
395 : 화학치료:----- ▶ chữa bằng chất hóa học
396 : 환각제:----- ▶ chất gây hoang tưởng , thuốc lắc
397 : 환자:----- ▶ người bệnh , bệnh nhân
398 : 회복 실:----- ▶ phòng người bệnh hồi phục
399 : 회복하다:----- ▶ hồi phục
400 : 회진:----- ▶ hội chuẩn
401 : 후유증:----- ▶ chứng bệnh về sau , di chứng
402 : 후천성면역결핍증:----- ▶ AIDS bệnh sida
403 : 흉부외과:----- ▶ ngoại khoa vùng ngực
404 : 흉터:----- ▶ vết sẹo , sẹo
405 : 흑사병:----- ▶ dịch hạch
406 : 협심증:----- ▶ bệnh đau thắt ngực

Từ Điển Chuyên Ngành – Môi trường





Từ Điển Chuyên Ngành – Môi trường

1 : 3종분리기:----- ▶ máy tách 3 thân
2 : 가스저장조:----- ▶ bình chứa ga
3 : 가연성:----- ▶ tính dễ cháy
4 : 건조처리:----- ▶ sử lý khô
5 : 계근:----- ▶ do trọng lượng
6 : 공공재활용기반시설:----- ▶ thiết bị cơ bản tái sử dụng công cộng
7 : 공해방지시설:----- ▶ thiết bị kiểm soát sự ô nhiễm
8 : 구축:----- ▶ xây dựng
9 : 기반시설:----- ▶ máy móc chủ yếu , nền tảng
10 : 냉난방:----- ▶ điều hòa nhiệt độ
11 : 대형폐기물:----- ▶ chất thải rắn , loại lớn
12 : 매립:----- ▶ chôn
13 : 매립시설:----- ▶ thiết bị chôn
14 : 매립장:----- ▶ bãi chôn rác
15 : 매립지역:----- ▶ khu vực trong bãi rác
16 : 메탄발효장치:----- ▶ thiết bị tạo ra khí mê tan
17 : 물질:----- ▶ vật chất
18 : 반입차량:----- ▶ xe thu gom rác
19 : 배가스처리:----- ▶ xử lý gas thải
20 : 배관하다:----- ▶ đặt ống dẫn ( nước …)
21 : 복토:----- ▶ phục hồi đất
22 : 부지제공:----- ▶ cấp đất xây
23 : 분해되다:----- ▶ phân hủy , hòa tan
24 : 사업예산편성:----- ▶ chi phí dự án , dự thảo
25 : 생물학:----- ▶ sinh vật học
26 : 생물학적처리시설:----- ▶ thiết bị sử lý bằng vi sinh vật
27 : 분해성:----- ▶ tính phân hủy , tính phân giải
28 : 생활폐기:----- ▶ chất thải sinh học
29 : 선별시설:----- ▶ thiết bị phân loại
30 : 선별하다:----- ▶ phân loại
31 : 설치:----- ▶ xây dựng , lắp đặt
32 : 소각 시설:----- ▶ lò đốt rác
33 : 소각 잔재물:----- ▶ tro sau khi đốt rác
34 : 소각공정:----- ▶ công đoạn đốt
35 : 소각장:----- ▶ nơi đốt ( rác thải )
36 : 소득세:----- ▶ thuế thu nhập
37 : 소음처리:----- ▶ xử lý tiếng ồn
38 : 수거처리:----- ▶ thu gom sử lý
39 : 수도 회사:----- ▶ công ty cấp nước
40 : 사업비:----- ▶ chi phí dự án
41 : 취수원:----- ▶ nguồn nước
42 : 정수장:----- ▶ nhà máy lọc nước
43 : 지하수:----- ▶ nước ngầm
44 : 우물:----- ▶ giếng nước
45 : 조건부 차관:----- ▶ vốn cho vay có điều kiện
46 : 유상:----- ▶ có hoàn lại
47 : 무상:----- ▶ không hoàn lại
48 : 상환기간:----- ▶ thời gian hoàn lại vốn
49 : 수탁시간:----- ▶ thời gian ủy thác
50 : 슬러지:----- ▶ cặn bã
51 : 쓰레기종량제:----- ▶ thu rác theo trọng lượng
52 : 악취처리:----- ▶ sử lý mùi hôi
53 : 압축기:----- ▶ máy ép
54 : 업무범위:----- ▶ phạm vi công việc
55 : 에너지:----- ▶ năng lượng
56 : 여열:----- ▶ nhiệt dư
57 : 타당성 조사:----- ▶ nghiên cứu tiền khả thi
58 : 설계:----- ▶ thiết kế
59 : 시공:----- ▶ thi công
60 : 감리:----- ▶ giám sát
61 : 컨설팅:----- ▶ tư vấn
62 : 생흴용구:----- ▶ nước dùng cho sinh hoạt
63 : 산업용수:----- ▶ nước dùng cho công nghiệp
64 : 관소:----- ▶ đường ống
65 : 캐널:----- ▶ kênh
66 : 자금:----- ▶ vốn
67 : 자금 동원:----- ▶ huy động vốn
68 : 사업부지:----- ▶ đất dự án
69 : 음식물:----- ▶ rác thải thực phẩm
70 : 음식물자원희:----- ▶ tái sử dụng
71 : 일복토:----- ▶ phục hồi đất giai đoạn đầu
72 : 자동선별방법:----- ▶ phương pháp phân loại tự động
73 : 자력선별기:----- ▶ máy phân loại từ tính
74 : 자원재생공사법:----- ▶ luật tái sinh tài nguyên
75 : 재흴용:----- ▶ tái sử dụng
76 : 재활용가능자월:----- ▶ tài nguyên có thể tái sử dụng
77 : 저장:----- ▶ dự trữ
78 : 정량분석:----- ▶ phân tích định lượng
79 : 중간복토:----- ▶ phục hồi đất giai đoạn giữ
80 : 진동처리:----- ▶ sử lý rung
81 : 처리시설:----- ▶ thiết bị sử lý
82 : 첨가제:----- ▶ chất hóa học
83 : 최종복토:----- ▶ phục hồi đất giai đoạn cuối
84 : 최종처리:----- ▶ sử lý lần cuối
85 : 타당성 조사:----- ▶ nghiên cứu khả thi
86 : 탈황기:----- ▶ máy khử lưu huỳnh
87 : 토양:----- ▶ thổ nhưỡng
88 : 파쇄선별시설:----- ▶ thiết bị phân loại chất thải
89 : 페유리병:----- ▶ dầu thải
90 : 폐기물:----- ▶ mước thải
91 : 폐기물관리체계:----- ▶ hệ thống sử lý nước thải
92 : 폐기물시설:----- ▶ thiết bị sử lý nước thải
93 : 폐비닐:----- ▶ nhựa thải , bao miloong đựng chất thải
94 : 폐비닐처리공장:----- ▶ xưởng xử lý bao milong
95 : 플라스틱:----- ▶ nhựa
96 : 하차하다:----- ▶ xuống hàng , hạ hàng xuống
97 : 환경부:----- ▶ bộ môi trường
98 : 환경자원공사:----- ▶ sở tài nguyên môi trường
99 : 환경자원공사법:----- ▶ luật thi công tài nguyên môi trường
100 : 회수하다:----- ▶ thu hồi
101 : MBT시설:----- ▶ thiết bị MBT
102 : 정화조:----- ▶ bể tự hoại , bể tự lọc 

Từ Điển Chuyên Ngành – Động Tác




Từ Điển Chuyên Ngành – Động Tác 


1 : 가꾸다:----- ▶ Tỉa chăm sóc ( cây )
2 : 가누다:----- ▶ chỉnh trang cho nghiêm chỉnh ( bản thân mình )
3 : 가다:----- ▶ đi
4 : 가다듬다:----- ▶ sắp sếp , điều chỉnh lại
5 : 가동하다:----- ▶ khởi động , vận hành
6 : 가라앉다:----- ▶ chìm đắm , lắng dịu
7 : 가르치다:----- ▶ dạy
8 : 가리다:----- ▶ giấu , che
9 : 가리키다:----- ▶ chỉ , biểu thị
10 : 가불하다:----- ▶ trả trước , ứng trước
11 : 가열하다:----- ▶ dung nóng , làm nóng
12 : 각성하다:----- ▶ nhận thức , tỉnh thức , tỉnh ngộ
13 : 간병하다:----- ▶ chăm xóc , trông nom ( người bệnh )
14 : 간섭하다:----- ▶ can thiệp
15 : 간청하다:----- ▶ van xin , tha thiết yêu cầu
16 : 간호하다:----- ▶ giám hộ , chăm sóc
17 : 갈라놓다:----- ▶ chia ra , phân tách ra
18 : 갈라서다:----- ▶ chia tay nhau
19 : 갈라지다:----- ▶ tách ra , phân nhánh
20 : 갈아입다:----- ▶ thay ( đồ )
21 : 갉다:----- ▶ gọt , đẽo
22 : 감금하다:----- ▶ giam hãm , cầm tù
23 : 감동하다:----- ▶ cảm động . xúc động
24 : 감독하다:----- ▶ giám sát
25 : 감소하다:----- ▶ suy giảm , hạ bớt . tụt xuống
26 : 감추다:----- ▶ giấu , che
27 : 강요하다:----- ▶ bắt buộc , đòi hỏi , thúc ép
28 : 갖추다:----- ▶ có , trang bị
29 : 개다:----- ▶ bới , tháo ra
30 : 개발하다:----- ▶ khai thác , phát triển
31 : 개선하다:----- ▶ cải thiện , đổi mới
32 : 개입하다:----- ▶ can thiệp vào , xen vào
33 : 개조하다:----- ▶ cải tạo , tái thiết
34 : 거동하다:----- ▶ cử động
36 : 거부하다:----- ▶ từ chối , phủ nhận , bác bỏ
37 : 거절하다:----- ▶ khước từ , từ chối , ko thừa nhận
38 : 걱정하다:----- ▶ lo lắng , phiền muộn , lo âu
39 : 건너다:----- ▶ băng qua , vượt qua
40 : 건배하다:----- ▶ nâng ly , cụm ly
41 : 건설하다:----- ▶ kiến thiết , kiến tạo , xây dựng
42 : 건지다:----- ▶ kéo lên , múc lên , vớt
43 : 건축하다:----- ▶ kiến trúc , xây dựng
44 : 걷다:----- ▶ bước đi
45 : 검거하다:----- ▶ bắt giữ , vây bắt
46 : 검사하다:----- ▶ kiểm tra thanh tra
47 : 검진하다:----- ▶ khám , kiểm tra ( sức khỏe )
48 : 검내다:----- ▶ sợ hãi , kinh hoàng , hoảng sợ
49 : 개우다:----- ▶ nôn ra , mửa ra , ọc ra
50 : 개임 하다:----- ▶ chơi trờ chơi
51 : 겨누다:----- ▶ nhắm , nhe
52 : 격려하다:----- ▶ động viên , cổ vũ , khích lệ
53 : 견디다:----- ▶ chịu đựng
54 : 결박하다:----- ▶ cột , buộc , trói , giữ chặt
55 : 결정하다:----- ▶ quyết định
56 : 경계하다:----- ▶ cảnh giác , canh phòng , thận trọng
57 : 경멸하다:----- ▶ khinh miệt , khinh bỉ , ghen ghét
58 : 경작하다:----- ▶ cày cấy , trồng trọt , canh tác
59 : 경험하다:----- ▶ kinh nghiệm , trải qua
60 : 계량하다:----- ▶ cân nhắc , đắn đo
61 : 계측하다:----- ▶ đo lường
62 : 고려하다:----- ▶ xem xét , cân nhắc , quan tâm
63 : 고민하다:----- ▶ suy nghĩ , lo lắng
64 : 고백하다:----- ▶ thú nhận , khai thực
65 : 고생하다:----- ▶ khổ cực vất vả
66 : 고치다:----- ▶ sửa chữa , chỉnh đốn phục hồi
67 : 골라내다:----- ▶ lựa chọn ra
68 : 공격하다:----- ▶ đột kích , tấn công
69 : 공약하다:----- ▶ thề , hứa , tự cam kết
70 : 관찰하다:----- ▶ quan sát
71 : 괴다:----- ▶ gom lại , tụ lại
72 : 교대하다:----- ▶ thay phiên , đổi phiên , đổi ca
73 : 교류하다:----- ▶ giao lưu
74 : 교제하다:----- ▶ giao du với , kết bạn với
75 : 교환하다:----- ▶ đổi , hoán chuyển
76 : 그르다:----- ▶ lan , xoay xoay
77 : 구박하다:----- ▶ bạc đãi , hành hạ , đối sử tệ
78 : 구별하다:----- ▶ phân biệt
79 : 구성하다:----- ▶ cấu thành , thành lập , tổ chức
80 : 구타하다:----- ▶ tấn công , hành hung ai
81 : 구하다:----- ▶ tìm kiếm
82 : 굴리다:----- ▶ lăn bóng , sao láng , thờ ơ cẩu thả , bỏ mặc
83 : 굽다:----- ▶ chiên
84 : 굶다:----- ▶ nhịn đói
85 : 권장하다:----- ▶ khuyến khích
86 : 귀가하다:----- ▶ quy gia , về nhà
87 : 귀향하다:----- ▶ quy hương , về quê hương
88 : 규명하다:----- ▶ thẩm tra , làm rõ
89 : 규탄하다:----- ▶ phê bình , chỉ trích , khiểm trách , lên án
90 : 구만두다:----- ▶ ngưng lại , nghỉ việc
91 : 극복하다:----- ▶ khắc phục
92 : 근절하다:----- ▶ nhổ bật rễ , trừ tận gốc
93 : 근접하다:----- ▶ tiếp cận , đến gần , gần kề
94 : 긋다:----- ▶ gạch , đánh dấu
95 : 기록하다:----- ▶ ghi chép , ghi vào sổ
96 : 기약하다:----- ▶ hứa hẹn , cam kết , cam đoan
97 : 기원하다:----- ▶ khởi đầu , bắt đầu , bắt nguồn
98 : 긴장하다:----- ▶ căng thẳng , hồi hộp
99 : 긷다:----- ▶ kéo , bơm
100 : 깨뜨리다:----- ▶ đập nát , đập tan
101 : 꺼지다:----- ▶ dập tắt , tắt lửa , tắt đèn
102 : 꼬다:----- ▶ se, bện , cuốn , cuộn
104 : 꾸리다:----- ▶ bó , gói , bọc lại
105 : 꾸미다:----- ▶ trang trí
106 : 꿈꾸다:----- ▶ mơ , mơ mộng
107 : 꿰매다:----- ▶ khâu
108 : 끄르다:----- ▶ cởi bỏ , xóa , làm hòng , tháo gỡ
109 : 끄덕이다:----- ▶ gật đầu
110 : 끌다:----- ▶ lôi . kéo ý . kẻo lê thê , kéo dài
111 : 끌마치다:----- ▶ kết thúc
112 : 나르다:----- ▶ chở , che chở , vận chuyển
113 : 나열하다:----- ▶ xếp thành hàng
114 : 낙하하다:----- ▶ rơi xuống , ngã xuống
115 : 날조하다:----- ▶ bịa đặt , bịa chuyện , hư cấu
116 : 납치하다:----- ▶ bắt cóc
117 : 낭송하다:----- ▶ học thuộc lòng
118 : 내밀다:----- ▶ lòi ra , lộ ra
119 : 내쫓다:----- ▶ đuổi ra
120 : 넘기다:----- ▶ đưa qua , chuyển cho
121 : 노려보다:----- ▶ nhìn chằm chằm
122 : 녹음하다:----- ▶ thu âm
123 : 녹평하다:----- ▶ bình phẩm , luận bình
124 : 농담하다:----- ▶ nói đùa , đùa cợt
125 : 누르다:----- ▶ ấn xuống , đè xuống
126 : 누비다:----- ▶ nhồi bông
127 : 늑장부리다:----- ▶nhởn nhơ , la cà , lêu lổng , lười nhác
128 : 다르치다:----- ▶ dồn dập
129 : 다다르다:----- ▶ đi đến , với đến , đạt đến chỗ
130 : 다물다:----- ▶ đóng , khép ngậm
131 : 다스리다:----- ▶ cai trị , cai quản
132 : 단념하다:----- ▶ bỏ từ , bỏ , bỏ rơi , buông thả
133 : 단절하다:----- ▶ cắt , chặt , bổ ra , tách rời ra
134 : 달래다:----- ▶ an ủi
135 : 담소하다:----- ▶ rụt rè , nhút nhát m bẽn lẽn
136 : 대꾸하다:----- ▶ cãi lại , đáp lại , đối đáp lại
137 : 대들다:----- ▶ làm ầm ỹ
138 : 대립하다:----- ▶ chống lại , phản đối , đương đầu
139 : 대출하다:----- ▶ chi trả , cho vay , cho mượn
140 : 던지다:----- ▶ vứt , ném
141 : 덮다:----- ▶ đậy lại
142 : 도망하다:----- ▶ chạy trốn, tháo chạy
143 : 돌배하다:----- ▶ dán dính , vào tường
144 : 도착하다:----- ▶ đến đích
145 : 돌보다:----- ▶ chăm xóc , trông nom
146 : 돌아서다:----- ▶ quay lưng
147 : 돕다:----- ▶ giúp đỡ
149 : 동요하다:----- ▶ dao động
150 : 동정하다:----- ▶ đồng tình , thông cảm , ủng hộ
151 : 되다:----- ▶ được , trở thành
152 : 되받아 치다:----- ▶ đánh lại
153 : 두드리다:----- ▶ đánh nhẹ , gõ nhẹ
154 : 둘러보다:----- ▶ nhìn xung quanh
155 : 뒤집다:----- ▶ lật ngược , lục lọi
156 : 드다들다:----- ▶ ra vào , vào ra
157 : 들다:----- ▶ cầm , nắm
158 : 따다:----- ▶ hái
159 : 따지다:----- ▶ gặng hỏi , vặn vẹo
160 : 떠돌다:----- ▶ lan truyền , đồn ra
161 : 떠보다:----- ▶ nắm bắt
162 : 떼다:----- ▶ bóc , tháo , cỡi
163 : 뛰다:----- ▶ nhảy
164 : 뜨다:----- ▶ nổi lên
165 : 띠다:----- ▶ thắt , cột
166 : 마르다:----- ▶ khát
167 : 만족하다:----- ▶ thỏa lòng , mãn nguyện
168 : 말다툼하다:----- ▶ tranh luận , cãi nhau
169 : 맛보다:----- ▶ nếm thử
170 : 맞장구 치다:----- ▶ phụ họa , theo người khác
171 : 말기다:----- ▶ giao phó
172 : 매다:----- ▶ trói buộc , cột thắt , dãy cỏ , nhổ cỏ dại
173 : 맹세하다:----- ▶ thề nguyền , tuyên thệ
174 : 맺다:----- ▶ thắt
175 : 멎다:----- ▶ dừng lại , ngưng lại
176 : 메우다:----- ▶ đổ đầy , lấp đầy
177 : 멸시하다:----- ▶ miệt thị , khinh bỉ
178 : 목격하다:----- ▶ chứng kiến
179 : 무르다:----- ▶ mềm mại , ẻo lả , bủn nhũn , thiếu sinh lực
180 : 무장하다:----- ▶ vũ trang , trang bị vũ khí
181 : 묶다:----- ▶ cột
182 : 문책하다:----- ▶ trách móc
183 : 바치다:----- ▶ biếu
184 : 반록하다:----- ▶ phản đối lại
185 : 반죽하다:----- ▶ nhào ( bột )
186 : 발생하다:----- ▶ phát sinh
187 : 방영하다:----- ▶ phản ánh
188 : 배출하다:----- ▶ tuôn ra , tháo ra , đào tạo ra
189 : 발표하다:----- ▶ phát biểu , công bố
190 : 벗다:----- ▶ cởi ra
191 : 변호하다:----- ▶ biện hộ , bào chữa , chống đỡ
192 : 보도하다:----- ▶ báo cho biết
193 : 보존하다:----- ▶ bảo tồn
194 : 복습하다:----- ▶ luyện tập
195 : 불평하다:----- ▶ bất bình
196 : 비우다:----- ▶ bỏ trống , bỏ không
197 : 빌려주다:----- ▶ cho mượn
198 : 빨래하다:----- ▶ giặt giũ
199 : 뽑다:----- ▶ bầu ra , bốc ra
200 : 사격하다:----- ▶ nổ súng , bắn
201 : 사귀다:----- ▶ quen biết , kết bạn
202 : 사절하다:----- ▶ từ chối , khước từ
203 : 사죄하다:----- ▶ xin lỗi , tạ lỗi
204 : 살해하다:----- ▶ giết , sát hại
205 : 상고하다:----- ▶ giận , nổi nóng
206 : 선고하다:----- ▶ tuyên án , phán quyết , tuyên bố
207 : 서약하다:----- ▶ cam kết
208 : 선포하다:----- ▶ công bố , tuyên bố
209 : 설립하다:----- ▶ thành lập
210 : 설치다:----- ▶ cài đặt , lắp ráp
211 : 소리치다:----- ▶ lên tiếng
212 : 솟다:----- ▶ vượt lên , bay lên
213 : 수락하다:----- ▶ chấp nhận , đồng ý
214 : 수선하다:----- ▶ sửa chữa , tu bồ , phục hồi
215 : 시치다:----- ▶ khâu , lượt , dính tạm
216 : 시키다:----- ▶ gọi
217 : 식별하다:----- ▶ phân biệt
218 : 신고하다:----- ▶ khai báo
219 : 실언하다:----- ▶ nói lỡ lời
220 : 써다:----- ▶ thối , hư , hỏng
221 : 아부하다:----- ▶ nịnh hót , bợ đỡ , nịnh nọt ai
222 : 암기다:----- ▶ ám hiệu
223 : 애도하다:----- ▶ sầu khồ , đau buồn , thương tiếc ( người chết )
224 : 야단치다:----- ▶ la mắng , quát tháo
225 : 얽다:----- ▶kết lại , quấn lại
226 : 어르다:----- ▶ tung m tung nhẹ , nựng nịu , vướt ve , mơn trớn
227 : 연상하다:----- ▶ liên tưởng
228 : 예견하다:----- ▶ nhìn thấy trước , dự kiến , đoán trước , biết trước
229 : 예찬하다:----- ▶ khen , tán dương
230 : 외다:----- ▶ học thuộc
231 : 외치다:----- ▶ la ó , la lên
232 : 운송하다:----- ▶ giao hàng , vận chuyện
233 : 울먹이다:----- ▶ sắp bật khóc
234 : 웃다:----- ▶ cười
235 : 유보하다:----- ▶ lưu lại , tạm hoãn
236 : 응시하다:----- ▶ ứng thi
237 : 입장하다:----- ▶ đi vào trong
238 : 자르다:----- ▶ cắt
239 : 잠그다:----- ▶ khóa
240 : 잠다:----- ▶ cầm , nắm , bắt
241 : 재다:----- ▶ đo lường , đánh giá , cân nhắc
242 : 적발하다:----- ▶ vạch trần , phơi bày
243 : 접대하다:----- ▶ tiếp đãi
244 : 제대하다:----- ▶ giải ngũ
245 : 조각하다:----- ▶ điêu khác , chạm trổ
246 : 조작하다:----- ▶ chế tác
247 : 주장하다:----- ▶ chủ trương , chủ ý
248 : 중얼거리다:----- ▶ lầm bầm , càu nhàu một mình
249 : 지적하다:----- ▶ chỉ ra , chữa bệnh
250 : 진료하다:----- ▶ trị liệu , chỉ trích
251 : 짓밟다:----- ▶ chà đạp
252 : 찌르다:----- ▶ la , hét . sủa
253 : 찧다:----- ▶ đâm , giã , nghiền , xay , bóc vỏ
254 : 차단하다:----- ▶ ngăn , chặn , cắt , đứt
255 : 착복하다:----- ▶ mặc
256 : 참가하다:----- ▶ tham gia
257 : 처벌하다:----- ▶ trừng trị , trừng phạt
258 : 추다:----- ▶ nhảy múa , khiêu vũ
259 : 추록하다:----- ▶ suy luận
260 : 출세하다:----- ▶xuất thế
261 : 치르다:----- ▶ chi trả , trả công , thanh toán
262 : 개다:----- ▶ đào , xớt , khai quật lên
263 : 켜다:----- ▶ thiêu , đối , nhen nhúm , bật , thắp
264 : 탓하다:----- ▶ đổ lỗi
265 : 탑승하다:----- ▶ đi ,đáp ( tàu , máy bay )
266 : 통보하다:----- ▶ thông bào
267 : 튀기다:----- ▶ chiên
268 : 파멸하다:----- ▶ phá hủy
269 : 폐쇄하다:----- ▶ bãi bỏ
270 : 피우다:----- ▶ hút
271 : 핥다:----- ▶ liếm láp
272 : 해치다:----- ▶ làm lại
273 : 허물다:----- ▶ làm cho hư
274 : 허가하다:----- ▶ cho phép
275 : 헤매다:----- ▶ lang thang
276 : 호출하다:----- ▶ kêu gọi , kêu to , triệu tập , nhắn tin
277 : 홀리다:----- ▶ ngớ ngẩn , mất hồn
278 : 환호하다:----- ▶ hoan hô
279 : 후비다:----- ▶ xúc , cào , đào , bới lên
280 : 훔치다:----- ▶ ăn cắp vặt , lấy trộm
281 : 흘다:----- ▶ rải rác , phân tán ,rối tung , rối bời
282 : 희생하다:----- ▶ hy sinh
283 : 흥정하다:----- ▶ mặc cả
284 : 힘쓰다:----- ▶ dùng sức

Từ điển chuyên ngành - Sở thích




Từ điển chuyên ngành - Sở thích


취미가 무엇입니까? …..

1 : 가족사진 ----- ▶ảnh gia đình
2 : 결혼사진----- ▶ảnh cưới
3 : 공원----- ▶công viên
4 : 관광 단지----- ▶khu du lịch
5 : 관광 코스----- ▶tua du lịch
6 : 관광----- ▶thăm quan du lịch
7 : 관광객----- ▶khách du lịch
8 : 관광객을 유치하다----- ▶thu hút khách du lịch
9 : 관광공원----- ▶công viên du lịch
10 : 관광국가----- ▶nước du lịch
11 : 관광단----- ▶đoàn du lịch
12 : 관광명소----- ▶danh lam thắng cảnh
13 : 관광버스----- ▶xe buýt du lịch
14 : 관광비----- ▶chi phí di du lịch
15 : 관광사업----- ▶nganhd du lịch
16 : 관광시설----- ▶cơ sở vật chất du lịch
17 : 관광안내소----- ▶ điểm hướng dẫn du lịch
18 : 관광안내원----- ▶nhân viên hướng dẫn du lịch
19 : 관광업----- ▶ngành du lịch
20 : 관광열차 ----- ▶tàu du lịch
21 : 관광유람선----- ▶thuyền du lịch
22 : 관광지----- ▶địa điểm du lịch , địa điểm thăm quan
23 : 관광지도----- ▶bản đồ du lịch
24 : 관광호텔----- ▶khách sạn du lịch
25 : 구치 터널----- ▶địa đạo củ chi
26 : 국립공원----- ▶công viên quốc gia , vườn quốc gia
27 : 국토순례----- ▶chuyến đi xuyên đất nước
28 : 기차여행----- ▶du lịch tàu hỏa
29 : 꽃꽂이----- ▶cám hóa
30 : 나들이----- ▶khách du lịch,
31 : 낚다----- ▶câu (cá)
32 : 낚시----- ▶trò câu cá
33 : 낚시꾼----- ▶người đi câu cá
34 : 낚시바늘----- ▶lưỡi câu
35 : 낚시질----- ▶trò câu cá, bãi câu
36 : 낚시터----- ▶nơi câu , bãi câu
37 : 낚시하다----- ▶câu cá
38 : 낚싯대----- ▶cần câu cá
39 : 낚싯줄----- ▶dây câu
40 : 노자----- ▶lộ phí
41 : 단체사진----- ▶ảnh tập thể
42 : 도보여행----- ▶du lịch đường bộ
43 : 독립궁----- ▶dinh độc lập
44 : 독사진----- ▶ảnh chụp một mình
45 : 독서----- ▶đọc sách
46 : 돌 사진----- ▶ảnh thôi nôi
47 : 동물원----- ▶sở thú
48 : 동호회----- ▶hội hè
49 : 등산가----- ▶người leo núi
50 : 등산객----- ▶khách leo núi
51 : 등산모----- ▶mũ leo núi
52 : 등산복----- ▶áo quần leo núi
53 : 등산양말----- ▶vớ leo núi , tất leo núi
54 : 등산장비----- ▶thiết bị leo núi
55 : 등산하다----- ▶leo núi
56 : 등산화----- ▶giày leo núi
57 : 등정----- ▶leo đến đỉnh núi
58 : 떡밥----- ▶mồi câu
59 : 메아리----- ▶tiếng vọng
60 : 무전여행----- ▶đi du lịch ko mất tiền
61 : 문화관광부----- ▶bộ văn hóa – du lịch
62 : 물고기----- ▶cá
63 : 미끼----- ▶mồi câu
64 : 민물낚시----- ▶câu cá nước ngọt
65 : 바다----- ▶biển
66 : 바다낚시----- ▶câu cá biển
67 : 바둑----- ▶cờ vây
68 : 바둑알----- ▶con cờ vây
69 : 바둑판----- ▶bàn cờ vây
70 : 밤낚시----- ▶câu đêm
71 : 배낭여행----- ▶đi du lịch ba lô
72 : 백일사진----- ▶ảnh chụp được 100 ngày
73 : 벚꽃놀이----- ▶lễ hội hoa anh đào
74 : 빙벽타기----- ▶leo núi băng
75 : 사진기----- ▶máy ảnh
76 : 사진기자----- ▶phóng viên ảnh
77 : 사진술----- ▶nghệ thuật chụp ảnh
78 : 사진예술----- ▶nghệ thuật ảnh
79 : 사진작가----- ▶tác giả ảnh
80 : 사진작품----- ▶tác phẩm ảnh
81 : 사진첩----- ▶bộ sưu tập ảnh
82 : 사진틀----- ▶khung ảnh
83 : 산울림----- ▶tiếng vọng trong núi
84 : 소풍----- ▶píc ních
85 : 숙박----- ▶trú ngụ , trọ
86 : 숙박료----- ▶tiền khách sạn
87 : 시내곤광----- ▶tham quan nội thành
88 : 야경을 보다----- ▶ngắm cảnh ban đêm
89 : 여객----- ▶lữ khách
90 : 여권----- ▶hộ chiếu
91 : 여권사진----- ▶ảnh hộ chiếu
92 : 여행----- ▶du lịch
93 : 여행 비----- ▶chi phí du lịch
94 : 여행객----- ▶khách du lịch
95 : 여행계획----- ▶kế hoạch du lịch
96 : 여행 기----- ▶nhật ký du lịch
97 : 여행사----- ▶công ty du lịch
98 : 여행자보험----- ▶bảo hiểm người đi du lịch
99 : 여행자수표----- ▶séc cho người đi du lịch
100 : 역광----- ▶ánh sáng ngược
101 : 연극----- ▶kịch
102 : 예술사진----- ▶ảnh nghệ thuật
103 : 왕궁----- ▶cung vua
104 : 외국인관광객----- ▶khách du lịch nước ngoài
105 : 유람하다----- ▶du lãm
106 : 인물사진----- ▶ảnh nhân vật
107 : 인화지----- ▶giấy phóng ảnh
108 : 인화하다----- ▶phóng ảnh
109 : 입질하다----- ▶cán câu , cắn mồi
110 : 작품사진----- ▶ảnh tác phẩm
111 : 장기----- ▶cờ tướng
112 : 장기판----- ▶bàn cờ tướng
113 : 전쟁박물관----- ▶viện bảo tàng chiếu tranh
114 : 즉석사진----- ▶ảnh ấy ngay
115 : 찍다----- ▶chụp ảnh
115 : 증명사진----- ▶ảnh chứng minh
116 : 촬영하다----- ▶quay phim , chụp ảnh
117 : 취미생활----- ▶sở thích sinh hoạt
118 : 칼라사진----- ▶ảnh màu
119 : 필름----- ▶phim
120 : 해수욕장----- ▶bãi tắm biển
121 : 해외관광----- ▶du lịch nước ngoài
122 : 해외여행----- ▶du lịch nước ngoài
123 : 확대사진----- ▶ảnh phóng to
124 : 휴양지----- ▶nơi nghỉ dưỡng
125 : 흑백사진----- ▶ảnh đen trắng
126 : 취미----- ▶sở thích
127 : 여가----- ▶lúc nhàn rỗi
128 : 주말----- ▶cuối tuần
129 : 등산----- ▶leo núi
130 : 운동하다----- ▶chơi thể thao
131 : 축구----- ▶bóng đá
132 : 농구----- ▶bóng rổ
133 : 야구----- ▶bóng chày
134 : 야외----- ▶đi dã ngoại
135 : 독서----- ▶đọc sách
136 : 영화를 보다----- ▶xem phim
137 : 놀어가다----- ▶đi chơi
138 : 구경하다----- ▶đi ngắm cảnh
139 : 쇼핑하다----- ▶đi mua sắm
140 : 요리하다----- ▶nấu ăn
141 : 노래하다----- ▶hát
142 : 음악----- ▶âm nhạc
143 : 영화 ----- ▶ Điện ảnh
144 : 고전음악 ----- ▶ Nhạc cổ điển

Giao tiếp theo tình huống – Giao Thông




Giao tiếp theo tình huống – Giao Thông 

1 : 교통수달----▶cio thông xu tan ----▶phương tiện giao thông
2 : 비행기----▶bi heng ci ----▶máy bay 
3 : 공항----▶công hang----▶ sân bay 
4 : 항공사----▶hang công xa----▶ hãng hàng không
5 : 항공원----▶hang cong cuôn ----▶vé máy bay
6 : 비행기에서내리다----▶bi heng ci ê xơ ne ri tà ----▶xuống máy bay
7 : 승무원----▶xưng mu uôn ----▶tiếp viên hàng không
8 : 출국하다----▶shul cúc ha tà----▶ xuất cảnh
9 : 입국하다----▶íp cuucs ha tà----▶ nhập cảnh
10 : 짐을 부치다----▶chi nuwl bu shi tà ----▶gửi hành lý
11 : 자동차----▶cha tông sha ----▶xe hơi
12 : 자전거----▶cha chơn cơ ----▶xe đạp
13 : 오토바이----▶mô thô ba i ----▶xe máy
14 : 버스----▶bơ xư ----▶xe buýt
15 : 택시----▶thec xi ----▶taxi
16 : 배----▶be ----▶tầu thủy
17 : 기차----▶ci sha----▶tầu hỏa
18 : 전철----▶chơn showl----▶ tầu điện
19 : 터미널----▶thơ mi nowl ----▶bến xe
20 : 기차역----▶ci sha ioc’----▶ bến tàu
21 : 교통표시판----▶ciô thông piô xi pan----▶ bảng chỉ dẫn
22 : 일방통행----▶il bang thông heng----▶ đường một chiều
23 : 주차금지----▶chi sha cưm chi ----▶cấm đỗ xe
24 : 사거리----▶xa cơ ri----▶ ngã tư
25 : 삼거리----▶xam cơ ri ----▶ngã ba
26 : 고속도로----▶cô sốc cô tô ----▶đường cao tốc
27 : 죄희전----▶choa huê chơn----▶ rẽ phải
28 : 우회전----▶u huê tưng----▶ rẽ trái
29 : 신호등----▶xin hô tưng ----▶đèn hiệu
30 : 횡단보도----▶hueng tan bô tô ----▶chỗ sang đường
31 : 건너가다----▶cơm nơ ca tà ----▶đi sang đường
32 : 다리----▶ra ri----▶ cầu
33 : 항만----▶hang man ----▶cảng
34 : 전철역----▶chơn show pio ----▶vé khứ hồi
35 : 표----▶pio ----▶vé
36 : 왕복표----▶oang bốc pio ----▶vé khứ hồi
37 : 비행기표----▶bi heng ci pio ----▶vé máy bay
38 : 전철표----▶chơn shon pio----▶ ga tàu điện
39 : 매표소----▶me pio xô ----▶nơi bán vé
40 : 기사----▶ci xa----▶ tài xế
41 : 기름----▶ci rưm ----▶xăng dầu
42 : 카센터----▶khxen thơ ----▶trạm sửa xe
43 : 교통사고----▶cioo thông xa cô----▶ tai nạn giao thông
44 : 짐----▶chim----▶ hành lý
45 : 표를 사다----▶pio rul xa ta----▶ mua vé
46 : 예매하다----▶ie me ha tà----▶ đặt mua trước
47 : 타다----▶tha tà----▶ đi xe
48 : 비행기를 타다----▶bi heng ci rul tha tà ----▶đi máy bay
49 : 기차로 가다----▶ci sha lô ca tà ----▶đi bằng tàu hỏa
50 : 빠르다----▶ ba rư tà----▶ nhanh
51 : 느리다----▶nư ri tà c----▶hậm
52 : 편하다----▶pion ha tà ----▶thuận lợi
53 : 출발----▶shul bal ----▶xuất phát
54 : 도착하다----▶tô shacs ha tà ----▶đến nơi
55 : 목적지----▶mốc cho’c chi ----▶địa điểm đến
55 : 배웅하다----▶be ung ha----▶ tà tiễn
56 : 마중하다 ----▶ma chung ha tà ----▶đón
57 : 가다 ----▶ca tà ----▶đi
58 : 돌아가다----▶tô la ca tà----▶ trở về
59 : 길을 잃다----▶ci rul il tà----▶ lạc đường
60 : 길을묻다----▶ci rul mút tà ----▶hỏi đường
61 : 길이 막하다----▶ci ri mác hi tà ----▶tắc đường
62 : 약도----▶iac’ tô ----▶sơ đồ đi
63 : 이 위치 ----▶i uy shi ----▶địa điểm này

▶---------------------------------------------------------------------▶

1▶ 실례합니다,표는 어디에서 살 수 있습니까?
Xi liê hăm ni tà . pio nưn ơ ti ê xơ xal xu ít xiwm ni ca ?
Xin lỗi . tôi có thể mua vé ở đâu ?

2 ▶ 저쪽에서 사실 수 있습니다
Chơ chốc ê xơ xa xil xu ít xưm ni tà
Anh có thể mua ở đằng kia

3 ▶지금 부산 가는차 있습니까?
Chi cưm bu san ca nưn sha ít xưm ni ca ?
Bây giờ có chuyến đi bu san không ?

4▶ 지금 없지만 오후 4 시차 있습니다
Chi cưm ợp chi man ô hu nê xi sha ít xưm ni tà
Bây giờ thì không . có chuyến 4 giờ chiều

5▶ 체가 전화로 예매 했습니다
Chê ca chơn hoa lô iê me hét xưm ni tà
Tôi đã đặt vé bằng điện thoại

6▶표두장 사주세요
Pio tu chang xa chu xê io
Hãy mua hộ cho tôi hai vé

7▶창문옆자리로 해주세요
Shan mun io’p cha ri rô he chu xê io
Cho tôi ghế cạnh cửa

8▶얼마입니까?
Ol ma im ni ca?
Giá bao nhiêu vậy ?

9▶ 5 천원 입니다
Ô show nuôn im ni tà
5 ngàn woon

10▶ 저는 표를 반환하고 싶어요
Chơ nưn pio rul ban hoan ha cô xi pơ io
Tôi muốn trả vé

11▶어디로 가십니까?
Ơ ti rô ca xim ni ca ?
Anh đi đâu vậy

12▶베트남 대사관으로 가 주세요
Bê thư nam te xa coa nư rô ca chu xê io
Hãy đi đến đại sứ quán Việt Nam

13 ▶알겠습니다
Al cết xưm ni tà
Vâng

14▶서둘러 주세요
Xơ tu lơ chu xê io
Anh nhanh lên giúp tôi nhé

15 ▶예

Vâng

16▶ 어디로 가십니까?
Ơ ti rô ca xim ni ca ?
Ông đi đâu vậy ?

17▶롯테 호텔로 가료
Lốt thê hô thê lô ca chio
Đi về khách sạn lotte

18▶네

Vâng

19▶여기서 멀어요?
Io ci xơ mơ rơ io?
Có xa đây không ?

20 ▶그다지 멀지 않습니다. 20분 정도 걸립니다
Cư ta chi mol chi án ưm ni tà . I xíp bun chowng tô cơ lim ni tà
Không xa lắm . mất khoảng 20 phút

21▶ 시내까지 요금은 얼마입니까?
Xi ne ca chi io cư mưn ol ma im ni ca?
Đi vào trong thành phố hết bao nhiêu tiền ?

22▶성인은 1000원 이고 12 세 이하 아이들은500 원입니다
Xowng i nưn shown uôn i cô . iol tu xê ha a i tư rưn ô béc uôn yim ni tà
Người lớn 1000 won . trẻ em dưới 12 tuổi thì 500 won

23▶성인 두 명과 아이 표 하나 주세요
Xơn in tu miong coa a i pio ha na chi xê io
Cho tôi hai vé người lớn và một vé trẻ em

24▶ 모두 이천 오백 원 입니다
Mô tu i shown ô béc ươn im ni tà
Tất cả 2500 won

25▶저 좀 도와 줏래요?
Chơ chôm tô oa chu xi le io?
Anh giúp tôi một chút được không ?

26▶네,뭘 도와 드릴까요?
Nê , muol tô oa tư ril
Vâng . tôi giúp gì đây

27▶시청에 가려면,어디에서 갈아 타야 하지요?
Xi shong e ca rio mion . o ti e xơ ca ra tha ia ha chi io ?
Vào trung tâm thành phố thì phải chuyển tàu .ở đâu

28▶종로삼가역에서 갈아 타시면 됩니다
Chông no nam ca ioc’ ê xơ ca tha xi mi on tuem ni ta
Ông chuyển tàu ở ga chông ro sam ka là được

29▶차를 한대 빌리고 싶습니다
Sha ruwl hăn te bi li cô xíp xưm ni ta
Tôi muốn thuê một chiếc xe

30▶네, 어떤 차를 원하세요?
Nê , ơ tơn sha rul ươn ha xê io?
Vâng , anh muốn loại xe nào ?

31▶소형를 원합니다
Xô hion sha rul ươn hăn ni tà
Tôi muốn xe loại nhỏ

32▶얼마 동안 쓰실 겁니까?
Ol ma tông an xư xil cơm ni ca ?
Ông dùng trong bao lâu vậy ?

33▶3일 동안 쓸 겁니다.하다에 요금이 얼마나 되나요?
Xam il tông an xul cơm ni ta , ha ru e io cư mi ol ma na tuê na io ?
Tôi dùng trong ba tháng , mỗi ngày bao nhiêu tiền

34▶하루에 50 000월 되겠습니다
Ha ru ê ô ma mươn tuê cết xưm ni tà
Mỗi ngày 50 ngàn won

35▶실례합니다.이근처에 공ㅈㅇ전화가 있나요?
Xi lie hăm ni tà , I cưn sho ê công ching chơn hoa ca ít na io
Xin lỗi , gần đây cớ điện thoại công cộng nào không ?

35▶예,첫 번째 신호등에서 오르쪽으로 가세요.오른편에 있습니다
Iê sho’t bơn che xin hô tưng ê xơ ô rưn cư rô ca xê io ô rưn pio nê ít xưm ni tà
Vâng , đến đèn báo hiệu thứ nhất anh rẽ về bên phải , nó nằm phía bên trái

Trường Học – Học Tập



Trường Học – Học Tập

1 : 학교------▶hắc ciô ------▶trường học
2 : 학교에 가다------▶hắc ciô ca tà ------▶tới trường
3 : 대학교------▶te hắc cio ------▶trường đại học
4 : 대학에 들어가다------▶te hắc ê tư ca tà ------▶vào đại học
5 : 전문대학------▶chơn mun te hắc ------▶trường cao đẳng
6 : 외대------▶uê te ------▶đại học ngoại ngữ
7 : 법대------▶bớp te------▶ đaị học luật
8 : 사범대학------▶xa bơm te hắc ------▶đại học sư phạm
9 : 의대------▶ưi te------▶ đaị học y
10 : 여대------▶ io te------▶đại học nữ
11 : 국립대학------▶cúc líp te hắc ------▶đại học quốc gia
12 : 사립대학------▶xa ríp te hắc ------▶ đại học dân lập
13 : 사무실------▶xa mu xil ------▶văn phòng
14 : 도서관------▶tô xơ coan------▶ thư viện
15 : 운동장------▶un tông chang------▶ sân vận động
16 : 기숙사------▶ci xúc xa------▶ ký túc xá
17 : 고등학교------▶ cô tưng hắc cio------▶ cấp 3
18 : 중학교------▶chung hắc cio ------▶cấp 2
19 : 초등학교------▶sho tưng hắc cio ------▶cấp 1
20 : 유치원------▶iu shi uôn ------▶mẫu giáo
21 : 탁아소------▶thác a xô ------▶nhà trẻ
22 : 교수님------▶cio xu nim ------▶giáo sư
23 : 선생님------▶xơn xeng nim ------▶giáo viên
24 : 교장------▶cio chang------▶ hiệu trưởng
25 : 학생------▶hắc xeng------▶ học sinh
26 : 대학생------▶te hắc xeng ------▶sinh viên
27 : 일학년------▶il hắc niơn ------▶năm thứ nhất
28 : 이 학년------▶i hắc nion------▶ năm thứ hai
29 : 삼학년------▶xam hắc nion------▶ năm thứ ba
30 : 사학년------▶xa hăc nion ------▶năm thứ 4
31 : 동창------▶ tông shang------▶ bàn học sinh
32 : 선배------▶sơn be người học ------▶khóa trước
33 : 후배------▶hu be người học------▶ khóa sau
34 : 반장------▶ban trang------▶ lớp trưởng
35 : 조장------▶chô trang------▶ tổ trưởng
35 : 수학------▶xu hắc ------▶môn toán
37 : 화학------▶hoa hắc ------▶môn hóa
38 : 국어------▶cúc ơ ------▶ quốc ngữ / ngữ văn
39 : 영어------▶iong ơ ------▶tiếng anh
40 : 문화------▶mun hắc ------▶văn hóa
41 : 물라학------▶mun li hắc ------▶vật lý
42 : 역사------▶ioc’ xa------▶ lịch sử
43 : 지리학------▶chi li hắc------▶ đại lý
44 : 과목------▶coa mốc------▶ môn học
45 : 학과------▶hắc coa ------▶khoa
46 : 한국어과------▶han cúc ơ coa------▶ khoa tiếng hàn
47 : 교실------▶cioo xi------▶l phòng học
48 : 칠판------▶shil pan------▶ bảng đen
49 : 책------▶shec------▶ sách
50 : 책상------▶shec’ xang ------▶bàn học
51 : 연필------▶ion pil ------▶bút chì
52 : 볼펜------▶bool pên ------▶bút bi
53 : 책가방------▶shec ca bang------▶ cặp sách
54 : 컴퓨터------▶khơm piu thơ ------▶máy vi tính
55 : 교복------▶cioo bốc ------▶đồng phục
56 : 성적표------▶xownc choc pio ------▶bảng điểm
57 : 점수------▶chơm xu------▶ điểm
58 : 시험------▶xi hơm------▶ bài thi
59 : 졸업하다------▶cho rớp ha tà ------▶tốt nghiệp
60 : 졸업증------▶chô rớp chưng ------▶bằng tốt nghiệp
61 : 여름방학------▶iow rưm bang hắc------▶ nghỉ hè
62 : 결울방학------▶ciow u bang hắc------▶ nghỉ đông
63 : 학기------▶hắc ci ------▶học kỳ
64 : 함격------▶háp cio’c ------▶thi đỗ
65 : 불합격------▶bul háp cioc------▶ thi trượt
66 : 덜어지다------▶tơ rơ chi tà------▶ trượt
67 : 유학하다------▶iu hắc ha tà------▶ du học
68 : 공부하다------▶công bu ha tà------▶ học hành
69 : 배우다------▶be u tà ------▶học
70 : 공부를 잘한다------▶công bu ruwl chal hăm tà ------▶học giỏi
71 : 공부를 못한다------▶công bu ruwl mốt hăn tà ------▶học kém
72 : 학력------▶hắc lioc ------▶học lực
73 : 강의하다------▶cang ưi ha ta ------▶giảng bài
74 : 수업시간------▶xu ớp xi can ------▶giờ học
75 : 전공하다------▶chơn công ha tà ------▶chuyên môn
76 : 학비------▶hắc bi ------▶học phí
77 : 기숙사비------▶ci xúc xa bi------▶ tiền ký túc xá
78 : 장학금------▶chang hắc cưm------▶ học bổng
79 : 박사------▶bac xa ------▶tiến sĩ
80 : 석사------▶xoowxsc xa------▶ thạc sĩ
81 : 학사------▶hắc xa ------▶cử nhân
82 : 등록금------▶tưng rốc cưm ------▶tiền làm thủ tục nhập học


▶---------------------------------------------------------------------▶

Phần này mình đã đăng rùi nhé .
một số bạn hỏi nhưng ko tìm lại bài mình đã đăng .

Từ vựng tiếng Hàn Quốc Chủ đề - Trường học - Giáo Dục

1 : 대학교------ ▶Đại học
2 : 학원 Học viện
3 : 개방 대학------ ▶Đại học mở
4 : 전문 대학------ ▶Cao đẳng
5 : 학기------ ▶Học kì
6 : 공립학교------ ▶Trường công lập
7 : 기숙학교------ ▶Trường nội trú
8 : 연구실,실험실------ ▶Phòng thí nghiệm
9 : 교실------ ▶ Lớp học
10 : 유치원------ ▶Nhà trẻ
11 : 초등학교 ------ ▶Tiểu học
12 : 학생------ ▶Học sinh
13 : 중학교 ------ ▶Trung học
14 : 대학생 ------ ▶Sinh viên
15 : 고등학교 ------ ▶Trung học PT
16 : 연구하다------ ▶ Nghiên cứu
17 : 질문하다 ------ ▶Hỏi
18 : 대학원 ------ ▶Cao học
19 : 가르치다------ ▶ Dạy
20 : 문자 ------ ▶Ngữ pháp
21 : 수업 ------ ▶Tiết học
22 : 단어 ------ ▶>Từ
23 : 쉽다 ------ ▶Dễ
24 : 독학하다 ------ ▶Tự học
25 : 어렵다 ------ ▶Khó
26 : 그만두다 ------ ▶Từ bỏ
27 : 학기초 ------ ▶Đầu học kì
28 : 무료 ------ ▶Miễn phí
29 : 학기말------ ▶ Cuối học kì
30 : 새로운 ------ ▶Mới
31 : 시가표------ ▶Thời khóa biểu
32 : 토론하다 ------ ▶Thảo luận
33 : 학년 ------ ▶Năm học
34 : 마침표 ------ ▶Dấu chấm
35 : 졸업하다 ------ ▶Tốt nghiệp
36 : 불업증서 ------ ▶Bằng tốt nghiệp
37 : 종 ------ ▶Chuông
38 : 정보학 ------ ▶Thông tin
39 : 대문자------ ▶Viết hoa
40 : 문장------ ▶Câu
41 : 더하다(빼다) ------ ▶Tăng(giảm)
42 : 학원 ------ ▶Học viện
43 : 국가 대학교------ ▶ĐH Quốc gia
44 : 부문-학과------ ▶Khoa
45 : 장학금------ ▶học bổng
46 : 사립학교------ ▶Trường dân lập
47 : 주간학교------ ▶Trường ngoại trú
48 : 질료소------ ▶Bệnh xá
49 : 강당 ------ ▶Giảng đường
50 : 사범 ------ ▶Sư phạm
51 : 과학 ------ ▶Khoa học
52 : 건축 ------ ▶Kiến trúc
53 : 심리학------ ▶ Tâm lý
54 : 언어 ------ ▶Ngôn ngữ
55 : 약학 ------ ▶Dược
56 : 공업 ------ ▶ Công nghiệp
57 : 농업 ------ ▶Nông nghiệp
58 : 기술 ------ ▶Kĩ thuật
59 : 역사 ------ ▶Lịch sử
60 : 미술 ------ ▶Mĩ thuật
61 : 문학 ------ ▶Văn học
62 : 화학 ------ ▶Hóa học
63 : 생물학 ------ ▶Sinh học
64 : 수학 ------ ▶Toán
65 : 음악 ------ ▶Âm nhạc
66 : 물리 ------ ▶Lý
67 : 운동장 ------ ▶>Sân vận động
68 : 화학 ------ ▶Hóa
69 : 불핀------ ▶Phấn
70 : 자 ------ ▶Thước kẻ
71 : 공책------ ▶>Vở
72 : 색연필------ ▶Bút màu
73 : 펜 ------ ▶Bút mực
74 : 그림책 ------ ▶Sách tranh
75 : 연피통------ ▶Hộp bút
76 : 놀다 ------ ▶Chơi
77 : 볼펜 ---->Bút bi
78 : 컴퓨터------ ▶Máy tính
79 : 연필 ------ ▶Bút chì
80 : 시험 ------ ▶Thi
81 : 지우개 ------ ▶Tẩy
82 : 더하기 ------ ▶Cộng
83 : 곱하다 ------ ▶>Nhân
84 : 빼셈 ------ ▶Trừ

▶---------------------------------------------------------------------▶

85 : 나누다------ ▶Chia
86 : 언론 ------ ▶Báo chí
87 : 상업 ------ ▶Thương mại
88 : 경제 ------ ▶Kinh tế
89 : 재정 ------ ▶Tài chính
90 : 철학 ------ ▶Triết học
91 : 의학 ------ ▶Y học
92 : 농림 ------ ▶Nông Lâm
93 : 국제 관계------ ▶ Quan hệ quốc tế
94 : 은행 ------ ▶Ngân hàng
95 : 기본 ------ ▶Cơ bản
96 : 유화 ------ ▶Hội họa
97 : 지리 ------ ▶ Địa lý
98 : 물리 ------ ▶Vật lý
99 : 수학 ------ ▶Toán học

▶---------------------------------------------------------------------▶

100 : 직무------ ▶Chức vụ
101 : 관리자-감독 ------ ▶Giám đốc
102 : 부사장 ------ ▶Phó giám đốc
103 : 교장 ------ ▶Hiệu trưởng
104 : 부 교장 ------ ▶HIệu phó
105 : 석사 ------ ▶Thạc sĩ
106 : 강사 ------ ▶Giảng viên,
107 : 삼시자 ------ ▶Giám thị

▶---------------------------------------------------------------------▶

108 : 졸업장,학위 ------ ▶Học vị
109 : 학부장 ------ ▶Trưởng khoa
110 : 교수 ------ ▶Giáo sư
111 : 리더 ------ ▶Phó giáo sư
112 : 박사 ------ ▶Tiến sĩ
113 : 문학사 ------ ▶Cử nhân
114 : 선생님,교사 ------ ▶giáo viên
115 : 시험관 ------ ▶Giám khảo

▶---------------------------------------------------------------------▶


116 : 담당 교수 ------ ▶Giáoviên phụ trách
117 : 담당교수 ------ ▶Người soạn đề cương
118 : 수험생 ------ ▶Thí sinh
119 : 보호자,경비원 ------ ▶Bảo vệ
120 : 학년 생 ------ ▶Sinh viên năm đầu
121 : 최고학년 ------ ▶Sinh viên năm cuối
122 : 합격하다 ------ ▶Đỗ
123 : 불합격하다 ------ ▶Trượt
124 : 한국학과장 ------ ▶Trưởng Bộ Môn
125 : 대학생 ------ ▶Sinh viên
126 : 실차,검열관 ------ ▶Thanh tra
127 : 비서 ------ ▶Thư kí

▶---------------------------------------------------------------------▶

128 : 교과 정보 ------ ▶Thông tin môn học
129 : 개설 학기 ------ ▶Học kỳ / Năm học
130 : 교과 구분 ------ ▶Tính chất môn học
131 : 이메일 ------ ▶Email
132 : 수업 목표 ------ ▶Mục tiêu học phần
133 : 수업진행방법 ------ ▶Phương pháp tiến hành bài giảng
134 : 평가방법 ------ ▶Đánh giá
135 : 수강자 의무 및 참고사항 ------ ▶Nhiệm vụ của sinh viên
136 : 출석 ------ ▶Chuyên cần
137 : 발표 ------ ▶Phát biểu

▶---------------------------------------------------------------------▶


138 : 평소 학습 ------ ▶Thái độ
139 : 교과목명 ------ ▶Tên học phần
140 : 학점-강의-실습 ------ ▶Số đvht- lý thuyết – thực hành
141 : 필수/선택 ------ ▶bắt buộc / tự chọn
142 : 면담 가능 시간 및 장소------ ▶ Thời gian & địa điểm tiếp sinh viên
143 : 교재 및 참고문헌 ------ ▶Giáo trình & tài liệu tham khảo
144 : 강의 및 문답 / 발표 및 토론 / 퀴즈 풀이 ------ ▶giảng bài và hỏi đáp / phát biểu và thảo luận
145 : 기타 비고 ------ ▶Khác
146 : 부정행위에 대한처리 ------ ▶Xử lý vi phạm
147 : 과제 ------ ▶Bài tập
148 : 기초 ------ ▶Đầu kì
149 : 중간 ------ ▶Giữa kỳ
150 : 기말 ------ ▶Cuối kỳ
151 : 합계 ------ ▶Tổng cộng

https://www.facebook.com/photo.php?fbid=145094429032162&set=a.141130706095201.1073741827.141022616106010&type=3&theater

▶---------------------------------------------------------------------▶

MỘT SỐ NGUYÊN TỐ VÀ CHẤT HOÁ HỌC CƠ BẢN

금 ------▶vàng
은 ------▶bạc
동/구리 ------▶đồng
안티몬 ------▶antimon
텅스텐 ------▶tungsten
나트륨------▶ natri
칼륨 ------▶kali
망간 ------▶mangan
수소------▶ hydro
탄소 ------▶các bon
질소 ------▶ni tơ
산소 ------▶ô xi
염소------▶ clo
아연------▶ kẽm
수은 ------▶thuỷ ngân
납 ------▶chì
리튬------▶ lithium
철 ------▶sắt, thép
플루오르------▶ flourine
헬륨------▶ helium
인 ------▶phốt pho
유황------▶ lưu huỳnh
고무 ------▶cao su
알루미늄------▶ nhôm
칼슘 ------▶canxi


▶---------------------------------------------------------------------▶

1 ▶: 안녕하세요 입학수속을 하러 왔습니다
An niong ha sê ioo , ip hắc xu xốc uwl ha rơ oát xưm ni tà
Xin chào . tôi đến làm thủ tục nhập học

2▶ : 저는 외국학생입니다. 한국말을 배우고 싶어요
Chơ nưn uê cúc hắc xeng im ni tà , han cúc ma ruwl be u cô xi pơ io
Tôi là học sinh nước ngoài , muốn học tiếng hàn

3▶ : 학비는 한학기에 얼마입니까?
Hắc bi nưn hăn hắc ci ê owl ma im ni ca
Học phí học kỳ là bao nhiêu ?

4 ▶: 한 학깅 50 만원 입니다
Han hắc ci ê ô xíp man uôn im ni tà
Một học kỳ là 500 ngàn won

5▶ : 한학기는 몇개월 입니까?
Han hắc ci nưn miowts ce uowl im ni ca ?
Một học kỳ mấy tháng

6▶ : 학교 안에 기속사가 있나요?
Hắc cio a nê ci xúc xa xa ít ni io?
Trong trường có ký túc xá không ?

7 ▶: 있습니다.기숙사비는 한달에 3 만원 입니다
It xưm ni tà , ci xúc xa bi nưn hăn ta rê xam man uôn im ni tà
Có , mỗi tháng tiền ký túc xá 30 ngàn won

8 ▶: 식사는 어떻게 하죠?
Xíc xa nưn ơ tớt cê ha chi ô ?
Cơm nước thì thế nào ?

9▶ : 식당에서 식사할 수있어요
Xíc tang ê xơ xíc xa hal xu ít xơ io
Có thể ăn tại nhà ăn

10: 기숙사내에서 취사해도 되나요?
Ci xúc xa ne ê xơ shuy xa he tơ tuê na io?
Trong ký túc xá có thể nấu ăn không ?

11▶ : 안 되요
An tuê ô
Không được

12▶ : 한반에 학생 평균 몇 명이 있습니까?
Hăn ban ê hắc xeng piowng cun miowts miowng ít xưm ni ca
Mỗi lớp thường có bao nhiêu học sinh ?

13▶ : 한 15 명
Hăn iowl ta sớt miowng
Khoảng 15 người

14 ▶: 선생님이 한국말로 강이 합니까?
Xơn xeng ni mi han cúc ma rô cang ưi hăm ni ca ?
Giáo viên dạy bằng tiếng hàn ư?

15 ▶: 하루의 수업는 몇시간 입니까?
Ha ru ưi xu ớp nưn miowts xi can im ni ca ?
Mỗi ngày học mấy tiếng ?

16 ▶: 아침9 시 부터오후1 시까지 하루에 4 시간입니다
A shim a hốp xi bu thư ô hu hăn xi ca chi ha ru ê nê xi can im ni tà
Mỗi ngày 4 tiếng , từ 9 giờ sáng đến 1 giờ chiều

17 ▶: 개강일이 언제 입니까?
Ce cang i ri ơn chê im ni ca?
Bao giờ thì khai giảng ?


18▶ : 들으십시오
Tu rư xíp xi ô
Hãy lắng nghe

19 ▶; 다시한번 들으십시오
Ta xi hăn bơn tư rư xíp xi ô
Hãy lắng nghe lại một lần nữa

20▶ ;선생님 천천히 말씀해 주세요
Xơn xeng nim shon shon hi mal xưm he chu xê io
Thầy giáo hãy nói chầm chậm

21▶;듣고 따라하십시오
Tứt cô ta ha ha xíp xi ô
Các bạn hãy nghe và đọc theo

22▶ ; 듣고 대답하십시오
Tứt cô te táp ha xíp xi ô
Hãy lắng nghe và trả lời

23 ▶; 질문 하십시오
Chil mun ha xíp xi ô
Các bạn hãy đặt câu hỏi

24 ▶: 질문이 있습니까?
Chil mu ni ít xưm ni ca?
Các bạn có hỏi gì không ?

25▶ : 선생님 질문 있습니다
Xơn xeng nim chi mum ít xưm ni tà
Thưa thầy giáo . tôi muốn hỏi

26 ▶:시작합시다
Xi chác hắp xi tà
Chúng ta bắt đầu nhé

27▶ : 크게 읽어보세요
Khư cê íc cơ bô xê io
Hãy đọc to lên

28▶ : 책을 보십시오
Shec’ uwl bô xíp xi ô
Hãy nhìn vào sách

29 ▶: 책을 보지마세요
Shec’ ưl bô chi ma xê io
Đừng nhìn sách

30▶ : 다시한번 말해 주세요
Ta xi hăn bơn mal he chu xe io
Hãy nói lại một lần nữa

31▶ : 새단어를 외우 십시오
Xe tan ơ ruwl uê u xíp xi o
Hãy học thuộc từ mới

32 ▶: 문장을 만들어 보세요
Mun chang uwl man tư rô bô xe io
Hãy đặt câu

33▶ :한국말로 말하십시오
Han cúc ma lô mal ha xíp xi o
Hãy nói bằng tiếng hàn

34 ▶: 저는 아직 이해 하지않아요
Chơ nưn a chíc i he ha chi a na io
Tôi vẫn chưa hiểu

35▶ : 어떻게 하면 한국말을 잘 할수있어요?
Ơ tớt cê ha miown han cúc ma ruwl chal hal xu ít xơ io?
Làm thế nào thì mới nói giỏi tiếng hàn được ?

36▶ : 많이 연습하고 많이 말하면 됩니다
Ma ni iow xuwps ha cô ma ni mal ha miown tueem ni tà
Luyện nhiều và nói nhiều là được

Từ Vựng – Chủ đề - Xuất bản và Báo chí




Từ Vựng – Chủ đề - Xuất bản và Báo chí 

1 : 간행하다:----- ▶ in ấn
2 : 검열하다:----- ▶ kiểm duyệt
3 : 게재하다:----- ▶ đăng bài 
4 : 경제면:----- ▶ trang kinh tế
5 : 고류:----- ▶ tiền nhuậm bút
6 : 공개방송:----- ▶ phát hành công khai
7 : 공저:----- ▶ cùng biên soạn
8 : 광고면:----- ▶ trang quảng cáo
9 : 교열:----- ▶ hiệu đính , sửa
10 : 교정:----- ▶ sửa , hiệu đính
11 : 교통방송:----- ▶ phát thanh mgiao thông
12 : 구독하다:----- ▶mua để học
13 : 구인란:----- ▶ mục tìm người
14 : 구직란:----- ▶ mục tìm việc
15 : 국영방송:----- ▶ đài truyền hình nhà nước
16 : 그림책:----- ▶ sách hoạt hình
17 : 기사:----- ▶ bài báo
18 : 기자:----- ▶ nhà báo
19 : 난시청:----- ▶ khó nghe và nhìn ( do chướng ngại vật )
20 : 날씨란:----- ▶ mục thời tiết
21 : 녹화하다:----- ▶ ghi hình
22 : 녹평:----- ▶ đánh giá , bình luận
23 : 다큐멘터리:----- ▶ tư liệu , tài liệu
24 : 대중매체:----- ▶ phương tiện truyền thông
25 : 도서:----- ▶ thư viện
26 : 독자:----- ▶ độc giá
27 : 드라마:----- ▶ kịch , phim truyền hình
28 : 만화:----- ▶ hoạt hình
29 : 머리글:----- ▶ lời nói đầu
30 : 무협지:----- ▶ tạp trí võ hiệp
31 : 문화면:----- ▶ trang văn hóa
32 : 발간하다:----- ▶ phát hành
33 : 발행부수:----- ▶ số lượng phát hành
34 : 발행하다:----- ▶ phát hành
35 : 방송국:----- ▶ đài truyền hình , phát thanh
36 : 방송망:----- ▶ mạng phát sóng
37 : 방송매체:----- ▶ phương tiện phát sóng
38 : 방송하다:----- ▶ phát sóng
39 : 방영하다:----- ▶ chiếu . trình chiếu
40 : 방청객:----- ▶ khán thính giả xem truyền hình
41 : 보도:----- ▶ đưa lên báo , tờ báo
42 : 부수:----- ▶ số lượng tờ báo
43 : 부제:----- ▶ phụ đề
44 : 사진기자:----- ▶ phóng viên ảnh
45 : 사회면:----- ▶ trang xã hội
46 : 사회자:----- ▶ người dẫn chương trình
47 : 생방송:----- ▶ phát sóng trực tiếp
48 : 생중계:----- ▶ truyền hình trực tiếp
49 : 서적:----- ▶ sách
50 : 서점:----- ▶ thư viện
51 : 석간:----- ▶ phát hành vào buổi tối
52 : 선전:----- ▶ tuyên truyền
53 : 소식:----- ▶ tin tức
54 : 속보:----- ▶ thông báo khẩn , tin khẩn
55 : 송년호:----- ▶ tờ cuối năm
56 : 수신료:----- ▶ chi phí nghe nhìn ( truyền hình cáp)
57 : 스포츠면:----- ▶ trang thể thao
58 : 시사:----- ▶ giải thích
59 : 시청료:----- ▶ chi phí nhận sóng ( nghe nhìn )
60 : 시청률:----- ▶ tỷ lệ người xem
61 : 신문:----- ▶ báo
62 : 신문배달:----- ▶ phát báo
63 : 신청하다:----- ▶ đăng ký
64 : 싣다:----- ▶ đăng
65 : 아나운서:----- ▶ phát thanh viên
66 : 애독자:----- ▶ người hay mua đọc
67 : 언론:----- ▶ ngôn luận
68 : 언론매체:----- ▶ phương tiện ngôn luận
69 : 언론사:----- ▶ cơ quan ngôn luận
70 : 언록인:----- ▶ người làm báo
71 : 여성지:----- ▶ tạp trí phụ nữ
72 : 연출자:----- ▶ diễn viên
73 : 연출하다:----- ▶ diễn suất
74 : 원고:----- ▶ bản thảo , nguyên gốc
75 : 원고료:----- ▶ tiền nhuậm bút
76 : 월간지:----- ▶ tờ báo ra hàng tháng , nguyệt san
77 : 위성방송:----- ▶ truyền hình qua vệ tinh
78 : 위성중계:----- ▶ truyền hình vệ tinh
79 : 위인전:----- ▶ sách về những vĩ nhân
80 : 인쇄소:----- ▶ nhà in
81 : 자서전:----- ▶ hồi ký
82 : 작가:----- ▶ tác giả
83 : 잡지:----- ▶ tạp chí
84 : 재방송:----- ▶ phát lại
85 : 저서:----- ▶ viết sách
86 : 정기구독:----- ▶ mua đọc định kỳ
87 : 정치면:----- ▶ trang chính trị
88 : 제작하다:----- ▶ chế tác
89 : 조간:----- ▶ phát hành buổi sáng
90 : 조연출:----- ▶ trợ diễn
91 : 주파수:----- ▶ tần số sóng
92 : 중계하다:----- ▶ phát sóng
93 : 중앙방송:----- ▶ truyền hình trung ương
94 : 지면:----- ▶ mặt giấy
95 : 진행자:----- ▶ MC
96 : 찍다:----- ▶ Quay , chụp ( ảnh )
97 : 채널:----- ▶ kênh TV
98 : 청취하다:----- ▶ Nghe
99 : 출연료:----- ▶ tiền tham gia diễn suất
100 : 출판사:----- ▶ nhà suất bản
101 : 취재기자:----- ▶ nhà báo viết bài
102 : 취재하다:----- ▶ viết bài
103 : 텔레비전:----- ▶ Ti vi
104 : 통신사:----- ▶ hãng thông tấn
105 : 투고하다:----- ▶ gửi bài cho báo
106 : 특보:----- ▶ đặc báo , thông báo khẩn
107 : 특종기사:----- ▶ bài báo đặc biệt
108 : 특집:----- ▶ phần đặc biệt
109 : 특파원:----- ▶ đặc phái viên
110 : 편집인:----- ▶ người biên tập
111 : 편집하다:----- ▶ biên tập
112 : 편파보도:----- ▶ đưa tin thiếu khách quan
113 : 표제:----- ▶ tiêu đề
114 : 프로그램:----- ▶ chương trình
115 : 프로듀서:----- ▶ sản xuất , xuất bản
116 : 화면:----- ▶ màn hình
117 : 회고륵:----- ▶ hồi ký
118 : 뉴스 :----- ▶ bản tin

Từ vựng tiếng Hàn Quốc chủ đề - Hôn nhân và giới tính



Từ vựng tiếng Hàn Quốc chủ đề - Hôn nhân và giới tính

1 : 간음:----- ▶ Gian dâm
2 : 간통:----- ▶ thông dâm
3 : 강간:----- ▶ cưỡng dâm
4 : 결혼:----- ▶ lập gia đình
5 : 결혼기 념일:----- ▶ ngày kỷ niệm kết hôn
6 : 결혼반지:----- ▶ nhẫn kết hôn
7 : 결혼식:----- ▶ lễ kết hôn
8 : 궁합:----- ▶ cung hợp
9 : 금실:----- ▶ chỉ vàng , sợi tơ hồng
10 : 기혼자:----- ▶ người đã lập gia đình
11 : 난자:----- ▶ trứng
12 : 낳다:----- ▶ đẻ , sinh đẻ
13 : 노처녀:----- ▶ phụ nữ già , chưa có chồng
14 : 노총각:----- ▶ đàn ông già chưa vợ
15 : 동성:----- ▶ đồng tính
16 : 동침하다:----- ▶ cùng ngủ với nhau
17 : 득남하다:----- ▶ sinh con trai
18 : 득녀하다:----- ▶ sinh con gái
19 : 맞선:----- ▶ giới thiệu . coi mắt , ra mắt
20 : 매춘:----- ▶ mại dâm
21 : 몸풀다:----- ▶ sinh đẻ
22 : 미혼:----- ▶ chưa lập gia đình
23 : 바람 피우다:----- ▶ ngoại tình
24 : 배우자:----- ▶ bạn đời
25 : 부부생활:----- ▶ sinh hoạt vợ chồng
26 : 부부싸움:----- ▶ vợ chồng cãi nhau
27 : 분가:----- ▶ sống riêng
28 : 분만하다:----- ▶ sinh đẻ
29 : 사랑하다:----- ▶ yêu thương
30 : 사정하다:----- ▶ phóng tinh
31 : 생리:----- ▶ sinh lý
32 : 생식:----- ▶ sinh con
33 : 성:----- ▶ giới tính
34 : 성교하다:----- ▶ quan hệ t/dục
35 : 성생활:----- ▶ sinh hoạt t/dục
36 : 성폭력:----- ▶ cưỡng dâm , hiếp dâm
37 : 성희롱:----- ▶ quấy rối tình dục
38 : 수정:----- ▶ thụ tinh
39 : 순결:----- ▶ trinh nguyên
40 : 순산:----- ▶ sinh đẻ thuận lợi
41 : 숫처녀:----- ▶ trinh nữ
42 : 숫총각:----- ▶ trai tân
43 : 시댁:----- ▶ nhà chồng
44 : 시집:----- ▶ lấy chồng
45 : 신랑:----- ▶ tân nương , chú rể
46 : 신방:----- ▶ phòng tân hôn
47 : 신부:----- ▶ cô dâu
48 : 신혼:----- ▶ tân hôn
49 : 신혼부부:----- ▶ vợ chồng tân hôn
50 : 신혼여행:----- ▶ du lịch tân hôn
51 : 애정:----- ▶ ái tình , tình cảm
52 : 약혼:----- ▶ hứa hôn , đính hôn
53 : 약혼녀:----- ▶ phụ nữ đã đính hôn
54 : 약혼반지:----- ▶ nhẫn đính hôn
55 : 약혼식:----- ▶ lễ đính hôn
56 : 연애하다:----- ▶ yêu đương
57 : 예물:----- ▶ lễ vật
58 : 웨딩드레스:----- ▶ áo cưới
59 : 음경:----- ▶ dương vật
60 : 이성:----- ▶ khác giới tính
61 : 이혼:----- ▶ ly hôn
62 : 인공분만:----- ▶ sinh đẻ nhân tạo
63 : 인공수정:----- ▶ thụ tinh nhân tạo
64 : 일부다처제:----- ▶ chế độ một chồng nhiều vợ
65 : 일부일체제:----- ▶ chế độ một chồng một vợ
66 : 일처다부제:----- ▶ chế độ một vợ nhiều chồng
67 : 임산부:----- ▶ sản phụ
68 : 임신:----- ▶ có mang
69 : 임신하다:----- ▶ có thai , có mang
70 : 입덧:----- ▶ nghén
71 : 잉꼬부부:----- ▶ vợ chồng rất yêu thương nhau
72 : 잉태:----- ▶ có mang
73 : 자공:----- ▶ tử cung
74 : 자연분만:----- ▶ sinh tự nhiên
75 : 장가가다:----- ▶ lấy vợ
76 : 재혼:----- ▶ tái hôn
77 : 전통혼례:----- ▶ hôn lễ truyền thống
78 : 정자:----- ▶ tinh trùng
79 : 주례:----- ▶ chủ lễ
80 : 중매:----- ▶ môi giới
81 : 중매결혼:----- ▶ hôn nhân do môi giới
82 : 중매쟁이:----- ▶ người làm mai
83 : 중성:----- ▶ chỉ người đồng tính
84 : 짝자랑:----- ▶ yêu đơn phương
85 : 창녀:----- ▶ gái điếm
86 : 처가살이:----- ▶ cuộc sống ở nhờ nhà vợ
87 : 처녀:----- ▶ thiếu nữ
87 : 총각:----- ▶ thanh niên
88 : 첫날밤:----- ▶ đêm tân hôn
89 : 첫사랑:----- ▶ mối tình đầu
90 : 청첩장:----- ▶ thiệp mời
91 : 청혼하다:----- ▶ cầu hôn
92 : 체위:----- ▶ sức mạnh
93 : 초혼:----- ▶ kết hôn lần đầu
94 : 총의금:----- ▶ tiền chúc mừng
95 : 출산:----- ▶ đẻ , sinh
96 : 키스:----- ▶nụ hôn
97 : 태기:----- ▶ thai kỳ , tuổi của thai nhi
98 : 태아:----- ▶ bào thai , thai nhi
99 : 탯줄:----- ▶ dây rốn
100 : 폐백:----- ▶ lễ dâng lễ vật và lạy cha mẹ chống
101 : 포옹하다:----- ▶ ôm
102 : 피로연:----- ▶ tiệc vui , tiệc mừng ( kết hôn , sinh )
103 : 피임:----- ▶ tránh thai
104 : 피임약:----- ▶ thuốc tránh thai
105 : 하객:----- ▶ khách mừng
106 : 함:----- ▶ cái hộp
107 : 해산:----- ▶ sinh , đẻ
108 : 혼담:----- ▶ nói chuyện hôn nhân
109 : 혼례:----- ▶ hôn lễ
110 : 혼수:----- ▶ hôn thú
111 : 혼인:----- ▶ hôn nhân
112 : 혼인신고:----- ▶ đăng ký kết hôn

@Nguyệt Bà Lão
. cả nhà xem và tham khảo nhé …cm nhớ ghi số hộ mình nha …cảm ơn nhiều
 

Từ vựng tiếng Hàn Quốc – Chủ đền – Văn phòng




Từ vựng tiếng Hàn Quốc – Chủ đền – Văn phòng

1 : 인사하다----- ▶: chào hỏi
2 : 명함을 주고받다:----- ▶ đưa và nhận danh thiếp
3 : 악수하다:----- ▶ bắt tay
4 : 자신을 소개하다: ----- ▶tự giới thiệu
5 : 사무실을 안내하다:----- ▶ hướng dẫn văn phòng
6 : 업무를 설명하다: ----- ▶giải thích công việc
7 : 회의하다: ----- ▶hội thảo
8 : 협상하다:----- ▶ đàm phán, thương lượng
9 : 접대하다:----- ▶ tiếp đãi, tiếp đón
10 : 계시판----- ▶bảng thông báo
11 : 책상----- ▶bàn làm việc
12 : 회전의자----- ▶ghế xoay
13: 전화기----- ▶điện thoại
14: 전화 번후부----- ▶danh bạ điện thoại
15: 팩시밀리 ,송수신기----- ▶máy Fax
17: 복제,복사----- ▶bản FAX
18: :복사기----- ▶máy photo
19: 사진 복사----- ▶bản photo
20: 타자기----- ▶máy đánh chữ
21: 포켓 계산기----- ▶máy tính bỏ túi
22 : 달력----- ▶cuốn lịch
23 : 서진,문진----- ▶cái chặn giấy
24: 종이 집개----- ▶cái kẹp giấy
25: 종이 자르는 칼----- ▶dao dọc giấy
26: 탁상(전기)스 탠드----- ▶đèn bàn
27: 서랍----- ▶ngăn kéo bàn
28: 약상자----- ▶tử đựng thức uống
29 : 통계 도표----- ▶biểu đồ thống kê
30: 전보,전신----- ▶bức điện tín
31 : 휴지통----- ▶giỏ bỏ giấy loại
32 : 출근하다: ----- ▶đi làm
33 : 퇴근하다: ----- ▶tan ca
34: 보고서를 작성하다:----- ▶ viết báo cáo
35: 결재를 올리다: ----- ▶kí tên vào tài liệu
36 : 도장을 찍다: ----- ▶đóng dấu
37: 컴퓨터----- ▶máy tính để bàn
38: 스크린----- ▶màn hình
39: 인쇄기계----- ▶máy in
40 : 스캔너----- ▶máy quyets hình
41: 키보드,자판----- ▶bàn phím
42 : 마우스----- ▶con chuột bàn phím
43 : 플로피 디스크----- ▶đĩa mềm
44: 드라이브----- ▶ổ đĩa máy tính
45: 중앙처리창치----- ▶bộ sử lý trung tâm
46: 공급 센터----- ▶trung tâm dữ liệu
47: 도장----- ▶con dấu
48 : 업무용 편지----- ▶công văn
49: 속기 편지----- ▶bản viết tốc ký
50 : 특허증----- ▶bằng sáng chế
51: 칸막이 벽----- ▶vách ngăn
52: 컴퓨터를 켜다/ 끄다:----- ▶ mở/ tắt máy tính
53: 메 일을 확인하다 (체크하다):----- ▶ kiểm tra email
54: 마 우스를 클릭하다: ----- ▶nhấp chuột
55: 문 서를 작성하다:----- ▶ soạn văn bản
56: 디 스켓을 넣다/ 빼다: ----- ▶cho đĩa vào/ lấy đĩa ra
57: 파 일을 열다/닫다: ----- ▶mở/ đóng tập tin
58: 파 일을 볼러오다: ----- ▶mở file ra xem
59: 파일을 복사하다: ----- ▶copy tập tin
60: 파일을 저장하다: ----- ▶lưu tập tin
61: 파일을 삭제하다:----- ▶ xóa tập tin
62 : 파일을 전송하다:----- ▶ gửi tập tin
63 : 출력하다 (프린트하다):----- ▶ in
64 : 자류를 백업하다:----- ▶ phục hồi tài liệu
65 : 문서를 편집하다:----- ▶ biên tập văn bản
66: 자류를 다운받다:----- ▶ tải dữ liệu xuống
67 : 컴퓨터가 다운되다:----- ▶ máy tính bị treo
68: 바이러스 체크하다: ----- ▶kiểm tra vi rút
69: 로그인다: ----- ▶Đăng nhập
70: 로그아웃하다: ----- ▶Thoát
71: 아이디와 비밀반호를 널다 (입력하다): ----- ▶Nhập ID và mật khẩu
72 : 회신하다:----- ▶ Trả lời thư, hồi âm
73 : 사무실:----- ▶ văn phòng
74 : 사무 직원:----- ▶ phụ tá văn phòng
75 : 비서,서기:----- ▶ thư ký
76: 사무 일:----- ▶ công việc văn phòng
77 : 서류:----- ▶ hồ sơ
78: 서류함:----- ▶ tủ (hộp) tài liệu
79: 링바인드:----- ▶ bìa kẹp tài liệu
80 : 일기수첩:----- ▶ sổ ghi cuộc hẹn
81: 노트:----- ▶ sổ tay , sổ ghi chép
82: 비밀서류:----- ▶ tài liệu mật
83 : 금고:----- ▶ két sắt

Từ điển chuyên ngành . nghề nghiệp và công việc -->
https://www.facebook.com/photo.php?fbid=153898214818450&set=a.151132508428354.1073741831.141022616106010&type=3&theater
 — 

-를/을-




-를/을- 


Gắn liền sau danh từ làm chức năng bổ ngữ bổ nghĩa cho động từ đứng sau , nói cách khác , nó là dấu hiệu nhận biết danh từ làm bổ ngữ trong câu 

- 를 : Gắn liền sau âm tiết cuối ( của danh từ làm bổ ngữ ) không có 받침
- 을 : Gắn liền sau âm tiết cuối ( của danh từ làm bổ ngữ )có 받침

Ví dụ :

**저 분이 영어를 잘 해요
Vị ấy rất giỏi tiếng anh

**나는 어제 부모님께 편지를 썼어요
Hôm qua tôi đã viết thư cho bố mẹ

**사과를 네 개 샀어요
Tôi đã mua 4 trái táo

**영어를 공부합니다
Tôi học tiếng anh

**내 동생은 운동을 좋아합니다
Em trai tôi thích thể thao

**점심을 맛있게 먹었어요
Tôi đã ăn trưa một cách ngon miệng

**병에 꽃을 꽂었어요
Tôi đã cắm hoa vào bình

**나는 아침에 신문을 읽어요
Tôi đọc báo vào buổi sáng

**저 분은 영어를 잘 한다
Anh kia giỏi tiếng anh

-trong trường hợp cần nhấn mạnh bổ ngữ 는 có thể thay thế cho 를, và 은 có thể thay thế cho 을

Ví dụ

**돈만 알지 건겅은 모릅니까?
Bạn chỉ biết tiền mà không nghĩ đến sức khỏe phải không ?

**왜 영어로 편지는 썼어요?
Tại sao lại viết thư bằng tiếng anh ?

-를/을 : cũng có thể theo sau một tiểu từ khác hay theo sau một cấu trúc phủ định mang hàm ý nhấn mạnh hoặc đôi khi 를 được lược bớt ㄹ....

Ví dụ

**전 부산에를 자주 갑니다
Con thường hay đi Busan

**오늘 시장에 들렸어요?
Hôm nay chị có ghé chợ không ?

**놀라지 마세요
Đừng ngạc nhiên

**그 아이가 말을 잘 듣지 않아요
Đứa bé đó không nghe lời

- Trong văn nói đôi khi tiều từ chủ cách và tiểu từ chỉ bổ ngữ có thể lược bớt

Ví dụ

**그 사람() 기사 입니까?
Người ấy là tài xế ?

**너() 어디 가니?
Đi đâu ?

**보리차() 좋아하세요?
Anh thích trà lúa mạch chứ

DANH TỪ + 이/가



DANH TỪ + 이/가

-Được gắn sau danh từ, đại từ .biểu thị danh từ đó là chủ ngữ của câu 

'-이' được gắn sau những đại từ, danh từ có patchim.
'-가' được gắn sau những đại từ, danh từ không có patchim
Tùy theo ngữ cảnh mà mang nghĩa ‘’ đối lập loại trừ hoặc chỉ định


▶---------------------------------------------------------------------▶


초급

1 : diễn tả danh từ được kết hợp là chủ ngữ

⇨Ví dụ

철수가 학교에 있다⇨⇨ cheulsu ở trường
봄이 왔습니다 ⇨⇨mùa xuân đã đến
길에 자동차가 많습니다 ⇨⇨trên đường có nhiều xe hơi
이번에는 제가 찍을게요 ⇨⇨lần này tôi chụp cho
선생님이 역사를 가르치십니다⇨⇨ thầy dậy lịch sử

2. trường hợp vị ngữ ‘ 이니다,되다 ‘ thì diễn tả danh từ kết hợp với “ 이/가 “ thứ 2 làm bổ ngữ

⇨Ví dụ

철수는 대학생이 되었다 ⇨⇨cheolsu đã trở thành sinh viên
얼음이 물이 되었다⇨⇨băng đã thành nước
철수는 미국 사람이 아니다⇨⇨choelsu không phải là người mỹ
고래는 물고기가 아니다⇨⇨cá voi không phải là loài cá
이것은 책이 아닙니다⇨⇨đây không phải là quyển sách

▶---------------------------------------------------------------------▶

중급

3 : trường hợp vị ngữ là tính từ hoặc bội động từ thì danh từ gắn “ 이/가 “ có thể suất hiện hai lần . lúc này phần trước là chủ ngữ của cả câu , phần sau là chủ ngữ của tiểu cú vị ngữ . có phạm vi hẹp hơn chủ ngữ trước
“ 이/가 “ đầu thường mang nghĩa ‘’ đối lập loại trừ ‘’ hoặc chỉ định

Ví dụ

영어가 발음이 어렵다 ⇨⇨tiếng anh khó phát âm
우리 아이가 키가 큰 것같습니다⇨⇨con tôi có lẽ cao lớn
개가 기르기가 재미있어요⇨⇨ nuôi chó thú vị lắm
이 건물이 문제가 많다⇨⇨tòa nhà này có nhiều vấn đề
책이 내용이 좋습니다 ⇨⇨sách có nội dung tốt

▶---------------------------------------------------------------------▶

⇨⇨Phụ chú ⇨⇨

1▶ . các đại từ : 나,저,너,누구, khi gặp trợ từ “ 가/이 “ sẽ biến thành “’ 내가 ,제가,네가,누가,

2▶ .Trong khẩu ngữ

Gắn ‘’ 이 “ sau tên người kết thúc bằng phụ âm sau đó gắn tiếp “ 가 “ để thể hiện rõ chủ ngữ

⇨Ví dụ :

유정이가 입학 시험에 합격했어요 : yujeong đã đỗ kỳ thi tuyển sinh ( đại học )
지전이가 말을 아주 잘 들어요Jiseon rất biết vâng lời

3▶. Khi các trợ từ “” 만, 부터,까지….’’ Kết hợp với ‘’ 가/이 ‘’ thì các trợ từ này đứng trước ’ 가/이 ‘’ để hạn định ý nghĩa của chủ ngữ

⇨Ví dụ :

인간만이 문화를 가지고 있습니다 : chỉ có con người mới có văn hóa
여기부터 저 산 아래까지가 우리 땅이다 : từ đây đến bên ngọn núi kia là đất của chúng tôi

4▶ . nếu có các trợ từ bổ trợ “’ 는,도,라도, ‘’ gắn vào thì ‘’ 가/이 ‘’ phải mất đi

⇨Ví dụ
철수는 학생이다 Cheolsu là học sinh
영이도 그 영화를 보았다 Youngi cũng đã xem bộ phim đó

5▶. Ngoài ‘’ 가/이 ‘ còn có các trợ từ chủ cách như :
‘’ 께서,서,어서...''

▶---------------------------------------------------------------------▶

** Tìm hiểu thêm qua một số ví dụ **

DT이/가 + 있다/없다

VD:

수업안에 학생들이 있어요.
Trong lớp thì có những học sinh.

우리 집에 강아지가 없어요.
Ở nhà tôi không có con cún.

돈이 없어요.
Tôi không có tiền.

Qua 3 VD trên ta có thể thấy 이/가 được dùng trước 있다/없다

2)DT(이/가) + ĐT/TT

VD:

제 친구가 공부하고 있어요.
Bạn tôi đang học.

제 동생이 너무 예뻐요.
Em tôi rất xinh.

충효씨가 점심을 먹었어요?
ChungHyo đã ăn trưa chưa?

Ở 3 VD có thể nhận thấy 이/가 đứng sau chủ ngữ mà sau đó là tính từ hoặc động từ.

이/가 + 아니다

VD:
저는 학생이 아닙니다.
Tôi không phải là học sinh.

로빈씨는 제 친구가 아니에요.
Robin không phải là bạn tôi.

▶---------------------------------------------------------------------▶

▶ Luyện tập nghi nhớ và viết
‘ giải nghĩa ngữ pháp và từ vựng sang tiếng việt *

이/가⇨⇨
아니다⇨⇨
학교⇨⇨
봄⇨⇨
길⇨⇨
자동차⇨⇨
많다⇨⇨
선생님⇨⇨
이번⇨⇨
가르치다⇨⇨
역사⇨⇨
대학생⇨⇨
얼음⇨⇨
물⇨⇨
미국⇨⇨
사람⇨⇨
되⇨⇨
고래⇨⇨
이것⇨⇨
책⇨⇨
어⇨⇨
영어⇨⇨
발음⇨⇨
어렵다⇨⇨
우리⇨⇨
아이⇨⇨
크다⇨⇨
개⇨⇨
건물⇨⇨
많다⇨⇨
문제⇨⇨
내용⇨⇨