* ..그 놀이는 남자늘끼리 하는 놀이입니다 : Trò chơi đó là trò chỉ riêng con trai chơi * ..여자들끼리 시장에 갔어요 : riêng đám con gái đã đi chợ
* ..젊은이는 젊은이들끼리 노인은 노인들끼리 상에 둘러 앉았어요: Ngồi quanh bàn là những người lớn với người lớn . người trẻ với người trẻ
* ..친한 친구끼리만 놀면 안 돼요 : không nên chỉ chơi với những bạn thân
* ..학생들끼리 도서관에 찾아 왔다 : Riêng tụi học sinh đã tìm đến thư viện
***끼리 : gắn vào sau danh từ chỉ người hay động vật mang nghĩa xác định . phân loại riêng biệt . danh từ đi trước thường gắn 들 để chỉ số nhiều . rồi gắn 끼리 để xác định rõ hơn về một nhóm hay một thành phần nào đó . có thể dịch là chỉ riêng cũng có thể được hiểu ngầm ….
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét