Pages

Pages - Menu

Thứ Năm, 19 tháng 12, 2013

26. DT+ -을/를 타고 가다/오다/다니다

26. DT+ -을/를 타고 가다/오다/다니다 

Các bạn hiểu cấu trúc này có nghĩa: “đi bằng gì đến...” 

VD: 

-저는 고향에 비행기를 타고 가요. Tôi đi về quê bằng máy bay. 
-택시를 타고 왔어요. Đã đi taxi đến. 
-회사에 지하철을 타고 다녀요. Đi đến công ty bằng tàu điện.

****************************≧◠◡◠≦********************************

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét