Mẫu 12: ...고 있는 동안에...:Trong khi/ lúc ...
1. 입원하고 있는 동안에 그분이 찾아왔어요.
Trong khi tôi đang nằm viện thì anh ấy vào thăm.
2. 공부하고 있는 동안에 그분이 왔어요.
Anh ta đến trong khi tôi đang học bài
3. 자고 있는 동안에 그 사건이 일어났어요.
Trong khi tôi đang ngủ thì sự việc đó xảy ra.
4. 그 분이 일하고 있는 동안에 여기서 기다리세요.
Trong khi anh ta đang làm việc, hãy chờ ở đây vậy
5. 식사하고 계시는 동안에 저는 이 잡지를 읽겠어요.
Trong lúc ông ăn cơm thì tôi đọc quyển tạp chí này.
Thứ Tư, 17 tháng 4, 2013
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét