A -고싶다.Cho ngôi thứ nhất hoặc 2
1. 저는 여기에서 살고 싶어요.
Tôi muốn sống ở đây.
2. 한국말을 배우고 싶어요.
Tôi muốn học tiếng hàn.
3. 오늘은 일하고 싶지 않아요.
Hôm nay tôi kô muốn làm việc.
4 무엇을 마시고 싶으세요?
Anh muốn uống gi?
5. 오늘은 신문을 읽고 싶어요
Tôi muốn đọc báo ngày hôm nay.
B -고 싶어하다 : Dùng cho ngôi thứ 3
1. 그여자는 집에 있고 싶어 해요.
Cô ấy muốn ở nhà
2. 그들이 아이스크림 먹고 싶어 해요.
Họ muốn ăn kem
3. 박선생은 어디에 가고 싶어요?
Ông Park muốn đi đâu?
4. 그들은 오늘 오후에 미국대서관을 찾아 가고 싶어요.
Họ muốn chiều nay đến đại sứ quán Mỹ
5. 그분이 이 선생을 도서관에서 만나고 싶어요.
Anh ta muốn gặp ông Lê tại thư viện.
Thứ Tư, 17 tháng 4, 2013
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét