Breaking News
Loading...
Thứ Tư, 17 tháng 4, 2013

Mẫu 18_...Động từ+ 기 전에...(Trước /Trước khi...)

18:05
Mẫu 18_...Động từ+ 기 전에...(Trước /Trước khi...)
1. 눈이 오기 전에 집에 갑시다

Chúng ta hãy về nhà trước khi tuyết rơi.

2. 학교에 가기 전에 숙제를 해야 해요
Trước khi đến trường phải làm bài tập

3. 식사를 하기 전에 기도합시다
Trước khi ăn hãy cùng cầu nguyện

4. 한국에 가기 전에 한국말을 공부하셔야 해요
Trước khi đến hàn quốc thì phải học tiếng hàn

5. 미국에 가기 전에 저는 대학생이었어요
Trước khi tới Mỹ tôi là sinh viên

6. 아침을 먹기 전에 뭘 했어요?
Trước khi ăn sáng cậu đã làm gì?

7. 자기 전에 이를 닦으세요
Hãy đánh răng trước khi ngủ

8. 선생님이 들어오시기 전에 방을 청소 하세요
Hãy dọn vệ sinh lớp trước khi thầy giáo vào

9. 외출하기 전에 머리를 빗겠어요
Trước khi ra ngoài tôi cần phải chải đầu.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer