Mẫu 26...-는 대신에...
Thay thế cho,bù cho...
1. 그 분에게 편지를 쓰는 대신에 전하를 하세요
Thay vì viết thư cho anh ay ,hay gọi điện thoại.
2. 그 분은 도서관에서 가는 대신에 집에서 공부 했어요
Thay cho việc di thư viện anh ta đã học ở nhà
3. 그 물건은 값싼 대신 질이 나빠요
Đồ vật đó bù cho giá rẻ là chất lượng ko tốt
4. 이것은 좋은 대신에 값이 비싸요
Cái này tót nhưng bù vào đó giá lại đắt
5. 간호사를 만나는 대신에 의사 선생님을 만나세요
Thay vì gặp y tá hãy gặp bác sỹ.
6. 저 학생은 책을 읽은 대신에 영화를 보고 싶어 해요
Cấu học sinh ấy thích xem phim hơn thay vì đọc sách
7. 공부를 하는 대신에 무엇을 하고 싶으세요?
Thay cho việc học hành cậu muốn làm gì?
8. 유럽에 여행 하는 대신에 미국에서 휴가를 갖고 싶어요.
Thay cho việc du lịch châu Âu tôi muốn đi nghỉ ở Mỹ.
Thứ Tư, 17 tháng 4, 2013
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét