Breaking News
Loading...
Thứ Ba, 28 tháng 5, 2013

제 1 과 . 안녕하세요,만나서반갑습니다 - Xin chào . rất vui được gặp bạn

18:32

제 1 과
 
. 안녕하세요,만나서반갑습니다 
Xin chào . rất vui được gặp bạn


 : Vâng
아니요 : không 
Sử dụng 저  
Trợ từ CN + 은/는 
Danh Từ : 입니까? /입니다

*안녕하세요?: Xin chào? (Hàng ngày ). 안녕하십니까? Xin chào? (Tôn kính).
*안녕히 가세요. Xin tạm biệt. (Người ở lại chào người đi). Còn có nghĩa:Đi về bình an. 
*안녕히 계세요: Xin tạm biệt (Người đi chào người ở lại. Còn có nghĩa: Ở lại bình an.
 
*처음뵙겠습니다: Rất hân hạnh.


 *반갑습니다: Rất vui được gặp.

2. Từ vựng

날라 - QUỐC GIA

베트남: Việt Nam. 
한국: Hàn Quốc. 
말레이시아: Malaysia. 
일본: Nhật Bản.
미국: Mỹ. 
중국: Trung Quốc. 
태국: Thái Lan. 
호주: Úc. 
몽골: Mông Cổ. 
필리핀: Philipin. 
인도: Ấn Độ 
인도네시아: Indonexia
영국: Anh. 
독일: Đức. 
프랑스: Pháp. 
러시아: Nga.
라오스: Lào. 
조선: Triều Tiên. 
스페인: Tây ban Nha. 
브라질인: Brazill

직업 - NGHỀ NGHIỆP

사람 : người
영화배우 : Diễn viên điện ành
가수 : ca sĩ
회사원 : Nhân viên công ty 
주부 : Nội trợ
학생: Học sinh. 
회사원: Nhân viên công ty. 
은행원: Nhân viên ngân hàng. 
선생님: Giáo viên.
의사: Bác sĩ. 
공무원: Công chức. 
주부: Nội trợ. 
약사: Dược sĩ.
관광안내원: Hướng dẫn viên du lịch. 
운전기사: Lái xe.


3. Ngữ pháp :

◆Cách sử dụng  : trong tiếng hàn  được thêm vào sau tên gọi , tuy nhiên đối với người nhiều tuổi và có chức vụ cao hơn thì không sử dụng  , 

ví dụ : Ha , huong , thanh , ...vvv...

 : Vâng --> có nghĩa khẳng định ,diễn tả sự đồng tình của họ đối với những điều mà người khác nói

아니요 : không --> nghĩa phủ định , diễn tả sự không đồng tình hay phủ nhận đối với điều người khác nói.

◆Sử dụng 저 : là đại danh từ dùng khi nói chuyện với người hơn tuổi mình hoặc gặp lần đầu tiên

Danh Từ ( Trợ từ CN ) + 은/는 

Đặt sau danh từ nhằm nhấn mạnh chủ thể của câu văn hoặc nhằm chỉ sự so sánh, đối chiếu.
được dùng chỉ chủ ngữ với ý nghĩa nhấn mạnh

* khi danh từ ( chủ ngữ ) không có patchim ( 받침 ) :  
* khi danh từ ( chủ ngữ ) có patchim (받침 ) :

Trợ từ -은/는 thường được dùng với các chủ ngữ ở ngôi thứ nhất, như tôi, ta, chúng tôi

한국말 : 한국말+  -->한국말
나 : 나 +  --->나

ví dụ :

저는 베트남 사람입니다 : tôi là người VIỆT NAM 
금순저은 일본 사람입니다 : geumsun là người nhật bản 
마이클씨 미국 사람입니다 :Michel là người Mĩ 

 Danh Từ : 입니까? --> khi trả lời : có phải không ?, có phải là ? (Là cấu trúc nghi vấn, dạng câu hỏi của động từ

학생 = 학생 입니까? (Có phải la học sinh không?).

무엇 = 무엇 입니까? (Là cái gi vậy?).

언제 = 언제 입니까? (Bao giờ vậy?).

 Danh Từ : 입니다 ---> khi trả lời : là 

베트남 사람 = 베트남 사람 입니다.

이것이 = 이것이 책 입니다

●Khi hỏi dùng 입니까? và khi trả lời dùng 입니다

Ví dụ :
저는 의사입니다

저는 베트남 사람입니다



기민욱씨 베트남 사람입니까?
아니요 ,기민욱씨 한국 사람입니






0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer