제 1 과 . 안녕하세요,만나서반갑습니다
Xin chào . rất vui được gặp bạn
◆네 : Vâng
◆아니요 : không
◆Sử dụng 저
◆Trợ từ CN + 은/는
◆Danh Từ : 입니까? /입니다
*안녕하세요?: Xin chào? (Hàng ngày ). 안녕하십니까? Xin chào? (Tôn kính).
*안녕히 가세요. Xin tạm biệt. (Người ở lại chào người đi). Còn có nghĩa:Đi về bình an.
*안녕히 계세요: Xin tạm biệt (Người đi chào người ở lại. Còn có nghĩa: Ở lại bình an.
*처음뵙겠습니다: Rất hân hạnh.
*반갑습니다: Rất vui được gặp.
2. Từ vựng
*처음뵙겠습니다: Rất hân hạnh.
*반갑습니다: Rất vui được gặp.
2. Từ vựng
날라 - QUỐC GIA
베트남: Việt Nam.
한국: Hàn Quốc.
말레이시아: Malaysia.
일본: Nhật Bản.
미국: Mỹ.
중국: Trung Quốc.
태국: Thái Lan.
호주: Úc.
몽골: Mông Cổ.
필리핀: Philipin.
인도: Ấn Độ
인도네시아: Indonexia
영국: Anh.
독일: Đức.
프랑스: Pháp.
러시아: Nga.
라오스: Lào.
조선: Triều Tiên.
스페인: Tây ban Nha.
브라질인: Brazill
중국: Trung Quốc.
태국: Thái Lan.
호주: Úc.
몽골: Mông Cổ.
필리핀: Philipin.
인도: Ấn Độ
인도네시아: Indonexia
영국: Anh.
독일: Đức.
프랑스: Pháp.
러시아: Nga.
라오스: Lào.
조선: Triều Tiên.
스페인: Tây ban Nha.
브라질인: Brazill
직업 - NGHỀ NGHIỆP
사람 : người
영화배우 : Diễn viên điện ành
가수 : ca sĩ
회사원 : Nhân viên công ty
주부 : Nội trợ
학생: Học sinh.
회사원: Nhân viên công ty.
은행원: Nhân viên ngân hàng.
선생님: Giáo viên.
의사: Bác sĩ.
공무원: Công chức.
주부: Nội trợ.
약사: Dược sĩ.
관광안내원: Hướng dẫn viên du lịch.
운전기사: Lái xe.
3. Ngữ pháp :
◆Cách sử dụng 씨 : trong tiếng hàn 씨 được thêm vào sau tên gọi , tuy nhiên đối với người nhiều tuổi và có chức vụ cao hơn thì không sử dụng 씨 ,
ví dụ : Ha씨 , huong씨 , thanh씨 , ...vvv...
◆네 : Vâng --> có nghĩa khẳng định ,diễn tả sự đồng tình của họ đối với những điều mà người khác nói
◆아니요 : không --> nghĩa phủ định , diễn tả sự không đồng tình hay phủ nhận đối với điều người khác nói.
◆Sử dụng 저 : là đại danh từ dùng khi nói chuyện với người hơn tuổi mình hoặc gặp lần đầu tiên
◆Danh Từ ( Trợ từ CN ) + 은/는
Đặt sau danh từ nhằm nhấn mạnh chủ thể của câu văn hoặc nhằm chỉ sự so sánh, đối chiếu.
được dùng chỉ chủ ngữ với ý nghĩa nhấn mạnh
* khi danh từ ( chủ ngữ ) không có patchim ( 받침 ) : 는
* khi danh từ ( chủ ngữ ) có patchim (받침 ) :은
Trợ từ -은/는 thường được dùng với các chủ ngữ ở ngôi thứ nhất, như tôi, ta, chúng tôi
한국말 : 한국말+ 은 -->한국말은
나 : 나 + 는 --->나는
ví dụ :
학생: Học sinh.
회사원: Nhân viên công ty.
은행원: Nhân viên ngân hàng.
선생님: Giáo viên.
의사: Bác sĩ.
공무원: Công chức.
주부: Nội trợ.
약사: Dược sĩ.
관광안내원: Hướng dẫn viên du lịch.
운전기사: Lái xe.
3. Ngữ pháp :
◆Cách sử dụng 씨 : trong tiếng hàn 씨 được thêm vào sau tên gọi , tuy nhiên đối với người nhiều tuổi và có chức vụ cao hơn thì không sử dụng 씨 ,
ví dụ : Ha씨 , huong씨 , thanh씨 , ...vvv...
◆네 : Vâng --> có nghĩa khẳng định ,diễn tả sự đồng tình của họ đối với những điều mà người khác nói
◆아니요 : không --> nghĩa phủ định , diễn tả sự không đồng tình hay phủ nhận đối với điều người khác nói.
◆Sử dụng 저 : là đại danh từ dùng khi nói chuyện với người hơn tuổi mình hoặc gặp lần đầu tiên
◆Danh Từ ( Trợ từ CN ) + 은/는
Đặt sau danh từ nhằm nhấn mạnh chủ thể của câu văn hoặc nhằm chỉ sự so sánh, đối chiếu.
được dùng chỉ chủ ngữ với ý nghĩa nhấn mạnh
* khi danh từ ( chủ ngữ ) không có patchim ( 받침 ) : 는
* khi danh từ ( chủ ngữ ) có patchim (받침 ) :은
Trợ từ -은/는 thường được dùng với các chủ ngữ ở ngôi thứ nhất, như tôi, ta, chúng tôi
한국말 : 한국말+ 은 -->한국말은
나 : 나 + 는 --->나는
ví dụ :
저는 베트남 사람입니다 : tôi là người VIỆT NAM
금순저은 일본 사람입니다 : geumsun là người nhật bản
마이클씨 미국 사람입니다 :Michel là người Mĩ
◆Danh Từ : 입니까? --> khi trả lời : có phải không ?, có phải là ? (Là cấu trúc nghi vấn, dạng câu hỏi của động từ
학생 = 학생 입니까? (Có phải la học sinh không?).
무엇 = 무엇 입니까? (Là cái gi vậy?).
언제 = 언제 입니까? (Bao giờ vậy?).
◆ Danh Từ : 입니다 ---> khi trả lời : là
베트남 사람 = 베트남 사람 입니다.
이것이 = 이것이 책 입니다
●Khi hỏi dùng 입니까? và khi trả lời dùng 입니다
Ví dụ :
저는 의사입니다
저는 베트남 사람입니다
기민욱씨 베트남 사람입니까?
아니요 ,기민욱씨 한국 사람입니다
0 nhận xét:
Đăng nhận xét