Breaking News
Loading...
Thứ Bảy, 4 tháng 1, 2014

Chào Hỏi khi mới gặp và sau một thời gian không gặp

23:30


Chào Hỏi khi mới gặp và sau một thời gian không gặp
Chúng ta cúi đầu và nói 안녕하세요
안녕하세요 .여러분--->xin chào các bạn
안녕   --->Ngang hàng thân mật
안녕하습니까--->Câu tôn kính

+Sau một thời gian không gặp

요즘어떻세요--->Dạo này anh thế nào?
오랜만입니다.hoặc 오랜간만입니다

Lâu lắm mới gặp lại

요즘사업이어떻게되세요.--->Công việc làm ăn của anh thế nào
요즘어떻게시내십니까?--->Gần đây anh sống thế nào.
그도안어떻게지냈어요?--->Lâu nay anh sống thế nào?
오랜만이에요(오랜만이군요) .건강하시지요 ?--->Lâu ngày rồi không gặp,bạn vẫn khỏe chứ?
조즘도안변했군요--->Anh không thay đổi chút nào
몰라보갰습니다--->Trông anh lạ quá
야,이게누군가?--->Ya.ai vậy nè?
참오랜만이군요.--->Lâu lắm rồi kể từ lần trước chúng ta gặp nhau phải không
유성자네아냐?Có phải YuSeong đó không?
당신은여기서말줄은볼랐어요--->Không ngờ gặp lại ở đây.
보고싶었습니다--->Tôi rất nhớ/Mong gặp lại anh
요즘어때요 ?--->Dạo này thế nào.
잘지냈어요 ?  ….자지내?--->Bây giờ thế nào.
잘지내고있어요?--->Vẫn bình thường chứ
요즘뭘하고있어요?--->Dạo này bạn làm gì .
어때요 ?--->Thế nào rồi

Trả lời:

그저그래요.--->Vẫn vậy
보토이에요 .--->Không đến nỗi nào
말할주없어요--->Khỏi nói
안좋아--->Tệ
아주좋아요.--->Tuyệt
+Rất vui được gặp mặt
만나뵙게되어반갑습니다--->Tôi rất được gặp anh
만나서반갑습니다…..만나서반가워요--->Hân hạnh được gặp mặt
처음 뵙겟습니다.--->Hân hạnh được gặp anh
뵙게되어영광입니다--->Rất vinh dự được gặp anh
알게되어대단히기쁩니다--->Được biết anh là một niềm vui lớn
저도 (나도)만나갑습니다.--->Tôi cũng rất vui được gặp anh
당신을 만나게되어서참기쁩니다--->Được gặp bạn tôi rất là vui
저도그렇습니다--->Tôi cũng vậy
 
하루종일 가구를배치했으니까 시간이없어요 .---->Từ sáng đến tối tôi sắp xếp đồ đạc trong nhà làm gì có thời gian đi ra ngoài .
 
아무도없요 .텔레비전봐요 .---->Tôi đâu có nói chuyện với ai .tôi đang xem ti vi .
 
물론이지요 .---->Được tôi sẽ đến giúp bạn .
 
좀점사해주십시오 .---->Phiền anh kiểm tra giúp cho tôi .
 
여기저기 구경하고 회도 먹었어요---->Anh ấy đã đi ngắm cảnh và ăn gỏi cá.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer