Breaking News
Loading...
Thứ Bảy, 22 tháng 2, 2014

Nghề Nghiệp Công Việc

17:08
Khi họ hỏi "bạn làm nghề gì" bạn nói tên nghề nghiệp Chúng ta sẽ học cách đặt
câu hỏi và trả lời về nghề nghiệp của một người nào đó của bạn rồi thêm cụm từ
입니다.
Cấu trúc của câu hỏi này là: từ để chỉ thành viên trong gia đình + 뭘 해요?
Và cách trả lời cho câu hỏi trên là:

1/ tên của công ty hoặc tổ chức nơi người đó công tác + 에 다녀요
2/ hoặc tên của nghề nghiệp + 이에요.

부모님 (3 회)cha mẹ
아버님 bố
어머님 mẹ
여동생은 뭘 해요? ---->Em gái của bạn làm nghề gì?
지금 병원에 다녀요.---->Em gái tôi làm ở bệnh viện .
병원 có nghĩa là “bệnh viện”.
Câu 지금 병원에 다녀요 có hai ý nghĩa khác nhau.
- khi muốn nói ai đó phải đến bệnh viện để điều trị bệnh
- Nó cúng có nghĩa là nơi làm việc là bệnh viện
환자인가요?
có phải em gái anh là bệnh nhân hay không?
환자 ở đây có nghĩa là “bệnh nhân” chứ hoàn toàn không liên quan đến nghề
nghiệp.
Vì vậy khi muốn nói về công việc của ai đó chúng ta có thể sử dụng mẫu câu tên
của công ty hoặc nơi công tác + 에 다녀요
không, cô ấy không phải là bệnh nhân, cô ấy là y tá
아니에요. 환자가 아니라 간호사예요
Trong câu nói của người Hàn thường thể hiện một sự kính trọng và lễ độ lớn đối
với người lớn tuổi. Có nghĩa là một số mẫu câu chúng ta đã học sẽ là không
thích hợp khi hỏi người lớn tuổi hơn.
Một trong số đó là câu hỏi về nghề nghiệp của người đó, nếu chúng ta dùng mẫu
câu 뭘 해요? để hỏi người lớn tuổi thì chúng ta sẽ bị coi là bất lịch sự.
Nhưng nếu chúng ta cần thiết phải hỏi một người lớn tuổi về nghề nghiệp của họ,
thì chúng ta cũng có một cách hỏi vừa đầy đủ ý nghĩa vừa giữ được phép lịch sự.

Câu đó là:

실례지만 무슨 일을 하십니까?
직업이무엇입니까?---->Nghề nghiệp của bạn là gì?
무슨일이합니까?---->Bạn làm công việc gì vậy?
어회사에다입니까?---->Bạn làm ở công ty nào vậy?
당신은어디에서일하고있습니까?---->Bạn làm việc ở đâu.
당신은얼마동안했습니까?---->Bạn làm việc được bao lâu rồi
오늘 토요일인데,사무실에 가갑니까?---->Hôm nay là thứ 7 mà anh cũng đi làm à?
당신은일이바쁩니까?---->Bạn bận nhiều việc không?
당신은취직하게되었어요?---->Tìm được việc làm chưa.
일은 어때요 ?---->Công việc thế nào?
수고하셨습니다.---->Bạn làm việc vất vả rồi .
제직업이+Nghề nghiệp+입니다
Nghề của tôi là...
저는대학생환경과학입니다.---->Tôi là Sinh viên khoa học môi trường
Tên công ty+회사에다입니다.
Tôi làm việc ở công ty...
저는+Tên công ty+에서일하고있습니다
Tôi đang làm việc cho công ty...



현재저는실업자입니다
Hiện tại tôi thất nghiệp
저는퇴했습니다
Tôi về hưu rồi
여,Năm+년되었습니다.
Tôi làm việc được...năm rồi.
매우바쁩니다
Công việc rất bận.
부지런히 일하는 걸보니 ,성공할 것같습니다.
Trông có vẻ làm chăm chỉ thế chắc anh sẽ thành công thôi.
당신은당신의일을끝마쳤습니까?
Bạn đã làm xong việc của bạn chưa?
못끝마쳤습니다.
Có lẽ việc này vẫn chưa xong.
일이좀많습니다,만오늘안으로반드시해내고야말겠습니다.
Công viêc tuy hơi nhiều nhưng vẫn phải hoàn thành xong trong hôm nay.
힘있는대로하세요          .
Hãy làm theo sức của mình
나는근무시간외에이일을하겠습니다.
Tôi sẽ làm thêm việc này ngoài giờ
어떻게해서라로임무를완수해야합니다
Dù thế nào vẫn phải hoàn thành nhiệm vụ
우리는마당히계획에따라일을해야됩다
Chúng ta nên làm theo kế hoạch

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer