Các Câu Nói Thông Dụng Hàng Ngày
당신은조심해야합니다 ---->Bạn cần phải cẩn thận đấy.
제가집에돌아가야합니다 ---->Tôi phải về rồi
방문할때환영합니다 ---->Hoan nghênh bạn đến thăm.
시간많이없으니까 집에돌아가야합니다 ---->Thời gian không còn sớm nữa,tôi phải về đây
좀더앉아노세요 ---->Ngồi chơi thêm tí đi
그런대로약속하세요 ---->Quyết định như vậy đi
웃음을자아내군요 ---->Thật tức cười!
재능이있습니다 ---->Có năng khiếu
저도그렇게되기를바랍니다 , 당신은나빠요 . ---->Bạn là người xấu.......................니?Hả
지요 ? ---->Phải không?
(은)는요 ? ---->Còn..thì sao?
어디에서 ? ---->ở đâu đến .
무엇?---->Cái gì .
누구?---->Ai.
어느것---->Cái nào?
무엇 ?어떤?---->Cái gì?
어떤습니까 ?---->Như thế nào
어때요 ?---->Như thế nào
어떻게하지요 ?---->Làm sao đây?
왜요 ?---->Tại sao
얼마?---->Bao nhiêu
얼마입니까?---->Bao nhiêu tiền
몇?---->Mấy
언제---->Lúc nào
안제 ?몇시?---->Bao giờ ?mấy giờ
안되요 ?---->Có được không
무슨---->Thứ gì
알다---->Biết
이것은무엇습니까?---->Đây là cái gì ?
그것은무엇습니까?---->Đó là cái gì vậy?
이것은누구의...입니까 ?---->Cái này là của ai ?
그것은누구의...입니까?---->Đó là của ai
당신은....있어요 ?---->Bạn có không?
얼마십니까?---->Bao nhiêu tiền ạ
왜요 ?---->Tại sao?
왜냐하면 ...---->Tại vì...
언제당신은....---->Lúc nào bạn ...
누구를찾고싶으세요 ?---->Bạn cần tìm ai?
얼마있어요 ?---->Có bao nhiêu .
즐겁게보내세요 .---->Chúc vui vẻ .
누구와이야기를합니다 .---->Nói chuyện với ...
누구의빌립니다 .---->Mượn của ....
누구와말합니다.---->Nói với .....
누구에게먹습니다 .---->Cho .......ăn
사갑니다 .---->Đi..... mua ......
...에전화합니다 .---->Gọi đến
...에게갖다 주세요 .---->Mang đến cho ....
...에서......까지 .---->Từ ...đến....
당신은어디가십니까?---->Bạn đi đâu ?
뭘하러 우체국에가십니까?---->Bạn đến bưu điện làm gì?
저에 게사줄수있습니다 ?---->Bạn có thể mua giúp tôi không?
이침에뭘했어요 ?왜약속했지만왔어요 ?---->Sáng nay bạn làm gì ?Sao hẹn rồi mà không đến?
당신은무엇을하고있어요 ?---->Bạn đang làm gì vậy ?
당신은어디에가려고합니까?---->Bạn dự tính sẽ đi đâu ?
당신은집에빨리오실수있어요 ?---->Bạn đến ngay nhà tôi một lát có được không ?
급한일이있어요 ?---->Có việc gì gấp lắm sao ?
뭘사러백화점에가세요 ?---->Bạn đi cửa hàng mua gì?
무엇을 찾으십니까?---->Bạn tìm cái gì ?
몇일전에밖으로나갔어요 ?---->Mấy ngày nay bạn có ra ngoài không ?
누구와야기를하고있어요 ?---->Bạn đang nói chuyện với ai vậy ?
우리집에 와서좀도와줄수있어요 ?---->Bạn đến nhà tôi một lát giúp tôi được không ?
뭘도와줄수있어요 ?---->Bạn cần tôi giúp gì nào?
제가우체국에갑니다 .---->Tôi đi đến bưu điện .
우편소포를부치러우체국에갑니다 .---->Tôi đến bưu điện để gửi bưu kiện.
잘됐어요 .저도우를좀사려고합니다 .---->Thật may .tôi cũng định mua một ít tem.
제가사줄거예요 .---->Tôi sẽ mua giúp .
아침에 도서관에서왔어요 .---->Sáng nay tôi phải đi đến thư viện .
동시에 취직서류를 가져와주세요 .---->Tiện thể mang luôn hồ sơ xin việc giúp tôi .
제가편지를쓰고있어요 .---->Tôi đang viết thư .
제친구에게씁니다 .---->Tôi viết thư cho bạn tôi.
제가소개해줄 사람이왔어요 .---->Người tôi định giới thiệu cho bạn đã đến đây rồi.
그럼 빨리올거예요 .---->Vậy tôi đến ngay .
쇼핑가려고합니다 .---->Tôi dự tính sẽ đi mua sắm.
빵사 하고의복 러가요 .---->Tôi đi mua bánh mì và quần áo .
오늘신문과학을 찾습니다 .---->Tôi tìm tờ báo khoa học của hôm nay .
오늘 신문과학이없는데요 !---->Hôm nay làm gì có báo khoa học .
서둘러주세요?---->Làm ơn nhanh lên giùm.
그럼 ,우리는놀러갑시다 .---->Vậy thì chúng ta đi chơi thôi .
하루종일 가구를배치했으니까 시간이없어요 .---->Từ sáng đến tối tôi sắp xếp đồ đạc trong nhà làm gì có thời gian đi ra ngoài .
아무도없요 .텔레비전봐요 .---->Tôi đâu có nói chuyện với ai .tôi đang xem ti vi .
물론이지요 .---->Được tôi sẽ đến giúp bạn .
좀점사해주십시오 .---->Phiền anh kiểm tra giúp cho tôi .
여기저기 구경하고 회도 먹었어요---->Anh ấy đã đi ngắm cảnh và ăn gỏi cá.
[출처] Các Câu Nói Thông Dụng Hàng Ngày|작성자 미소
0 nhận xét:
Đăng nhận xét