제 소개를 하겠어요. ---->Tôi xin tự giới thiệu.
제 소개를 하겠어요. ---->Tôi xin tự giới thiệu.
자기소개를 해 봅시다.----> Chúng tôi xin tự giới thiệu.
방해하고 싶지 않아요.----> Tôi không muốn can thiệp vào chuyện của bạn.
저는 얘기 하고 싶어요.----> Tôi muốn nói chuyện với bạn.
여기에 같이 앉으실래요? ---->Tôi có thể ngồi cùng bạn không?
영어를 참 잘하세요. ---->Bạn nói tiếng Anh tốt chứ!
어디에서 오셨어요?----> Bạn từ đâu đến?
어느 나라 사람이에요? ---->Bạn là người nước nào?
한국에 온지 얼마나 되었어요?----> Bạn đến Hàn quốc bao lâu rồi.
언제 한국에 오셨어요? ---->Bạn đến Hàn khi nào?
저는 한국에 머무는 것이 좋아요. ---->Tôi thích ở Hàn quốc.
한국에서 무슨 일을 해요? ---->Bạn làm gì ở Hàn quốc
한국 사람들이 저를 도와줘요.----> Người Hàn giúp tôi.
한국 사람들이 친절해요. ---->Người Hàn tử tế(tốt).
한국말 조금 해요. ---->Tôi có thể nói một chút tiếng Hàn.
나는 한국어를 배우고 영어를 가르쳐요. ---->Tôi học tiếng Hàn và dạy tiếng Anh.
한국어 공부가 재미있어서 열심히 해요.----> Học tiếng Hàn thật thú vị nhưng tôi
cần chăm chỉ
외국어 공부는 시간이 많이 걸려요. ---->Tôi dành nhiều thời gian cho việc học
ngoại ngữ.
매일 조금씩 지식이 쌓여요. ---->Mỗi ngày tôi lại tăng thêm hiểu biết.
나는 배우는데 빨라요. ---->Tôi là người học nhanh.
무엇을 생각하고 있어요? ---->Bạn nghĩ gì về điều đó?
왜 그렇게 심각해요? ---->Điều gì làm bạn đứng đắn( nghiêm túc) hơn?
무엇이 문제인가요? ---->Có vấn đề gì vậy?
애기가 길어요.----> Đó là một câu chuyện dài.
오늘은 너무 길었어요. ---->Hôm nay là một ngày dài.
학생들이 항상 불평해요.---->Những sinh viên luôn phàn nàn
나는 스트레스를 받고 있어요.----> Tôi chịu đựng nhiều căng thẳng.
취하려고 해요. ---->Tôi sẽ rút lui
걱정하지 마세요. ---->Đừng lo lắng!
너무 기대하지 마세요. ---->Đừng kì vọng quá nhiều.
한국에서 살고 싶지 않아요?---->Bạn muốn sống ở Hàn?
어디 살아요? ---->Bạn sống ở đâu?
여기서 멀어요?----> Nó có xa (từ đây đến đó)không?
매우 가까워요.----> Rất gần.
매우 멀어요.----> Rất xa.
어느 건물에 살고 있어요? ---->Bạn sống ở tòa nhà nào?
저는 관저동에 살아요. ---->Tôi sống ở Kwanchodong.
놀러 오세요.---->Bạn đến nhà mình chơi .
저는 인천으로 이사 가요. ---->Tôi chuyển đến Incheon.
인천에서 오랫동안 살았어요. ---->Tôi đã sống ở Incheon trong thời gian dài.
일본에서 살고 싶었지만 못 했어요. ---->Tôi muốn sống ở Nhật nhưng không bao
giờ được.
초대해 주셔서 감사합니다.----> Cảm ơn vì đã mời tôi.
당신을 다시 만나길 기대해요. ---->Tôi hi vọng sẽ được gặp kaij bạn .
생일 축하해요.----> Chúc mừng sinh nhật!
전화 꼭 하세요. ---->Hãy gọi cho tôi nhé.
좀 더 자주 만납시다.----> Hãy gặp nhau thường xuyên nhé.
즐거운 시간을 보냈어요?----> Bạn đã có khoảng thời gian tốt đẹp chứ?
그렇고말고요. ---->Chắc chắn rồi
꿈이 뭐에요? ---->Ước mơ của bạn là gì?
나의 꿈은 부자가 되는 것이에요. ---->Ước mơ của tôi là trở nên giàu có.
저의 꿈은 세계를 여행하는 것이에요.----> Ước mơ của tôi là được đi du lịch khắp
thế giới.
저는 모험을 좋아해요. ---->Tôi thích phiêu lưu.
무슨 직업을 가지고 싶어요? ---->Bạn muốn trở thành gì?
아직은 확실하지 않아요. ---->Tôi không chắc vì điều đó.
아직 모르겠어요. ---->Vẫn chưa hiểu.
싶어요? ---->Tại sao bạn muốn trở thành ______?
나는 한국어 책을 쓰려고 해요. ---->Tôi sẽ viết sách giáo khoa tiếng Hàn.
좋은 기회를 낭비하지 마세요. ---->Không nên bỏ qua cơ hội tốt.
좋은 기회를 놓치지 마세요. ---->Đừng bỏ lỡ cơ hội tuyệt vời này
부자라고 항상 행복하지 않아요.----> Giàu có không luôn luôn kèm theo hạnh
phúc.
자신을 믿어보세요!----> Hãy Tin tưởng vào chính bản thân !
긍정적인 사고는 중요해요.----> Sự thẳng thắn rất quan trọng.
시간이 걸려요. ---->Cần có thời gian.
노력이 들어요. ---->Bản thân phải nỗ lực .
한국말로 설명할 수 없어요. ---->Tôi không thể giải thích nó bằng tiếng hàn.
무슨 뜻이에요? ---->Ý nghĩa là gì (ý bạn là gì)?
나는 혼란스러워요. Tôi bối rối.
내가 너무 바보 같아요. ---->Tôi cảm thấy quá dại dột.
미국사람에게는 이상해요. ---->Đó là một người lạ từ Mĩ .
한국 문화는 미국 문화와 매우 달라요. ---->Văn hóa Hàn khác xa so với văn hóa
Mĩ .
당신과 저 사이에는 벽이 있어요.---->Có một sự ngăn cản(rào cản) giữa tôi và bạn
전 동의하지 않아요. ---->Tôi không đồng ý.
전 당신의 생각과 달라요.----> Tôi nghĩ khác bạn .
기회를 주세요. ---->Hãy cho tôi cơ hội.
나한테 화났어요? ---->Bạn mất trí(điên cuồng)à?
제 잘못이에요. ---->Tôi bị khiển trách.
감정을 상하게 할 뜻은 아니었어요. ---->Tôi không cảm nhận được sự đau đớn của
bạn .
그냥 농담이었어요. ---->Tôi chỉ nói đùa thôi mà.
예의를 갖춰주세요. ---->Làm ơn nghĩ trước khi đối xử như vậy.
당신의 애들은 학원에 다녀요?----> Những đứa trẻ của bạn đến trường không?
영어를 잘하는 사람은 더 많은 기회가 있어요.----> Những người có khả năng nói
tiếng anh tốt sẽ có nhiều cơ hội.
일반적으로 영어를 잘하는 사람은 돈을 더 많이 벌어요.---->Những người nói
tiếng Anh nói chung là dễ kiếm tiền
그는 경험이 있는 선생님이에요. ---->Anh ấy là người giáo viên có kinh nghiệm .
그는 수년간 학생들을 가르쳐 왔어요.----> Anh ấy đã dạy trong nhiều năm
그는 저보다 경험이 많아요.----> Anh ấy có nhiều kinh nghiệm hơn tôi.
아이들을 가르쳐본 경험이 있으세요? ---->Bạn có kinh nghiệm dạy bọn trẻ không?
그의 지능은 보통보다 뛰어나요. ---->Thực ra anh ấy hiểu biết cũng bình thường
그는 부드러운 마음을 갖고 있어요.---->Anh ấy có lòng tốt.
좋은 친구를 알게 되어 기뻐요. ---->Tôi thực sự rất hạnh phúc vì có người bạn tốt.
얼마 동안 한국에 살았어요?----> Bạn sống ở Hàn trong bao lâu?
한국 생활에 익숙해요. ---->Tôi làm ăn tốt ở Hàn.
돈을 모으려고 한국에 왔어요. ---->Tôi đến Hàn kiếm tiền.
구름이 해 뒤에 있어요. ---->Những đám mây đằng sau mặ trời.
구름이 해 옆에 있어요. ---->Đám mây bên cạnh mặt trời.
구름이 해 위에 있어요. ---->Đám mây lộ ra mặt trời.
가방 옆에 연필이 있어요.----> Cái bút chì cạnh cái cặp sách.
그릇 옆에 안경이 있어요. ---->Hai cái cốc gần cái bát.
안경 옆에 지갑이 있어요.----> Cái cốc gần cái túi .
소파 뒤에 안경이 있어요. ---->Cái cốc đằng sau ghế Sofa.
책꽂이 뒤에 안경이 있어요. ---->Cái cốc ở sau tủ sách.
그 담요가 의자 밑에 있어요. ---->Cái mền ở dưới cái ghế.
구두는 의자 아래에 있어요. ---->Đôi giày ở dươi chân ghế.
그 램프가 테이블 위에 있어요.----> Cái đèn ở trên bàn
너의 양말이 마루 위에 있어요. ---->Đôi tất ở trên sàn nhà.
내 바지는 침대 위에 있어요. ---->Quần áo ngủ ở trên giường.
책상 위에 전화가 있고 선풍기도 있어요. .---->Trên bàn là điện thoại và cái quạt
[출처] 제 소개를 하겠어요. ---->Tôi xin tự giới thiệu.|작성자 미소
0 nhận xét:
Đăng nhận xét