Từ Thường Gặp - Tiếng Hàn Quốc
26.그러나 ---◕ nhưng
나는 가고 싶었다. 그러나 갈 수 없었다. = Tôi đã muốn đi. Nhưng không thể đi được.
27.오다 ---◕đến (động-từ)
a) 이쪽으로 오세요. = Đến đây (theo lối này) nào!
b) 버스가 온다 = Xe buýt đến
c) 여기에 한 번 와 본 적이 있다 = Tôi đã đến đây một lần rồi.
28.알다 ---◕biết
잘 알고 있습니다. = Tôi biết rõ.
29.씨 ---◕A씨 = Mr. A, Mrs. A, Miss A, Ms. A
김 씨 = Mr. Kim = ông Kim
해용 씨 = anh 해용.
나 씨 = Mrs 나 = cô Na
(씨 thường đi theo sau tên riêng (không có họ)
ví-dụ: họ tên là 김해용 thì gọi 해용 씨)
30.그렇다 ---◕ Đúng thế
그렇습니다. = Đúng thế ạ
31.크다 ---◕ To, lớn
큰 건물 = Building lớn
32.일 ---◕ ngày
3일 동안 비가 내렸다 = Trời mưa đã 3 ngày nay
33.사회 ---◕ Xã-hội
가정은 사회의 축소다. = Gia-đình là một xã-hội thu nhỏ.
(축소 = 縮小 (súc tiểu), 縮 (súc) = rút, co lại, 小 (tiểu) = nhỏ)
34.많다 ---◕ nhiều
그는 친구가 많다. = Anh ấy bạn bè nhiều
35.안 ---◕ ~ không ~ + động-từ
내가 그녀를 안 좋아해요. = Tôi không thích cô ấy
36.좋다 ---◕ tốt (tính-từ)
좋아!/촣다! = Tốt!
그것 좋은 생각이다 = Đó là ý-kiến hay (tốt).
37.더 ---◕thêm
a) 더 드세요 = (Mời anh/chị) Xơi (ăn) thêm đi ạ.
b) 한 잔 더 하시죠? = Uống thêm li nữa nhé?
38.받다 ---◕ nhận (động-từ)
a) 나는 매일 수십 통의 이메일을 받는다. = Tôi nhận được hàng tá email mỗi ngày.
b) 그녀는 생일 선물로 휴대전화를 받았다 = Cô ấy (đã) nhận được quà sinh-nhật là một chiếc điện-thoại di-động
39.그것 ---◕ cái đó
것이 이것보다 크다 = Cái đó lớn hơn cái này
40.집 ---◕nhà
a) 집이 어디세요? = Nhà anh ở đâu?
b) 전쟁으로 많은 사람들이 집을 잃었다 = Nhiều người bị mất nhà cửa trong chiến-tranh.
41.나오다 ---◕ đi ra
그녀는 하루 종일 방에서 나오지 않았다. = Cô ấy suốt ngày không đi ra khỏi phòng
42.그리고 ---◕ và, và rồi
a) 너 그리고 나 = anh và tôi
b) 소식하세요. 그리고 운동을 좀 더 하세요 = Ăn thêm chút đi. Rồi tập thêm.
(소식 = 小食 (tiểu-thực), 小 (tiểu) = nhỏ, 食 (thực) = thức ăn)
43.문제 ---◕問題 (vấn-đề), câu hỏi
a) 문제를 내다 = đặt câu hỏi, đặt vấn-đề
b) 문제를 풀다 = giải-quyết vấn-đề
44.그런 ---◕như thế (dạng rút gọn từ 그러한 <= 그러하다)
그는 그런 사람이 아니다. = Anh ấy không phải là người như thế.
그런 것이 아닙니다. = Không như thế
그런 게 인생이다 = Cuộc sống là như thế đó.
그런 식으로 말하지 마라. = Đừng nói kiểu đó với tôi!/Đừng nói với tôi như thế.
45.살다 ---◕sống (động-từ)
당신은 무엇 때문에 삽니까? = Anh sống vì cái gì?
46.저 ---◕ đó, kia (vị-trí ở xa so với cả người nói và người nghe)
a) 저 건물을 보세요 = Xem tòa nhà đó kìa.
b) 저 사람 = người đó
47.못하다 ---◕ không thể làm, bất khả thi
나는 오늘중에 이 일을 전부는 못한다 = Tôi không thể làm xong toàn bộ việc này ngày hôm nay.
48.생각하다 ---◕ nghĩ, suy-nghĩ (động-từ)
a) 동물도 생각을 할 수 있을까? = Động-vật cũng có-thể suy-nghĩ phải không?
b) 그는 항상 돈만 생각한다 = Anh ấy chỉ luôn nghĩ đến tiền.
49.모르다 ---◕ không biết (động-từ)
a) 그가 누군지 모르겠다 = Tôi không biết anh ta là ai.
b) 몰아요 = (Tôi) không biết.
50.속 ---◕ bên trong
서랍 속 = bên trong ngăn kéo
봉투 속 = bên trong bì thư
패물을 장롱 속에 숨기다 = giấu đồ trang sức ở trong tủ quần áo
그녀는 물속으로 뛰어들었다 = cô ấy lao xuống nước
—
26.그러나 ---◕ nhưng
나는 가고 싶었다. 그러나 갈 수 없었다. = Tôi đã muốn đi. Nhưng không thể đi được.
27.오다 ---◕đến (động-từ)
a) 이쪽으로 오세요. = Đến đây (theo lối này) nào!
b) 버스가 온다 = Xe buýt đến
c) 여기에 한 번 와 본 적이 있다 = Tôi đã đến đây một lần rồi.
28.알다 ---◕biết
잘 알고 있습니다. = Tôi biết rõ.
29.씨 ---◕A씨 = Mr. A, Mrs. A, Miss A, Ms. A
김 씨 = Mr. Kim = ông Kim
해용 씨 = anh 해용.
나 씨 = Mrs 나 = cô Na
(씨 thường đi theo sau tên riêng (không có họ)
ví-dụ: họ tên là 김해용 thì gọi 해용 씨)
30.그렇다 ---◕ Đúng thế
그렇습니다. = Đúng thế ạ
31.크다 ---◕ To, lớn
큰 건물 = Building lớn
32.일 ---◕ ngày
3일 동안 비가 내렸다 = Trời mưa đã 3 ngày nay
33.사회 ---◕ Xã-hội
가정은 사회의 축소다. = Gia-đình là một xã-hội thu nhỏ.
(축소 = 縮小 (súc tiểu), 縮 (súc) = rút, co lại, 小 (tiểu) = nhỏ)
34.많다 ---◕ nhiều
그는 친구가 많다. = Anh ấy bạn bè nhiều
35.안 ---◕ ~ không ~ + động-từ
내가 그녀를 안 좋아해요. = Tôi không thích cô ấy
36.좋다 ---◕ tốt (tính-từ)
좋아!/촣다! = Tốt!
그것 좋은 생각이다 = Đó là ý-kiến hay (tốt).
37.더 ---◕thêm
a) 더 드세요 = (Mời anh/chị) Xơi (ăn) thêm đi ạ.
b) 한 잔 더 하시죠? = Uống thêm li nữa nhé?
38.받다 ---◕ nhận (động-từ)
a) 나는 매일 수십 통의 이메일을 받는다. = Tôi nhận được hàng tá email mỗi ngày.
b) 그녀는 생일 선물로 휴대전화를 받았다 = Cô ấy (đã) nhận được quà sinh-nhật là một chiếc điện-thoại di-động
39.그것 ---◕ cái đó
것이 이것보다 크다 = Cái đó lớn hơn cái này
40.집 ---◕nhà
a) 집이 어디세요? = Nhà anh ở đâu?
b) 전쟁으로 많은 사람들이 집을 잃었다 = Nhiều người bị mất nhà cửa trong chiến-tranh.
41.나오다 ---◕ đi ra
그녀는 하루 종일 방에서 나오지 않았다. = Cô ấy suốt ngày không đi ra khỏi phòng
42.그리고 ---◕ và, và rồi
a) 너 그리고 나 = anh và tôi
b) 소식하세요. 그리고 운동을 좀 더 하세요 = Ăn thêm chút đi. Rồi tập thêm.
(소식 = 小食 (tiểu-thực), 小 (tiểu) = nhỏ, 食 (thực) = thức ăn)
43.문제 ---◕問題 (vấn-đề), câu hỏi
a) 문제를 내다 = đặt câu hỏi, đặt vấn-đề
b) 문제를 풀다 = giải-quyết vấn-đề
44.그런 ---◕như thế (dạng rút gọn từ 그러한 <= 그러하다)
그는 그런 사람이 아니다. = Anh ấy không phải là người như thế.
그런 것이 아닙니다. = Không như thế
그런 게 인생이다 = Cuộc sống là như thế đó.
그런 식으로 말하지 마라. = Đừng nói kiểu đó với tôi!/Đừng nói với tôi như thế.
45.살다 ---◕sống (động-từ)
당신은 무엇 때문에 삽니까? = Anh sống vì cái gì?
46.저 ---◕ đó, kia (vị-trí ở xa so với cả người nói và người nghe)
a) 저 건물을 보세요 = Xem tòa nhà đó kìa.
b) 저 사람 = người đó
47.못하다 ---◕ không thể làm, bất khả thi
나는 오늘중에 이 일을 전부는 못한다 = Tôi không thể làm xong toàn bộ việc này ngày hôm nay.
48.생각하다 ---◕ nghĩ, suy-nghĩ (động-từ)
a) 동물도 생각을 할 수 있을까? = Động-vật cũng có-thể suy-nghĩ phải không?
b) 그는 항상 돈만 생각한다 = Anh ấy chỉ luôn nghĩ đến tiền.
49.모르다 ---◕ không biết (động-từ)
a) 그가 누군지 모르겠다 = Tôi không biết anh ta là ai.
b) 몰아요 = (Tôi) không biết.
50.속 ---◕ bên trong
서랍 속 = bên trong ngăn kéo
봉투 속 = bên trong bì thư
패물을 장롱 속에 숨기다 = giấu đồ trang sức ở trong tủ quần áo
그녀는 물속으로 뛰어들었다 = cô ấy lao xuống nước
Đề nghị bạn xóa bỏ bài viết này vì bạn đang vi phạm bản quyền tác giả. Tôi là Nguyễn Tiến Hải tác giả của bộ 6000 từ tiếng Hàn thường gặp nhất này. Tác giả không cho phép chia sẻ, sao chép, hay đăng lại. Mong bạn hợp tác. Cảm ơn bạn.
Trả lờiXóa