******Vi Deo ******
2과 : 이것은 시계입니까?
CÁI NÀY LÀ ĐỒNG HỒ PHẢI KHÔNG?
회화: (HỘI THOẠI)
*이것은시계입니까?? (Cái này là đồng hồ phải không?)
--네, 시계입니다. (Vâng. Là đồng hồ ạ)
*이것은 구두입니까? (Cái này là đôi giày phải không?)
--아니오, 구두가 아닙니다. (Không, không phải là đôi giày)
--그것은 운동화입니다. (Cái đó là đôi giày thể thao)
문법: (NGỮ PHÁP)
1. 이것 (그것/저것)은 N입니까? : cái này( cái đó/ cái kia)+N+Có phải không ?
이것은 시계입니까? (cái này là đồng hồ phải không ?)
그것은 운동화입니까? (cái đó là giầy thể thao phải không ?)
2. 네, N 입니다 :vâng, là N
네, 시계 입니다. (vâng là đồng hồ )
네, 구두입니다. (vâng là đôi giầy )
3. 아니오, N 이/가 아닙니다. :không, không phải là danh từ
아니오, 시계가 아닙니다 (không,không phải là đồng hồ)
아니오, 책이 아닙니다 (không,không phải là sách)
단어 : TỪ MỚI
시계 (đồng hồ)
네 (vâng, dạ)
구두 (giày: chung chung)
아니오 (Không)
아닙니다 (không phải là..)
운동화 (giày thể thao)
꽃 (Hoa)
공책 (cuốn tập)
나무 (cây, cây xanh)
가방 (cái cặp, túi xách
0 nhận xét:
Đăng nhận xét