Breaking News
Loading...
Thứ Năm, 26 tháng 9, 2013

2과 : 이것은 시계입니까? CÁI NÀY LÀ ĐỒNG HỒ PHẢI KHÔNG?

08:57


******Vi Deo ******



2과  : 이것은 시계입니까?



CÁI NÀY LÀ ĐỒNG HỒ PHẢI KHÔNG?


회화: (HỘI THOẠI)


*이것은시계입니까?? (Cái này là đồng hồ phải không?)
--네, 시계입니다. (Vâng. Là đồng hồ ạ)
*이것은 구두입니까? (Cái này là đôi giày phải không?)
--아니오, 구두가 아닙니다. (Không, không phải là đôi giày)
--그것은 운동화입니다. (Cái đó là đôi giày thể thao)


문법: (NGỮ PHÁP)


1. 이것 (그것/저것)은 N입니까? : cái này( cái đó/ cái kia)+N+Có phải không ?


이것은 시계입니까? (cái này là đồng hồ phải không ?)
그것은 운동화입니까? (cái đó là giầy thể thao phải không ?)


2. 네, N 입니다 :vâng, là N 


네, 시계 입니다. (vâng là đồng hồ )
네, 구두입니다. (vâng là đôi giầy )


3. 아니오, N 이/가 아닙니다. :không, không phải là danh từ


아니오, 시계가 아닙니다 (không,không phải là đồng hồ)
아니오, 책이 아닙니다 (không,không phải là sách)


단어 : TỪ MỚI 




시계 (đồng hồ)
네 (vâng, dạ)
구두 (giày: chung chung)
아니오 (Không)
아닙니다 (không phải là..)
운동화 (giày thể thao)
꽃 (Hoa)
공책 (cuốn tập)
나무 (cây, cây xanh)
가방 (cái cặp, túi xách

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer