Breaking News
Loading...
Thứ Năm, 26 tháng 9, 2013

Từ vựng tiếng Hàn Quốc – giao tiếp theo tình huống – Ở Sân Bay

08:19
Từ vựng tiếng Hàn Quốc – giao tiếp theo tình huống – Ở Sân Bay

1 : 공항----- ▶công hang ----- ▶sân bay
2 : 항공사----- ▶hang công xa----- ▶ hãng hàng không
3 : 비행기----- ▶bi heng ci----- ▶ máy bay 
4 : 비행기로 가다----- ▶bi heng ci rô ca tà----- ▶ đi bằng máy bay
5 : 비행기를 타다----- ▶bi heng ci rưl tha tà----- ▶ đi máy bay . lên máy bay
6 : 탑승하다----- ▶tháp xưng ha tà ----- ▶ lên máy bay
7 : 기내----- ▶ci ne ----- ▶trong máy bay
8 : 좌석----- ▶choa xớc----- ▶ chỗ ngồi
9 : 탑승권----- ▶tháp xưng cuơn ----- ▶thẻ lên máy bay
10 : 짐----- ▶chim----- ▶ hành lý
11 : 안전벨트----- ▶an chơn bêl thừ----- ▶ dây an toàn
12 : 승무원----- ▶xưng mu uơn----- ▶ tiếp viên
13 : 조종사----- ▶chô chông xa----- ▶ phi công
14 : 비행시간----- ▶bi heng xi can ----- ▶thời gian bay
15 : 비행속도----- ▶bi heng xốc tô ----- ▶tốc độ bay
16 : 비행고도----- ▶bi heng cô tô ----- ▶bay ở độ cao
17 : 비행경로----- ▶bi heng ciơng rô ----- ▶đường bay
18 : 이륙하다----- ▶I rúc ha tà ----- ▶cất cánh
19 : 착룍하다----- ▶shác rúc ha tà----- ▶ hạ cánh
19 : 비행취소/중지----- ▶bi heng shuy xô / chung chi----- ▶ chuyến bay bị hủy
20 : 장거리 비행----- ▶chang cơ ri bi heng----- ▶chuyến bay đường dài
21 : 가라타다----- ▶ca ra tha tà ----- ▶trung chuyển
22 : 입국----- ▶íp cúc ----- ▶nhập cảnh
23 : 출국----- ▶shul cúc----- ▶ xuất cảnh
24 : 입국신고서----- ▶íp xúc xin cô ----- ▶tờ khai nhập cảnh
25 : 출국신고서----- ▶shul cúc xin cô----- ▶ tờ khai xuất cảnh
26 : 여권----- ▶I ơ cuơn ----- ▶hộ chiếu
27 : 체류목적----- ▶shê liu mốc chớc ----- ▶mục đích cư trú
28 : 체류기간----- ▶shê liu ci can ----- ▶thời gian cư trú
29 : 입국심사----- ▶íp cúc xim ca ----- ▶thẩm tra nhập cảnh
30 : 공항세관----- ▶công hang xê coan----- ▶ hải quan sân bay
31 : 세관 신고----- ▶xê coan xin cô----- ▶ khai báo hải quan
32 : 침을 찾다----- ▶shi nưl shát tà ----- ▶tìm hành lý
33 : 환전하다----- ▶hoan chơn ha tà----- ▶ đổi tiền
34 : 비자 ----- ▶bi cha visa ,----- ▶ thị thực

▶---------------------------------------------------------------------▶

1 :▶ 내 좌석을 좀 찾아 주시겠어요?
Ne choa xơ cưl chôm sha cha chu xi kết xơ iô ?
Anh tìm hộ tôi chỗ ngồi được không ?

2 :▶ 네,탑승권을 보여 주세요
Nê , tháp xưng cuô nưl bô iơ chu xê iô
Vâng , hãy cho tôi xem thẻ lên máy bay

3 : ▶여기 있습니다
Iơ ci ít xưm ni tà
Có đây ạ

4 : ▶이쪽으로 오세요. 제가 안내해 드릴게요
Chô cư rô ô xê iô . chê ca a ne he tư ril cê iô
Hãy đi lại hướng này , tôi sẽ hướng dẫn cho anh

5 : ▶감사합니다
Cam xa hăm ni tà
Xin cảm ơn

6 : ▶솜님 좌석은 바로 저쪽 토로에 있습니다
Xôn nim choa xơ cưn ba rô chơ chốc thông nô e ít xưm ni tà
Nghế ngồi của quý khách nằm ở lối đi đằng kia ạ

7 : ▶실례지만 이 안전 벨트를 어떻게 매죠?
Xi liê chi man . i an chơn bêl thư rưl ơ tớt cê me chiô ?
Xin lỗi , dây an toàn cài như thế nào ?

8 : ▶이렇게 하시면 됩니다
I rớt cê ha xi miơn tuêm ni tà
Làm như thế này là được

9 :▶ 알겠습니다.이걸 폴 때는 어떻게 하면 되나요?
Al cết xưm ni tà . I cơl pul te nưn ơ tớt cê ha mi ơn tuê na iô ?
Tôi biết rồi , khi mở thì làm thế nào ?

10 :▶ 그 반대로 하시면 됩니다 이 부분을 누르시고 그냥 빼세요
Cư ban te rô ha xi miơn tuêm ni tà , I bu bu nưl nu rư xi cô cư ni ang be xê iô
Làm ngược lại như lúc nãy là được . hãy ấn vào chỗ này và rút ra

11 :▶ 감사합니다
Cam xa hăm ni tà
Xin cảm ơn

12 :▶ 별말씀을
Biơl mal xư mưl
Không có gì đâu

13 :▶ 스튜어디스,마실 것 좀 주시겠어요?
Xư tiu ơ ti xư ma xil cớt chôm chu xi cết xơ iô ?
Cô tiếp viên , cho tôi thức uống được không ?

14 :▶ 네,뭘 드시겠스니까?
Ne , muơn tư xi cết xưm ni ca ?
Vâng , anh dùng gì ạ ?

15 :▶ 오렌지 주스 주세요
Ô rên chi chu xư chu xê iô
Cho tôi nước cam

16 : ▶네, 금방 갖다 드리겠습니다
Nê ,cưm bang cát ta tư ri cết xưm ni tà
Vâng , tôi sẽ mang đến ngay

17 : ▶감사합니다.얼음 넣지 마세요
Cam xa hăm ni tà . ơ rưm nớt chi ma xê iô
Cảm ơn , đừng bỏ đá lạnh vào

18 : ▶알겠습니다
Al cết xưm ni tà
Vâng , tôi biết rồi

19 :▶ 실례지만 잠깐 애기 좀 할 수 있을까요, 아가씨?
Xi liê chi man cham can ie cai hal xu ít xưl ca iô . a ca xi ?
Xin lôi . tôi có thể nói chuyện với cô một chút được không ?

20 : ▶네,선생님
Nê , xơn xeng nim
Vâng , thưa ông

21 : ▶내 좌석을 바꾸고 싶습니다
Ne choa xơ cưl ba cu cô xíp xưm ni tà
Tôi muốn đổi chỗ ngồi

22 :▶ 무슨 이유라도 있으세요?
Mu xưn i iu ra tô ít xư xê iô ?
Thư có lý do gì không ạ ?

23 :▶ 네,옆에 않은 사람이 코를 너무 심하게 골아서 견딜수가없군요
Nê , iơ pê a nưn xa ra mi khô rư nơ mu xim ha cê cô la xơ kiơn til xu ợp cun iô
Vâng , người bên cạnh ngáy to quá làm tôi không chịu được

24 : ▶알겠습니다.뒤쪽에있는 빈자리로 옮기시죠
Al cết xưm ni tà . tuy chô cê ít nưn bun cha ri rô ôl ki xi chiô
Tôi biết rồi . mời ông chuyển tới nghế trống phía sau kia

25 :▶실례합니다.비행시간은 얼마나 됩니까?
Xi liê hăm ni tà , bi heng xi ca nưn ơ ma na tuêm ni ca ?
Xin lỗi . thời gian bay là bao nhiêu ?

26 : ▶서울에서 호치민까지 5시간 걸립니다.오늘 밤 11 시에 도착할예정입니다
Xơ u rê xơ hô shi min ca chi ta xớt xi can cơ lim ni tà . nưl bam iơl hăn xi ê shác hal iê chơng im ni tà
Từ seoul tới thành phố Hồ Chí Minh mất 5 tiếng đồng hồ , dự định sẽ đến nơi vào lúc 11 giờ đêm nay

고맙습니다
Cô máp xưm ni tà
Cảm ơn cô

Loading …

▶---------------------------------------------------------------------▶

여권을 보여 주세요.
Tôi có thể xem hộ chiếu của ngài được không ?

여기 있습니다.
Đây thưa ngài.

한국에는 무슨 일로 오셨습니까?
Mục đích chuyến đi của ngài là gì ?

관광하러 왔어요.
Tôi đến đây du lịch.

일 때문에 왔어요.
Tôi đến đây vì công việc.

Nhân viên phòng nhập cảnh :
직업이 무엇입니까?
Nghề nghiệp của ngài là gì ?

회사원입니다.
Tôi là nhân viên công ty .

한국에 처음 오셨습니까?
Đây có phải lần đầu tiên ngài đến Hàn Quốc không ?

네, 그렇습니다.
Vâng lần đầu .

아니오, 두 번쨉니다. (두 번째입니다.)
Không, đây là lần thứ hai .

한국에 언제까지 계실 겁니까?
Ngài dự định ở Hàn Quốc bao lâu, Bill?

일주일 있을 겁니다.
Tôi sẽ ở lại một tuần.

신고할 물건이 있습니까?
Ngài có hàng hóa gì cần khai báo không ?

없습니다.
Không, tôi không có.

네, 있습니다.
Vâng, tôi có.

이것은 무엇입니까?
Hàng gì vây ?


친구에게 줄 선물입니다.
Đó là một món quà cho bạn tôi.


됐습니다. 안녕히 가십시오.
O.K. Ngài có thể đi rồi, tạm biệt.

감사합니다.
Cảm ơn .


관세를 내야 합니까?
Tôi có phải trả tiền thuế hải quan không ?

네, 내야 합니다.
Vâng, phải trả .

아니오, 안 내셔도 됩니다.
Không, không phải trả..


@Nguyệt Bà Lão
Cả nhà ai cần tham khảo nhé …cm nhớ ghi số hộ mình nha …cảm ơn nhiều

3 nhận xét:

  1. cám ơn thông tin hữu ích của bạn nhé :)
    loa hội trường

    Trả lờiXóa
  2. Hay nhưng những câu đàm thoại còn sai nhiều chính tả ..thanks

    Trả lờiXóa
  3. Hay nhưng những câu đàm thoại còn sai nhiều chính tả ..thanks

    Trả lờiXóa

 
Toggle Footer