Breaking News
Loading...
Thứ Năm, 26 tháng 9, 2013

Số từ Trong Tiếng Hàn Quốc

08:46


Số từ Trong Tiếng Hàn Quốc

Tiếng hàn gồm có hai loại số từ , hán hàn và số từ thuần hàn
,. Các số từ này được dùng như danh từ trong câu nhưng trước danh từ chỉ đơn vị ( loại từ ) thì được dùng như định ngữ bổ nghĩa và hạng định cho danh từ chỉ đơn vị đó , 

-số từ Hán hàn : 일,이,삼...được dùng nguyên dạng 일년,이년,삼년... hoặc 일 주일, 이 주릴,삼 주일...
-Số từ thuần hàn : 하나,둘,셋...thì thay đổi hình thái 하나 한 ,둘 두, 셋 세 …..như trong 한 사람,두 사람,세 사람…..

▶Số từ …
https://www.facebook.com/photo.php?fbid=141620772712861&set=a.141130706095201.1073741827.141022616106010&type=3&theater

Những số từ dạng định ngữ này do tùy thuộc vào danh từ chỉ đơn vị mà vừa dùng định từ Hán hàn vừa dùng định từ thuần Hàn nên phải ghi nhớ dùng số từ dạng định từ nào với danh từ chỉ đơn vị nào

▶---------------------------------------------------------------------▶

• Danh từ chỉ đơn vị dùng với định từ Thuần hàn

-Số từ : 한,두,세,네,다섯,여섯 … :
-Danh từ chỉ đơn vị ; 개(cái, quả , trái ) ,병(chai) ,잔(chén) , 장(tờ) 마리(con),그릇( bát , chén ) , 되(đấu), 분(vị) , 사람(người ), 명(người) 시간(thời gian), 시(giờ) ,주일(tuần) , 달(tháng) , 살(tuổi), 번(lần ) , 송이(bông) , 대(chiếc , cái ), 자루(cây), 벌(bộ , chiếc ), 짝(chiếc), 켤레 (đôi),그루(cây), 줄(hàng), 칸(gian , toa ) ,층(tầng) ….

▶---------------------------------------------------------------------▶

• Danh từ chỉ đơn vị dùng với định từ Hán hàn

- Số từ :일,이,삼,사,오,육...
- Danh từ chỉ đơn vị :분(phút) , 일(ngày) , 월(tháng), 년(năm) , 주일(tuần), 개월(số tháng), 원(Won) , 인분(phần ăn) , 층(tầng), 페이지(trang), 쪽(trang), 번(số), 호(số nhà ), 호실(phòng số), 회(lần), 차(lần), 세(tuổi), 주년(năm) …

▶---------------------------------------------------------------------▶

• Khi dạng định ngữ ‘’ 한,두,세…’’ chỉ con số ước chừng thì ghép từng hai số lại với nhau .

1-2 : 한두 (개)
2-3 :두세
3-4 :서너
4-5 : 너댓
5-6 : 대여섯
6-7 : 예닐곱
….

▶---------------------------------------------------------------------▶

• Các danh từ chỉ đơn vị sau biến đổi ‘’ 세,네 ‘’ thành ‘’석,넉’’ hoặc ‘’서,너’’

-석,넉 : 달(tháng ) ,되(đấu, ngũ cốc ) , 대(chiếc , cái ), 주일(tuần ) …
-서,너 : 되(đấu ) , 말(=18lít ngũ cốc ) , 돈( lượng , vàng) …

• Danh từ chỉ ngày dùng riêng như sau

1-일 -하루 하루이들
2-일-이들 이삼일
3-일-사흘 너댓새
4-일- 나흘 대엿새
5-일-닷새 사나흘
6-일-엿새
7-일-이레
8-일-여드레
9-일-아흐레
10-일-열흘

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer