Nhóm định từ
Nhóm định từ
Gắn vào trước danh từ . có chức năng hạn định danh từ đó chúng không gắn kết với trợ từ hay vĩ tố trong caua
이,그,저.헌,새
Nhóm phó từ
Là nhưng từ bổ nghĩa đứng trước vị từ để hạn định vị từ đó . phó từ bổ nghĩa cho động từ . tính từ . vị từ 이다đưng sau hoặc bổ nghĩa cho phó từ khacứ cũng như bổ nghĩa cho cả câu khi đứng đầu câu trong nhóm phó từ có trường hợp gắn vĩ tố vào động từ hoặc danh từ để dùng như trạng ngữ và cũng có thể trường hợp danh từ hoặc động từ chuyển thành phó từ . phó từ không được chia nhưng có thể gắn trợ từ vào sau nó
많이,매우,늘,거의,다,살마,만일
Nhóm từ cảm thán
Là những từ biểu thị cảm xúc của người nói được dùng độc lập không liên quan đến các yếu tố khác của câu . chúng thường đứng ở đầu câu nhưng cũng xuất hiện ở giữ hoặc cuối câu
아, 가을이 구나! : A , mùa thu đây rồi
어마! 익 누구야! Ôi , ai thế này
고기를 고향이가 다 먹있다니,아이구 이를 어쩌나:
mèo ăn hết thịt rồi , trời ơi làm sao đây
아니, 너는 그런 것도 모르다?: trời , cái đó mà mày cũng không biết ư ?
아참, 깜빡 잊어버릴 뻔했네요 : ái chà . suýt nữa thì quên béng đi mất
0 nhận xét:
Đăng nhận xét