Breaking News
Loading...
Thứ Bảy, 8 tháng 6, 2013

10: DANH TỪ + 에, 에게, 한테, 께 - cho , với , về , đối với - Trợ Từ 조사

23:58
10: DANH TỪ + 에, 에게, 한테, 께 - cho , với , về , đối với
Chỉ phương hướng của hành động, đặt sau các danh từ, chỉ phương hướng liên quan đến danh từ đó, có nghĩa: cho, với, về, đối với.

Cấu Trúc


동생: 동생 + 에게 = 동생에게 (cho em, với em).

선생님: 선생님 + 께 = 선생님께 (với thầy giáo).

친구: 친구 + 한테 = 친구 한테 (với bạn).

꽃: 꽃 + 에 = 꽃에 (…cho hoa).

Lưu ý 
- "한테" được dùng nhiều trong khẩu ngữ.

- "께" dùng trong trường hợp tôn kính.

- "에게, 한테, 께" được dùng cho người và động vật, còn các trường hợp khác dùng "에".

Ví Dụ 
- 개한테 밥을 준다:Cho chó ăn cơm.

- 나한테 할말이 있어요?: Anh có gì muốn nói với tôi không?

- 남동생에게 편지를 보내요: Gửi thư cho em trai.

- 사장님께 말씀을 드렸어요: Tôi đã nói chuyện với giám đốc.

- 선생님께 전화를 했어요: Gọi điện thoại cho thầy giáo.

- 꽃에 물을 줍니다: Tưới nước cho hoa.

- 집에 전화 했어요?: Gọi điện về nhà chưa?

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer