Đặt sau danh từ chỉ vị trí, biểu hiện sự việc, hành động xảy ra, có nghĩa ở, tại.
Cấu Trúc
집: 집 + 에서 = 집에서 (ở nhà, tại nhà).
회사: 회사 + 에서 = 회사에서 (tại công ty, tại cơ quan).
Lưu ý
Có khi đi với các danh từ chỉ đoàn thể, làm trợ từ chủ thể của hành động đó.
- 주한베트남대사관에서 주최합니다: Đại Sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc chủ trì.
Ví Dụ
- 어학당에서 한국어를 공부합니다: Học tiếng Hàn tại trung tâm ngoại ngữ.
- 동생이 방송국에서 일을 해요:
Em gái tôi làm việc ở Đài truyền hình.
- 어디에서 일을 합니까?: Anh làm việc ở đâu?
- 한국에서 무엇을 했습니까?: Anh làm gì ở Hàn Quốc.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét