Chỉ nơi xuất xứ, xuất phát của động tác, hành động, từ người nào đó, từ địa điểm nào đó. Có nghĩa: từ, ở, của. Đi nhiều với các động từ 받다, 빌리다, 등…
Cấu Trúc
친구 = 친구에게서 (từ người bạn).
학교 = 학교로부터 (từ trường học).
고향 = 고향으로부터 (từ quê).
Ví Dụ
- 형한테서 한국어를 배웠어요: Học tiếng Hàn từ anh trai.
- 선생님께로부터 칭찬을 받았어요: Được thầy giáo khen.
- 친구에게서 초대를 받았어요: Được bạn mời.
- 베트남으로부터 편지를 받았어요: Nhận được thư từ Việt Nam.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét