버스로 가다/오다 ------------ Đi / đến bằng xe buýt
버스가 가다/오다 -----------Xe buyt đi/đến
내리는 문 ------------- Cửa xuống
타는 문 --------- Cửa lên
자리가 있다 ------ Còn chỗ
자리가 없다 - -------- Hết chôx
버스에 타다 ------- Lên xe
버스에서 내리다 --------------- Xuống xe buýt
요금을 요금함에 넣다 -------- Bỏ tiền vào thùng đựng tiền
패스카드/교통 카드를 대다 --------- quẹt thẻ xe/thẻ giao thông vào máy quét thẻ
좌석에 앉다 ----------- Ngồi vào chỗ
좌석에서 일어다다 --------------- Đứng dậy khỏi chỗ ngồi
자리를 양보하다 --------- Nhường ghế
손잡이를 잡다 ------- Cầm tay vịn
안내방송을 듣다 ------------ Nghe thông tin hướng dẫn
벨을 누르다 --------------- Nhấn chuông
버스를 잘 못 타다 ----------- Nhầm xe buýt
버스를 놓치다 ------------ Nhỡ xe buýt, trễ xe
택시를 잡다 ---------- Đón tắc xi
목적지를 말하다 ------ Nói nơi muốn đến
내리는 문.----- Cửa Xuống
타는 문.----- Cửa Lên
자리가 있다. Còn chổ
자리가 없다.-----Hết chỗ
버스가 오다.-------Xe bus đến
버스가 가다.-------xe bus đi
버스를 타다.------đi xe bus
버스를 타고 가다.------bắt xe bus mà đi
버스로 가다.------đi bằng xe bus
버스로 오다.------đến bằng xe bus
버스에서 내리다.-------Xuống xe bus
종점 -----Trạm cuối/chặng cuối ( về đến bến). Khác với lượt chạy cuối).
노선 ----- Tuyến xe
노선도 -------- Bản đồ tuyến xe
터미널 -------Bến xe
경로 우대권 --------- Vé ưu tiên người già
교통법규 위반 ---- Vi phạm luật lệ giao thông
범칙금 --------------Tiền phạt
심야 할증 -------- Giá vé đi tuyến đêm
합승 --------- Đi cùng xe
모범택시 ------------ Xe tắc xi cao cấp
개인택시 ------------ Xe tắc xi tư nhân
콜택시 ---- Điện thoại ( Call) tắc xi.
경로석 ----- Ghế dành cho người già
승차문 ------Cửa lên
하차문 ------Cửa xuống
차 -----------Xe
대중교통 ----------------Giao thông công cộng
마을버스-------------------Xe buýt chạy đường ngắn
고속버스 ----------------Xe buýt cao tốc
시내버스 ------------------Xe buýt nội thành
시외버스 --------------------Xe buýt liên tỉnh/ngoại thành
관광버스---------------------X
통근버스 --------------Xe đưa đón nhân viên
스쿨버스 -------------Xe buýt trường học
요금 --------------------Tiền xe/ phí xe/ cước/vé
-------------
Hoàng Anh
0 nhận xét:
Đăng nhận xét