Breaking News
Loading...
Chủ Nhật, 30 tháng 6, 2013

Mối quan hệ trong gia đình

21:08








증조 할아버지:  ---------- ▶Cụ ông
증조 할머니:  ---------- ▶Cụ bà
외증조 할아버지:  ---------- ▶Cụ ông (bên ngoại) 
외증조 할머니:  ---------- ▶Cụ bà (bên ngoại)
아버지 ( 아빠 ) : ---------- ▶ Bố, ba
어머니 ( 엄마 ) : ---------- ▶ Mẹ ,má
나:  ---------- ▶Tôi ,mình, tớ 
오빠: ---------- ▶ Anh (em gái gọi anh trai) 
형:  ---------- ▶Anh (em trai gọi anh trai)
언니: ---------- ▶ Chị (em gái gọi chị gái)
누나: ---------- ▶ Chị (em trai gọi chị gái)
매형 :  ---------- ▶Anh rể (em trai gọi chồng của chị ) 
형부 : ---------- ▶ Anh rể (em gái gọi chồng của chị )
형수 ( 님 ) : ---------- ▶ Chị dâu
동생: ---------- ▶ Em 
남동생: ---------- ▶ Em trai
여동생: ---------- ▶ Em gái
매부:  ---------- ▶Em rể (đối với anh vợ)
제부: ---------- ▶ Em rể (đối với chị vợ)
조카: ---------- ▶ Cháu
형제 : ---------- ▶ Anh chị em

Họ hàng bên nội _ Anh chị em của bố
 

할아버지: 
 ---------- ▶Ông nội
할머니: ---------- ▶ Bà nội 
큰아버지 :  ---------- ▶Cha lớn -> Bác ,anh của bố
큰어머니 : ---------- ▶ Mẹ lớn -> Bác gái (vợ của bác - 큰아버지)
작은아버지 :  ---------- ▶Bố nhỏ --> Chú ,em của bố 
작은어머니 :  ---------- ▶Mẹ nhỏ --> Thím
삼촌 :  ---------- ▶Anh , em trai của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)
고모 : ---------- ▶ Chị ,em gái của bố
고모부 :  ---------- ▶chồng của cô 
사촌 동생 : ---------- ▶ em họ

Họ hàng bên ngoại -anh chị em của mẹ 

외할아버지 : 
 ---------- ▶Ông ngoại
외할머니 : ---------- ▶ Bà ngoại 
외삼촌:  ---------- ▶Cậu hoặc bác (em trai và anh trai mẹ)
외숙모: ---------- ▶ Mợ (vợ của cậu)
이모:  ---------- ▶Dì hoặc bác (em gái và chị gái của mẹ)
이모부: ---------- ▶ Chú (chồng của dì )

Gia đình nhà chồng

남편: 
 ---------- ▶Chồng 
시아버지( 아버님 ): ---------- ▶ Bố chồng
시어머니 ( 어머님 ): ---------- ▶ Mẹ chồng
시아주버님:  ---------- ▶Anh chồng
큰 아주버님: ---------- ▶ Anh cả của chồng
작은 아주버님:  ---------- ▶Anh thứ của chồng
형님 : ---------- ▶ cách gọi chị lấy anh chồng mình
시동생 hoặc 아가씨 : ---------- ▶ Em chồng
도련님 :  ---------- ▶Gọi em chồng khi người đó chưa lấy vợ
동서 :  ---------- ▶Vợ của em ,anh của chồng 
시숙 : ---------- ▶ Anh chị em chồng
며느리 :  ---------- ▶Con dâu
새언니: ---------- ▶ Chị mới --> Cách gọi chị dâu của e chồng

Khi nam giới đến nhà vợ 

아내: 
 ---------- ▶Vợ 
장인: ---------- ▶ Bố vợ
장모:  ---------- ▶Mẹ vợ 
처남 : ---------- ▶ anh ,em vợ (trai)
처제 : ---------- ▶ em vợ ( em gái 
처형 : ---------- ▶ Chị vợ

Cách gọi bạn của vợ ,chồng
Tên + 씨

제수씨 : cách bạn thân của chồng mình gọi thân mật tên mình


0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer