14: DANH TỪ + (으)로 - Bằng , dùng bằng
Đứng sau các danh từ chỉ phương pháp, công cụ, biện pháp. Có nghĩa: bằng, dùng bằng.
(으)로 / 로
Dùng khi đi cùng với danh từ đi trước kết thúc bằng nguyên âm hoặc bằng phụ âm "ㄹ". Dùng khi đi cùng với danh từ đi trước kết thúc bằng phụ âm.
Cấu Trúc
비행기 = 비행기로 (bằng máy bay).
전화 = 전화로 (bằng điện thoại).
젓가락 = 젓가락으로 (bằng đũa).
Ví Dụ
- 저는 베트남에서 비행기로 왔어요: Tôi từ Việt Nam đến bằng máy bay.
- 나무로 책상을 만듭니다: Bàn làm bằng gỗ.
- 한국말로 대화 해요: Nói chuyện bằng tiếng Hàn Quốc.
- 이것은 무엇으로 합니까?: Cái này làm bằng gì?
- 지하철로 출퇴근 합니다: Đi làm (đi về) bằng tàu điện.
rất hưu ích
Trả lờiXóa