16: DANH TỪ (이)나.- Hoặc là , Hoặc
Kết nối hai danh từ với nhau, biểu hiện sự lựa chọn. Có nghĩa là: hoặc là, hoặc.
나 / 이나
Dùng khi kết hợp với danh từ đi trước kết thúc bằng nguyên âm. Dùng khi kết hợp với danh từ
đi trước kết thúc bằng phụ âm.
Cấu Trúc
커피 = 커피 나
밥 = 밥이나
Lưu ý
1. Trong trường hợp chỉ kết hợp với một danh từ đi trước nó, thì có nghĩa đây là sự lựa chọn
không được mãn nguyện cho lắm. Có nghĩa: là… hay là, hay vậy thì.
- 더운데 수영이나 합시다: Trời nóng, hay là chúng ta đi bơi vậy.
2. Có khi kết hợp với số từ, biểu hiện sự ước lượng, có nghĩa khoảng, chừng.
- 돈이 얼마나 남아 있어요?: Anh còn khoảng bao nhiêu tiền?
- 그 일은 몇일이나 걸려요?: Công việc ấy mất khoảng mấy ngày.
3. Có khi kết hợp với các số từ biểu hiện sự ngạc nhiên, có nghĩa: những, tới, tới mức.
- 술을 다섯병이나 마셔요: Anh ta uống những năm chai rượu.
- 하루에 12시간이나 일을 해요: Mỗi ngày làm việc những 12 tiếng đồng hồ
0 nhận xét:
Đăng nhận xét