8- Trợ từ 의
Là trợ từ chỉ sở hữu cách. Đứng sau danh từ, chỉ sự sở hữu, có nghĩa: của, thuộc về.
Cấu Trúc
[FONT=Times New Roman][SIZE=4]
동생: 동생 + 의 = 동생의 (của em)
나: 나 + 의 = 나의 (của tôi)
Lưu ý
Với sở hữu của các đại từ như 나, 너, 저 có thể rút gọn:
나의 = 내 : 나의 동생 = 내동생
너의 = 네 : 너의 애인 = 네애인
저의 = 제 : 저의 친구 = 제친구
Ví Dụ
- 이건 누구의 차 입니까?: Xe này là của ai?
- 제 이름은 배성희 입니다: Tên tôi là Bea Sung Hi.
- 베트남의 날씨는 어떻습니까?: Thời tiết Việt Nam như thế nào?
- 이제부터는 과일의 계절 입니다: Từ bây giờ trở đi là mùa của trái cây.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét