Breaking News
Loading...
Chủ Nhật, 30 tháng 6, 2013

치과에서-Tại phòng răng

19:44



치과에서▶Tại phòng răng

어떻게 아파요?▶(ơ tơhkê apha dô?)▶ đau làm sao?

저는 이가 아파요▶(chơnưn ika apha dô)▶tôi bị đau răng.


입을 좀 벌려주세요▶(ipưl chôm pơlryơ chuxêdô)▶ xin vui lòng há miệng 

 
당신은 충치가 한두게 있어요▶(tang sin chungchika han tu ke issơ dô)▶ông có một hai lỗ sâu rang


저는 때울게요▶(chơnư teul kêdô )tôi sẽ bịt chúng lại


금니를 좀 해 넣으세요▶(kumni rưl chom henơhưxêdô) xin bịt răng vàng
 

이가 너무 썩었어요▶(ika nơmu sơ kơssơdô) răng bị mục,hư
 

입을 좀 닫으세요▶(ipưl chôm tatưxêdô )xin vui lòng ngậm miêng lại.
 

골수를 꺼내야해요▶(kôlsurưl kkơnedahedô.)phải lấy tủy
 

당신은 아프게 했어요?▶(tangsinưl a phưkê hetxêdô )tôi đã làm ông đau.
 

이가 심하게 변색해 졌어요▶(i ka sim hake byơn sekhe chyơ ssơdô) răng bị biến màu sậm
 

어떤 칫솔을 쓰게 권해요?▶(ơtơn chis sôrưl xưkê kwonhedô )khuyên tôi nên dùng bàn chải nào
 

딱딱한 칫솔을 쓰세요▶(taktakhan chissôrưl ssư xêdô.)dùng bàn chải cứng.
 

저는 이 이빨들을 뽑아 야해요▶(chơ nưn i ibbaltưrưl bbôpa dahedô) tôi phải nhổ những cái răng này
 

저는 당신에게 한 벌의 틀니를 만들어 줄게요▶(chơnưn tangsin êkê han bơrưi thưnirưl mantưrơ chulkêdô) tôi sẽ làm cho ông hàm răng giả.
 

이 이빨을 많이 아파요▶(i ibba rưl mani aphadô )cái răng này đau nhiều lắm
 

내 잇몸이 너무 아파요▶(ne ix mômi nơmu aphadô )lợi tôi rất đau,nú tôi rất đau.
 

충치가 하나 있을 것 같아요▶(chungchika ha na issưl kơs kathadô) chắc là có một lổ sâu.
 

입을 헹구하고 싶어요(입을 가시고 싶어요)▶ipưl heengkukô xiphơdô tôi muốn sút miệng
 

언제 이빨을 뽑으려고 해요?▶(ơnchê i bbarưl ppôpưryơkô hedô ) khi nào ông định nhổ răng.
 

저는 이빨을 뽑는 것을 싫어해요(chơnưn i pparưl ppômnưn kơsưn sirơ hedô )tôi ghét nhỏi răng. 아파요?(aphadô)▶đau không
 

아니요,아무것도 느끼지않을 거라고 보증해요▶(aniô amukơktô nưkichi anưl kơrakô bôchưnghedô ) không tôi đảm bảo sẽ không cảm giác gì cả.
 

잠을 자기 전에 이를 닦으세요▶ (chamưl chaki chơnê i rưl takkư xêdô )đánh răng trước khi ngủ
 

이 처방을 약국에 가지고 가세요▶( i chơbangưl yakkukê Kachikô kaxêdô )đem toa này đến hiệu thuốc
 

약국이 어디에 있어요?▶(yakuki ơđiê i ssơdô) hiệu thuốc ở đâu vậy
 

언제 치과에 돌아올까요?▶(ơnchê chikoa ê tôraôlkadô) bao giờ trở lại phòng răng
 

언제 이 약을 먹어요?▶(ơnchê i yakưl mơkơdô )thuốc này khi nào uống
 

이 약을 하루에 세 번 드세요▶(i ya kưl haruê sê bơn tưsêdô) thuốc này mọt ngày uống ba lần
 

많이 좋아지게 느껴요?▶(mani chôha chikê nưkkơdô)cảm thấy trở tốt hơn không?
 

더 나빠지게 느껴요▶( tơ nabbachikê nưkkơdô) cảm thấy tệ hơn
 

이가 아파서 잠을 잘 수 없어요▶(ika aphasơ chamưn chal su ơpsơdô) răng đau vì thế tôi ko thể ngủ được.
 

나는 당신에게 수면제를 드릴게요▶(nanưn tangsinêkê sumyơnchê tưrilkêdô) tôi sẽ cho ông thuốc ngủ
 

식욕이 어때요▶(sik yôki ơttedô) ăn uống thấy thế nào
 

거의 아무것도 먹고 싶지 않아요▶(kơ ui amukơltô mơkkô sipchi anadô) gần như ko muốn ăn gì cả.
 

이 주일은 이따가 나을 거에요▶(i chu irưl ittaka naưl kơêdô) hai tuần nữa sẽ khỏi thôi.
 

걱정하지 마세요▶(kơkchơnghachi masêdô) xin đừng lo lắng

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer