Breaking News
Loading...
Thứ Bảy, 8 tháng 6, 2013

6- Trợ từ 에서( Đến , từ , tới ) - Trợ Từ 조사

01:08
6- Trợ từ 에서

Đặt sau danh từ chỉ địa điểm, biểu hiện điểm xuất phát của hành động, có nghĩa là: từ, ở. Chủ yếu đi với các động từ: đến, từ, tới.

Cấu Trúc 

베트남: 베트남 + 에서 = 베트남에서 (từ Việt Nam, ở Việt Nam)

시골: 시골 + 에서 = 시골에서 (từ nông thôn, ở nông thôn).

Lưu ý 
Trong khẩu ngữ, bị rút ngắn 에서 thành 서: 어디서, 서울서

Ví Dụ 
- 어디서 전화 왔어요?: Điện thoại từ nơi nào tới?

- 저는 베트남에서 왔습니다: Tôi từ Việt Nam tới.

- 당신이 어디서 왔습니까?: Anh từ đâu tới?

- 회사에서 연락이 왔습니다: Có tin từ văn phòng tới.

- 학교에서 통보가 왔습니다: Có thông báo từ nhà trường tới.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer