13: DANH TỪ + (으)로 - Về , hướng , tới
Trợ từ chỉ phương hướng, đi cùng với các từ chỉ phương hướng, chỉ sự chuyển động, vị trí. Có nghĩa: về phía, về hướng, hướng tới.
(으)로 / 로
Dùng khi đi cùng với danh từ đi trước kết thúc bằng nguyên âm hoặc bằng phụ âm "ㄹ". Dùng khi đi cùng với danh từ đi trước kết thúc bằng phụ âm
Cấu Trúc
뒤: 뒤 + 로 = 뒤로 (về phía sau).
학교: 학교 + 로 = 학교로 (về phía trường học).
사무실: 사무실 + 로 = 사무실로 (về hướng văn phòng).
Ví Dụ
- 어디로 가요?: Anh đi đâu vậy?
- 내일 한국으로 갑니다: Ngày mai tôi đi Hàn Quốc.
- 밑으로 내려갑니다: Đi xuống phía dưới.
- 저는 회사로 가는 중 입니다: Tôi đang tới công ty.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét