Breaking News
Loading...
Thứ Tư, 21 tháng 8, 2013

Từ vựng tiếng hàn - giao tiếp theo tình Huống - Bưu Điện (우체국)

02:31
Từ vựng tiếng hàn - giao tiếp theo tình Huống - Bưu Điện (우체국)






1 : 우체통----- ▶Hòm thư
2 : 소인 ----- ▶dấu bưu điện
3 : 전화번호----- ▶Số điện thoại
4 : 소포 ----- ▶Bưu phẩm
5 : 전보----- ▶Điện báo
6 : 우표 ----- ▶Tem
7 : 보내다 ----- ▶Gửi
8 : 항공우편 ----- ▶Thư hàng không
9 : 봉투 ----- ▶Phong bì
10 : 우편번호----- ▶ mã Số bưu điện
11 : 주소 ----- ▶Địa chỉ
12 : 우체부 ----- ▶người đưa thư
13 : 우편:----- ▶ thư
14 : 우편 집배원----- ▶nhân viên đưa thư
15 : 우편가방 ----- ▶ túi đựng thư
16 : 우편물 트럭----- ▶xe đưa thư
17 : 불펜----- ▶Bút bi
18 : U.S 우체통 ----- ▶U.S h ộp thư M ỹ
19 : 배달하다 ----- ▶Phân phát
20 : 편지지 ----- ▶Giấy viết thư
21 : 발송인 주소 ----- ▶ đ ịa ch ỉ người nh ận
22 : 연필----- ▶Bút chì
23 : 엘리베이터 ----- ▶Thang máy
24 : 엽서 ----- ▶Bưu thiếp
25 : 편지 쓰다 ----- ▶Viết thư
26 : 전보 치다 ----- ▶Gửi điện báo
27 : 전화----- ▶ Điện thoại
28 : 수회자 ----- ▶Người nhận
29 : 전화걸다----- ▶Gọi điện
30 : 지역 번호 ----- ▶Mã vùng
31 : 봉투 ----- ▶ phong bì
32 : 우편환----- ▶ phiếu gửi tiền
33 : 끈 ----- ▶dây
34 : 라벨----- ▶ nhãn mác
35 : 테이프 ----- ▶ di băng

▶---------------------------------------------------------------------▶

1 ⇨가장 가까운 우체국은 어디있습니까?
Ka-chang-ka-ca-un úhe-ku-kưn ơ-ti it xưm i cá ?
Bưu điện gần đây nhất là ở đâu ??

2 ⇨우체국에서 우표를 살수 있습니다
U-she-ke-kê-xơ u-phiô-rưl xal xu tí xưm ni tà
Có thể mua tem ở bưư điện được

3 ⇨백 원짜리 우표 두 장만 주십시오
Béc won cha-ri u-phi-ô tu chan-man chu xíp xi ô
Cho tôi 2 con tem 100 won

4 ⇨이 편지를 항공 우편으로 부치고 싶습니다
I phiên-chi-rưl hang-kông u-phiơ-nư-rô bu-shi-kô xíp xưm ni tà
Tôi muốn gửi thư này theo đường hàng không

5 ⇨이 소포를 보치고싶습니다
I sô-phô-rưl bu-shi-kô xíp xưm ni tà
Tôi muốn gửi món hàng này

6 ⇨뉴욕으로 전보를 치고 싶습니다
Niu-yô-kư-rô chơn-bô-rưl shi-kô xíp xưm ni tà
Tôi đang đánh bức điện này đi NEW york

7 ⇨이 우표는 똑바로 붙였습니까?
I – u-phiô-nưn tốc-ba-rô bu-shiớt xưm ni cá ?
Tem này dán đúng chưa?

8 ⇨이 편지를 달아 주십시오
I phiơn-chi-rưl ta-ra chu xíp xi ô.
Hãy dán bức thư này

9 ⇨이 편지를 등기로 부치고 싶습니다
I phiơn –chi-rưl tưng-ki-ô bu-shi-kô xíp xưm ni tà
Tôi muốn gửi bức thư này đi tungki

10 ⇨이 등기 편지에는 얼마짜리 우표를 붙여야 합니까?
I tưng-ki phiơn-chi-ê-nưn ơl-ma cha-ri u-phiô-rưl bu-shipư-ya ham nicá?
Thư gửi đi tungki ,phải dán tem trị giá là bao nhiêu ?

11 ⇨이 소포는 약 일 주일면 서울에 도착합니다
I xô-phô-nưn yác il chu-il-miơn xơ-u-rê tô-shác ham ni tà
Bưu phẩm này mất khoảng một tuần sẽ đến seoul

12 ⇨국내 전보 요금은 얼마입니까?
Kuc –ne chơn-bô yô-kư-mưn ơl-ma im ni cá ?
Đánh điện trong nước thì phí bao nhiêu

13 ⇨동경으로 가는 전보 요금은 얼마입니까?
Tong-kiơng-ư-rô ka-nưn chơn-bô yô-kư-mưn ơl-ma im ni cá ?
Đánh điện đi dongkyong hết bao nhiêu?

14 ⇨편지를 쓰고 싶습니다
Phiơn-chi-rưl sư-kô xíp xưm ni tà
Tôi muốn viết thư

15 ⇨당신은 누구에게 편지를 쓰십니까?
Tang xi-nưn nu-ku-ê-kê phiơn-chi-nưl sư xíp xi ô
Ông viết thư cho ai?

16 ⇨지난 밤 나는 친구에게 편지를 썼습니다
Chi-nan ham na-nưn shin-ku-ê-kê phiơn-chi-rưl siớt xưm ni tà
Đêm qua tôi đã viết thư cho bạn

17 ⇨당신은 친구에게 가끔 편질를 받습니까?
Tang-xi-nưn shin –ku-ê-kê ka-cưm phiơn-chi-rưl bát xưm ni cá ?
Ông có thường nhận thư từ bạn không ?

18⇨편지를 다쓰면,나는 그편지를 접습니다
Phiơn-chi-rưl ta sư miơn , na –nưn kư phiơn-chi-rưl chớp xưm ni tà
Khi viết xong thư tôi gấp bức thư đó

19⇨나는 봉투에 주소를 쓰고,그 봉투위에 우표를 부칩니다
Na-nưn bông-thu-ê chu-xô-rưl sư-kô , kư bông-thu-uy-ê u-phiô- rưl bu-shim ni tà
Tôi viết địa chỉ lên phong bì và dán tem lên đó

20 ⇨우체통 입니다
U-shê-thông im ni tà
Nó là cái thùng thư

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer