Breaking News
Loading...
Thứ Bảy, 31 tháng 8, 2013

안녕하세요 - Xin Chào

11:02


안녕하세요
xin chào(lịch sự)

▶안녕하세요 .여러분
xin chào các bạn

▶안녕
Ngang hàng thân mật

▶안녕하습니까
Câu tôn kính

▶안녕하세요. : Xin chào.

▶안녕하세요. 만나서 반가워요.
Chào chị, rất vui được gặp chị.

▶어떻게 지내세요? : Dạo này anh thế nào?

▶잘 지내고 있어요. 당신은요?Tôi bình thường. Còn anh?

▶저도 잘 지내고 있어요.Tôi cũng khỏe.

▶만나서 반가웠어요. 다음에 또 만나요.
Rất vui được gặp chị. Hẹn gặp lại nhé.

▶네, 그럼 안녕히 가세요. : Vâng, anh đi ạ.

▶안녕히 주무세요. (밤) : Chúc ngủ ngon

▶처음 뵙겠습니다. 저는 남이라고 해요.
Rất hân hạnh,lần đầu tiên được gặp em. Tôi là Nam.
 
▶처음 뵙겠습니다. 트랑이라고 해요.
Rất hân hạnh,lần đầu tiên được gặp chị. Tôi là Trang.
 
▶혹시 밍 씨를 아세요? : Anh có biết Anh Minh không?

▶아세요 ( biết )
 
▶어머, 오랜만이에요. :Ôi, lâu quá rồi không gặp

▶오랜만이에요 ( lâu quá rồi )

▶요즘어떻세요 :Dạo này anh thế nào?

▶오랜만입니다.hoặc 오랜간만입니다 :Lâu lắm mới gặp lại

▶요즘사업이어떻게되세요.:Công việc làm ăn của anh thế nào

▶요즘어떻게시내십니까?:Gần đây anh sống thế nào.

▶그도안어떻게지냈어요? Lâu nay anh sống thế nào?

▶여보세요 : Alô

▶어떠십니까? : Thế nào ạ?

▶모두 무고합니다,감사합니다
tất cả mọi chuyện đều ổn cả , xin cảm ơn

▶가족들도 안녕하십니까?
Gia đình vẫn khỏe chứ

감사합니다,가족들도모두무고합니다
Xin cảm ơn .gia đình tôi đều khỏe

▶---------------------------------------------------------------------▶

1▶ : 안녕하세요
an niơng ha xê iô
xin chào

2▶ : 또 만나요
tô man na iô
hẹn gặp lại

3▶ : 즐거운 하루 되세요
chưl cơ un ha ru tuê xê iô
chúc một ngày tốt lành

4▶ : 행운을 빕니다
heng u nưl bim ni tà
cầu chúc anh may mắn

5▶ : 만나서 반갑습니다
man na xơ ban cáp xưm ni tà
rất hân hạnh được gặp anh

6▶ : 이제 가야겠군요I
chê ca ia kết cun iô
tôi phải đi bây giờ

7▶ : 조금 더 있다가 가면 안 되겠습니까?
chô cưm ít ta ca ca mi ơn an tuê kết xưm ni ca ?
Anh chị ở thêm một chút nữa không được sao ?

8 ▶: 얘기 즐거웠습니다
ie ci chưl co uớt xưm ni tà
buổi nói chuyện thật là vui

9▶ : 열락하겠습니다
iơn lác ha kết xưm ni tà
tôi sẽ liên lạc với anh chị

10 ▶: 이게 누구야? 정말 몇 년은 된 것 같은데요i
cê nu cu ia , chơng mal mi ớt ni ơ nưn tuên cớt ca thưn tê
Ấy , ai đây ? mấy năm rồi mới gặp

11▶: 오랜만이다. 어디 갔다 왔니?
ô re ma ni tà , ơ ti cát ta oát ni ?
lâu quá rồi mới gặp . Cậu đi đâu về vậy

12 ▶: 한국어를 배우러 한국에 갔었어
Han cúc ơ rưl be u rơ han cúc ê cát xớt xơ iô
Sang Hàn Quốc để học tiếng Hàn

13 ▶: 그랬구다.재미있었어?
Cư rét cu na . che mi ít xớt xơ ?
Vậy hả .? có vui không ?

14▶ : 좋아요,당신은요?
Chô ha iô , tang xi nưn iô
Vui lắm , anh thì thế nào ?

15▶ : 괜찮아요. 가족늘도 안녕하시지요?
Cóen shá na iô . ca chốc tư tô an niơng ha xi chi iô ?
Đều tốt cả , gia đình anh thế nào ?

16▶ : 다 잘 있어요
Ta chal ít xơ iô
Mọi người đều khỏe mạnh

17▶ : 내일 제혁씨를 만나기로 했어요
Ne il che hiớc xi rưl man na ki rô hét xơ iô
Ngày mai tôi hẹn với anh chehuyk

18 ▶: 그래요,안부 좀 전해 주세요
Cư riô , an bu chôm chơn he chu xê iô
Vậy ư , vậy cho tôi gửi lời hỏi thăm

19▶ : 그렇게 할게요.
Cư rớt cê hal cê iô
Vâng , tôi sẽ chuyển

20▶ : 내가 그를 보고싶다고 전해줘요
Ne ca cư rưl bô cô xíp ta cô chơn he chuơ iô
Nói với anh ấy là tôi nhớ anh ấy lắm

21▶ : 그를 다음주에 만나면 괜찮지요?
Cư rưl ta ưm chu ê man na miơn cóen shán chi iô ?
Anh có muốn gặp anh ấy vào tuần sau không ?

22▶ : 실례합니다. 자우 씨인가요?
Xi liê hăm ni tà , cha u xi in ca iô ?
Xin lỗi , anh có phải anh Châu không ?

23▶ : 네,맞습니다,안녕하세요
Nê , mát xưm ni tà , an niơng ha xê iô
Vâng , đúng như vậy , chào anh

24▶ : 안녕하세요.저는 항 아라고 합니다.처음 뵙겠습니다
An nơng ha xê iô , chơ niưn hoang i ra cô hăm ni tà , shơ ưm buếp cết xư ni tà
Chào anh , tôi là Hoàng , hân hạnh được gặp anh

25▶ : 만나서 반갑습니다. 말쓰 많이 들었습니다
Man na xơ ban cáp xưm ni tà , mal xưm ma ni tư rớt xưm ni tà
Hân hạnh được gặp anh , tôi đã được nghe nói nhiều về anh

26▶ : 민수야 ,영호랑 인사한 적 있어?
Min xu ia , iơng hô rang in xa hăn chớc ít xơ ?
Này min su , cậu đã gặp yongho lần nào chưa ?

27▶ : 아니,인사한 적이 없어
A ni , in xa hăn chơ ci ợp xa
Chưa , chưa gặp bao giờ

28▶ : 영호야 민수를소개할게
Iơng hô ia , min su rưl xô ce hal cê
Yonghô này , tớ giới thiệu đây là minxu

29▶ : 안녕,민수,만나서 반가워
An niơng , min su , man na xơ ban ca uơ
Chào min su , thatạ vui được gặp cậu

30▶: 이름이 어떻게 되세요?
I rư mi ơ tớt cê tuê xê iô ?
Tên cậu như thế nào nhỉ ?

31▶ : 박 영호 입니다
Bak iơng hô im ni tà
Tên tôi là pảk yonghô

32▶ : (당신은) 뭐라고 부를까요?
(tang xi nưl ) muơ ra cô bu rul ca iô ?
Tôi gọi anh như thế nào đây ?

33▶ : 영호라고 불러 주세요
Iơng hô ra cô bu lơ chu xê iô
Hãy gọi tôi là yonghô

34▶ : 어디서 오셨습니까?
Ơ ti xơ ô xiớt xưm ni ca ?
Anh từ đâu tới vậy ?

35▶ : 한국에서 왔습니다
Han cúc ê xơ oát xưm ni tà
Tôi từ Hàn Quốc tới

36▶ : 사업차 오셨나요?
Xa ớp sha ô xiớt oát xơ iô
Anh đi làm ăn phải không ?

37▶ : 아니요, 놀러 왔습니다
A ni ô nô lơ oát xơ iô
Không , tôi đi chơi thôi mà

38▶ : 제 소개를 하겠습니다
Chê xô ce rưl ha cết xưm ni tà
Tôi xin tự giới thiệu

39▶ : 저는 한국 서울에서 왔습니다
Chơ nưn han cúc xơ ul ê xơ oát xưm ni tà
Tôi từ seoul Hàn Quốc đến

40▶ : 좋은 친구가 되었으면 합니다
Chô ưn shin cư ca tuê ớt xư miơn hăm ni tà
Tôi muốn chúng ta trở thành bạn tốt của nhau

41▶ : 우리는 만난 적이 없습니다
U ri nưn man nan chơ ci ợp xưm ni tà
Chúng tôi chưa gặp nhau bao giờ

42▶ : 이름을 물어 봐도 될까요?
I rư mưl mu rơ boa tô tuêl ca iô ?
Xin hỏi tên anh có được không ?

43▶ : 고향이 어디입니까?
Cô hiang i ơ ti mi ni ca ?
Quê anh ở đâu vậy ?

44▶ : 미안하지만 이름을 다시 말해 주시 겠습니까?
Mi an ha chi man i rư mưl ta xi mal he chi xi kết xưm ni ca ?
Xin lỗi , anh có thể nói tên anh lại được không ?

45▶ : 어떤 직업을 갖고 계십니까?
Ơ tơn chíc ớ pưl cát cô ciê xim ni ca ?
Anh làm nghề gì vậy ?

46▶ : 기술자 입니다
Ki xul cha im ni ta
Tôi là kỹ sư

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer