Breaking News
Loading...
Thứ Tư, 21 tháng 8, 2013

Từ vựng tiếng hàn quốc – giao tiếp theo tình huống – làm việc ở công ty

02:38
Từ vựng tiếng hàn quốc – giao tiếp theo tình huống – làm việc ở công ty 



1 : 사무실----- ▶xa mu sil ----- ▶văn phòng
2 : 경리부----- ▶ciơng ni bu ----- ▶bộ phận kế tóan
3 : 관리부----- ▶coan li bu ----- ▶bộ phận quản lý
4 : 무역부----- ▶mu iớc bu----- ▶ bộ phận xuất nhập khẩu
5 : 총무부----- ▶shông mu b----- ▶u bộ phận hành chính
6 : 업무부----- ▶ớp mu bu----- ▶ bộ phận nghiệp vụ
7 : 생산부----- ▶xeng xan bu ----- ▶bộ phận sản xuất
8 : 컴퓨터----- ▶khơm piu thơ----- ▶ máy vi tính
9 : 복사기----- ▶bốc xa ci ----- ▶máy photocoppy
10 : 팩스기----- ▶péc xừ ci----- ▶ máy fax
11 : 전화기----- ▶chơn hoa ci ----- ▶điện thoại
12 : 프린터기----- ▶pừ rin thơ ci ----- ▶máy in
13 : 계산기----- ▶ciê xan ci----- ▶ máy tính
14 : 장부----- ▶chang bu ----- ▶sổ sách
15 : 기록하다----- ▶ci rốc ha tà ----- ▶vào sổ / ghi chép
16 : 전화번호----- ▶chơn hoa bơm hô----- ▶ sổ điện thoại
17 : 열쇠,키 ----- ▶iơl xuê khi ----- ▶chìa khóa
18 : 여권----- ▶iơ cuôn ----- ▶hộ chiếu
19 : 외국인등록증----- ▶uê cúc in tưng rốc chưng----- ▶ thẻ người nước ngoài
20 : 백지----- ▶béc chi----- ▶ giấy trắng
21 : 월급----- ▶uơl cứp ----- ▶lương
22 : 출급카드----- ▶shul cưn kha tư----- ▶ thẻ chấm công
23 : 보너스 ----- ▶bô nơ xừ ----- ▶tiền thưởng
24 : 월급명세서----- ▶ươl cứp miơng xê xơ----- ▶ bảng lương
25 : 기 본월급----- ▶ci bôn ươl cứp tiền ----- ▶lương cơ bản
26 : 잔업수당----- ▶chan ớp xu tang----- ▶ tiền tăng ca / làm thêm
27 : 특근수당----- ▶thức cưn xu tang ----- ▶tiền làm ngày chủ nhật
28 : 심야수당----- ▶xim ia xu tang----- ▶ tiền làm đêm
29 : 유해수당 ----- ▶iu he cu tang ----- ▶tiền trợ cấp độc hại
30 : 퇴직금----- ▶thuê chic cưm ----- ▶tiền trợ cấp thôi việc
31 : 월급날----- ▶ươl cứp nal----- ▶ ngày trả lương
32 : 공제----- ▶công chê----- ▶ khoản trừ
33 : 의료보험료----- ▶ưi riô bô hơm riô ----- ▶phí bảo hiểm
34 : 의료보험카드----- ▶ưi riô bô hơm kha từ ----- ▶thẻ bảo hiểm
35 : 공장c----- ▶hông chang ----- ▶nhà máy / công xưởng
36 : 사장----- ▶xa xhang ----- ▶giám đốc
37 : 사모님----- ▶xa mô nim ----- ▶bà chủ
38 : 부사장----- ▶bu xa chang ----- ▶phó giám đốc
39 : 이사----- ▶ i xa ----- ▶ phó giám đốc
40 : 공장장c----- ▶ông chang chang----- ▶ quản đốc
41 : 부장----- ▶bu chang----- ▶ trưởng phòng
42 : 과장----- ▶coa chang ----- ▶trưởng chuyền
43 : 대리----- ▶te r----- ▶i phó chuyền
44 : 반장----- ▶ban chang----- ▶ trưởng ca
45 : 비서----- ▶bi xơ----- ▶ thư ký
46 : 관리자----- ▶coan li cha----- ▶ người quản lý
47 : 기사----- ▶ci xa----- ▶ kỹ sư
48 : 운전기사----- ▶ưn chơn ci xa ----- ▶lái xe
49 : 근로자----- ▶cưn lô cha ----- ▶người lao động
50 : 외국인근로자----- ▶uê cúc in cưn lô cha----- ▶ lao động nước ngoài
51 : 연수생----- ▶ iơn xu xeng----- ▶ tu nghiệp sinh
52 : 불법자----- ▶bul bớp cha ----- ▶người bất hợp pháp
53 : 경비아저씨----- ▶ ciơng bi a chơ xi----- ▶ ông bảo vệ
54 : 식당아주머니----- ▶xic tang ca chu mơ ni ----- ▶bà nấu ăn
55 : 청소아주머니----- ▶shơng cô a chu mơ ni ----- ▶bà dọn vệ sinh
56 : 일----- ▶ il ----- ▶công việc
57 : 일을하다----- ▶i rưl ha tà ----- ▶làm việc
58 : 주간 ----- ▶chu can ----- ▶ca ngày
59 : 야간 ----- ▶ia can----- ▶ ca đêm
60 : 이교대 ----- ▶i ciô te làm----- ▶ hai ca
61 : 잔업----- ▶chan ớp----- ▶ làm thêm
62 : 주간근무----- ▶chu can cưn mu ----- ▶làm ngày
63 : 야간근무----- ▶ia can cưn mu ----- ▶làm đêm
64 : 휴식----- ▶hiu xíc ----- ▶nghỉ ngơi
65 : 출근하다----- ▶shul cưn ha tà ----- ▶đi làm
66 : 퇴근하다----- ▶thuê cưn ha tà----- ▶ tan ca
67 : 결근----- ▶ciơl cưn ----- ▶nghỉ việc
68 : 모단결근----- ▶mu tan ciơl cơn nghỉ ----- ▶không lí do
70 : 일을시작하다----- ▶i rưl x chác ha tà ----- ▶bắt đầu công việc
71 : 일을 끝내다----- ▶ i rưl cứt ne tà ----- ▶kết thúc công việc
72 : 퇴사하다----- ▶thuê xa ha tà ----- ▶thôi việc
73 : 근무처----- ▶cưn mô shơ nơi----- ▶ làm việc
74 : 근무시간 ----- ▶cưn mu xi can ----- ▶thời gian làm việc
75 : 수량 ----- ▶xu riang ----- ▶số lượng
76 : 품질----- ▶pum chil ----- ▶chất lượng
77 : 작업량----- ▶chác ớp riang lượng----- ▶ công việc
78 : 부서----- ▶bu xơ ----- ▶bộ phận
79 : 안전모----- ▶an chơn mô ----- ▶mũ an toàn
80 : 공구----- ▶công cu ----- ▶công cụ
81 : 작업복----- ▶chác ớp bốc ----- ▶áo quần bảo hộ lao động
82 : 장갑----- ▶chang cáp----- ▶ găng tay
83 : 기계----- ▶ci ciê----- ▶ máy móc
84 : 미싱 ----- ▶mi xing----- ▶ máy may
85 : 섬유기계----- ▶xơm iu ci cie ----- ▶máy dệt
86 : 프레스----- ▶pư re xừ ----- ▶máy dập
87 : 선반----- ▶xơm ban----- ▶ máy tiện
88 : 용접기----- ▶iông chơp ci----- ▶ máy hàn
89 : 재단기----- ▶che tan ci ----- ▶máy cắt
90 : 포장기----- ▶pô chang ci máy----- ▶ đóng gói
91 : 자주기계----- ▶cha xu ci cê----- ▶máy thêu
92 : 라인----- ▶la in----- ▶ dây chuyền
93 : 트럭----- ▶thu rớc ----- ▶xe chở hàng / xe tải
94 : 지게차----- ▶chi cê sha----- ▶ xe nâng
95 : 크레인----- ▶khư lê in----- ▶ xe cẩu
96 : 반----- ▶ban ----- ▶chuyền
97 : 일반----- ▶il ban----- ▶ chuyền 1
98 : 검사반----- ▶i ban ----- ▶chuyền 2
99 : 검사번----- ▶cơm xa ban----- ▶ bộ phận kiểm tra
100 : 포장반----- ▶pô chang ban----- ▶ bộ phận đóng gói
101 : 가공반----- ▶ca công ban----- ▶ bộ phận gia công
102 : 완성반----- ▶oan xơng ban ----- ▶bộ phận hoàn tất
103 : 재단반----- ▶che tan ban----- ▶ bộ phận cắt
104 : 미싱반----- ▶mi xing ban----- ▶ chuyền may
105 : 미싱사----- ▶mi xing ----- ▶xa thợ may
106 : 목공----- ▶mốc công ----- ▶thợ mộc
107 : 용접공----- ▶iông chớp----- ▶ công thợ han
108 : 기계공----- ▶ci ciêng công----- ▶ thợ cơ khí
109 : 선반공----- ▶xơn ban công----- ▶ thợ tiện
110 : 기능공----- ▶ci nưng công----- ▶ thợ (nói chung )
111 : 제폼----- ▶che phum ----- ▶sản phẩm
112 : 부품----- ▶bu pum----- ▶ phụ tùng
113 : 원자재----- ▶uôn cha che----- ▶ nguyên phụ kiện
114 : 불량품----- ▶bu liang pum ----- ▶hàng hư
115 : 수출품----- ▶xu shul pum----- ▶ hàng xuất khẩu
116 : 내수품----- ▶ne xu pum ----- ▶hàng tiêu dùng nội địa
117 : 재고품----- ▶che cô pum----- ▶ hàng tồn kho
118 : 스위치----- ▶xư uy shi ----- ▶công tắc
119 : 켜다----- ▶khiơ ta----- ▶ bật
120 : 끄가----- ▶cư tà----- ▶ tắt
121 : 작동시키다----- ▶chacứ tông chi xikhi tà----- ▶ dừng máy
122 : 고치다----- ▶cô shi tà ----- ▶sửa chữa
123 : 정지시키다----- ▶chơng chi xi khi tà d----- ▶ừng máy
124 : 고장이 나다----- ▶co chang i na tà ----- ▶ hư hỏng
125 : 조정하다----- ▶chô chơng ha tà----- ▶ điều chỉnh
126 : 분해시키다----- ▶bun he xi khi tà----- ▶ tháo máy

▶---------------------------------------------------------------------▶

1 ▶: 이번달 제 월급이 얼마예요?
I bơn tal chê ươl cứ pi ơl ma iê iô ?
Tháng này lương tôi được bao nhiêu ?

2 ▶: 월급 명 세서를 보여주세요
Ươl cứp miơng xê xơ rưl bô iơ chu xe iô
Cho tôi xem bảng lương

3 ▶: (적급)월급 통장을 보여주세요
( chớc cưm ) ươl cứp thông chang ưl bô iơ chu xê iô
Cho tôi xem sổ lương ( tiết kiệm )

4 ▶: 월급을 통장에 넣어주었어요?
Ươl cư pư thông chang ê nơ hơ chu ớt xơ iô ?
Đã bỏ lương vào sổ cho tôi chưa?

5 ▶: 이거 무슨 돈 이예요?
I cơ mu xưn tôn i iê iô ?
Đây là tiền gì ?

6 ▶: 잔업수당도 계산해주었어요?
Chan ớp xu tang tô ciê xan he chu ớt xơ iô ?
Đã tính tiền làm thêm vào chưa ?

7▶: 이번달 월급이안 맞아요.
I bơn tal ươl cư pi an ma cha iô
Lương tháng này tính không đúng

8▶ : 다시 계산해 주세요
Ta xi ciê xan he chu xê iô
Hãy tính lại cho tôi

9▶ : 잔업이 없으니까 훨급이 너무 작아요
Chan ớp i ợp xư ni ca uơl cư pi nơ mu cha ca iô
Không có làm thêm . lương chúng tôi ít quá

10▶ : 월급을 인상해주세요
Ươl cư pưl in xang he chu xê iô
Hãy tăng lương cho tôi

11 ▶: 계약대로 월급을 계산해 주세요
Ciê iác te rô uơl cư pưl ciê xan he chu xe iô
Hãy tính lương đúng như hợp đồng

12▶: 저는 월급 안 받았어요
Chơ nưl uơl cưp an ba tát xơ iô
Tôi chưa nhận lương

13▶ : 저는 월급한푼도 못받았어요
Chơ nưn uơl cứp hăn pun tô mốt bát tát xơ iô
Tôi không nhận được đồng lương nào cả

14 ▶: 월급을 주셔서 감사합니다
Ưol cư pưl chu xi ơ xơ xam xa hăm ni tà
Cảm ơn ông đã trả lương

15 ▶: 월급 언제 나오곘어요?
Uơl cứp ơn chê na ô cết xơ iô
Bao giờ thì có lương ?

16 ▶: 왜 지금까지 월급 안주세요?
Oe chi cưm ca chi uơl cứp an chu xê iô ?
Tại sao đến bây giờ vẫn chưa có lương ?

17▶ : 월급날에 꼭 지급해주세요.
Uơl cứp na rê cốc chi cứp he chi xê iô
Mong hãy trả lương đúng ngày

▶---------------------------------------------------------------------▶

18 ▶: 저는 외국인 이예요
Chơ nưn uê cúc in im ni tà
Tôi là người nước ngoài

19 ▶: 저희는 모든것이 익숙하지 않아요
Chơ hư nưn mô tun co xi íc xúc ha chi a na iô
Chúng tôi không quen với tất cả mọi thứ

20▶ : 저희를 많이 도와주세요
chơ hưi rưl ma ni tô oa chu xe iô
Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi

21 ▶: 제가 부탁한것을 들어주세요.
Che ca bu thác hăn cơ xưl tư rơ chu xê iô
Hãy giúp tôi việc mà tôi đã nhờ

22▶ : 저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐주세요
Chơ nưn xe rô oa xơ chal mô la iô , ca rư shiơ chu xe iô
Chúng tôi mới đến không biết , hãy chỉ cho chúng tôi

23▶ : 저희들은 일을 언제 시작해요?
Chơ hư tư rưn i rưl ơn chê xi chác he iô ?
Bao giờ thì chúng tôi bắt đầu làm việc ?

24▶ : 저는 무슨일을 하제 시작해요?
Chơ nưn mu xưn i rưl ha cê tuê na iô ?
Tôi sẽ làm việc gì ?

25▶ : 하루 몇 시간 근무하세요?
Ha tu mi ớt xi can cưn mi ha xê iô ?
Mỗi ngày làm việc bao nhiêu tiếng

26▶ : 여기는 잔업이 많아요?
Iơ ci nưn i ciô te he iô ?
Ở đây có làm thêm nhiều không ?

27▶ : 여기는 이교대해요?
Iơ ci nưn i ciô te he iô ?
Ở đây có làm hai ca không ?

28 ▶: 여기서 야간도 해요?
Iơ ci xơ ia can tô he iô ?
ở đây có làm đêm không?

29 ▶: 한번 해봐 주세요
Hăn bơn he boa chu xe iô
Hãy làm thử cho chúng tôi xem

30 ▶: 처음부터 다시 해봐 주세요
Shơ ưm bu thơ ta xi he boa chu xê iô
Hãy làm lại từ đầu cho tôi xem

31▶ : 저는 한번해 볼께요
Chơ nưn hăm bơm he bôl ce iô
Để tôi làm thử một lần xem

32 ▶: 이렇게 하면 되요?
I rớt cê ha miơn tuê iô ?
Làm như thế này có được không ?

33▶: 이렇게 하면 되지요?
I rớt cê ha miơn tuê chi iô ?
Làm thế này là được phải không ?

34 ▶: 저는 이제부터 혼자 할수있어요.
Chơ nưn i chê bu thơ hôn cha hal xu í xơ iô
Từ bây giờ tôi có thể làm một mình

35▶ : 오늘 몇시 까지 해요?
Ô nưl miớt xi ca chi he iô
Hôm nay làm đến mấy giờ

36 ▶: 오늘 오후 5 시 까지 해요
Ô nưl ô hu ta xớt xi ca chi he iô
Hôm nay làm đến 5 giờ chiều

37 ▶: 이번 일요일에도 일을 해요?
I bơn i riô i rê tô i rưl he iô ?
Chủ nhật tuần này có làm không ?

38▶ : 저는 누구와 같이 해요?
Chơ nưn nu cu ca thi heiô ?
Tôi sẽ làm với ai ?

39 ▶: 저는 최선을 다했어요
Cơ nưn shuê xơ nưl ta hét xo iô
Tôi đã cố gắng hết sức

40▶ : 저는 노력하곘습니다
Chơ nưn nô riớc ha cết xưm ni tà
Tôi sẽ nỗ lực

41 ▶: 저는 천천히 일에 익속해질 꺼예요
Chơ niưn shơn shơn hi i rê íc xúc he chil co iê iô
Dần dần tôi sẽ quen với công việc

42▶ : 걱정하지 마세요, 저희는 할수있어요
Cớc chơn ha chi ma xê iô . chơ hui nưn hal xu ít xơ iô
Ông đừng lo , chúng tôi làm được mà

43 ▶: 저는 이런일을 해본적이 있어요
Chơ nưn i rơn i rưl he bôn chơ ci ít xơ iô
Tôi đã làm việc này trước đây rồi

44 ▶: 시간이 지나면 일을 잘하곘습니다
Xi ca ni chu na miơn i rưl chal ha cết xưm ni tà
Thời gian trôi đi chúng tôi sẽ làm việc tốt

45 ▶: 저는 이렇게 한적이 없어요
Cbơ nưn i rớt cê haen chơ ci ợp xo iô
Tôi chưa làm thế bào giờ

▶---------------------------------------------------------------------▶

46 ▶: 저는 ㄱ 와같이 일을 하고싶어요
Chơ niưn aoa ca shi i rưl ha cô xi pơ iô
Tôi muốn cùng làm việc với anh ㄱ

47 ▶: 너무 무거워,같이들어주세요
Nơ mu mu cơ uơ iô , ca thi tư rơ chu xe iô
Nặng quá , khiêng hộ chúng tôi với

48 ▶: 나른 일을 시켜주세요
Ta rưn i rưl xi khiơ chu xe iô
Hãy cho tôi làm việc khác

49 ▶: 저는 혼자서 이 일을 못해요
Chơ nưn hôn cha xơ i i tưl mốt he iô
Tôi không thể làm việc này một mình được

50 ▶: 이일이 저한테 너무 힘들어요
I i ri chơ hăn thê nơ mu him tư rơ iô
Việc này nặng quá đối với tôi

51 ▶: 한사람 더 같이하게 보내 주세요
Hăn xa ram tơ ca thi ha cê bô ne chu xe iô
Hãy cho một người nữa cùng làm việc với tôi

52▶ : 같이 해 주세요
Ca thi he chu xê iô
Hãy cùng làm với tôi

53 ▶: 너무 피곤해요, 좀 쉬자
No mu pi coon he ioo , choom xuy cha
Mệt quá , hãy nghỉ một chút

54 ▶: 다른 부서로 옳겨 주세요
Ta rưn bu xơ rô ôl ciơ chu xe iô
Hãy chuyển tôi sang bộ phận khác

55▶ : 저는 다른 회사로 가고 싶어요
Chơ nưn ta rưn huê xa lô ca cô xi pơ iô
Tôi muốn đi công ty khác

56 ▶: 근무시간이 너무 길오어요
Cưn mu xi ca ni nơ mu ci rơ iô
Thời gian làm việc dài quá

57 ▶: 근무시간을 좀 줄여주세요
Cưn mu xi ca nưl chôm chu ri ơ chu xe iô
Hãy giảm bớt giờ làm

58▶ : 기계를 좀 봐주세요
Ci ciê rưl chôm boa chu xê iô
Hãy trông máy cho tôi một chút

59 ▶: 저는 금방 나갔다 올께요
Chơ nưn cưm bang na cá ta ôl cê iô
Tôi ra ngoài một chút rồi vào ngay

60▶ : 오늘 너무 피곤해서 하루 쉬고 싶어요
Ô nưl nơ mu pi côn he xơ ha ru xuy cô xi pơ iô
Hôm nay mệt quá , tôi muốn nghỉ một ngày

61 ▶: 내일 저는 약속 있어서 가야해요
Ne il chơ nưn iác xốc it xơ xơ ca ia he iô
Ngày mai tôi có hẹn , tôi phai đi

62 ▶: 다음주에 제 친구가 출국하기때문에. 그날 하루 쉬고 친구를 배웅 하러 가고싶어요
Ta ưm che ê chê shin cu ca shul cúc ha ci te mu nê , cư nal ha ru xuy cô shin cu rưl be ung ha rơ ca cô xi pơ iô
Tuần sau bạn tôi về nước , tôi muốn nghỉ một hôm tiễn bạn

63▶ : 이번 일요일에 저 개인적인 일이 있어요
I bưm i riô i rê chơ ce in chớc in i ri ít xơ iô
Chủ nhật tuần này tôi có việc riêng

64▶ : 기계를 돌려보세요
Ci ciê rưl tô liơ bô xê iô
Hãy bật máy lên

65▶ : 켜세요
Khiơ xê iô
Hãy bật lên

66 ▶: 끄세요
Cư xê iô
Hãy tắt đi

67 ▶: 기계를 돌리지마세요
Ci ciê rưl tô li chi ma xê iô
Đừng cho máy chạy

68 ▶: 기계를 잠깐 세우세요
Ci ciê rưl cham can xê u xê iô
Tạm dừng máy một chút

69 ▶: 저는 고치고 있으니까 작동시키지 마세요
Chơ nưn cô shi cô ít xư ni ca . chác tông xi khi chi ma xê iô
Tôi đang sửa máy , đừng cho máy chạy

70 ▶: 위험하니까 조심하세요
Uy hơm ha ni ca chô xim ha xe iô
Nguy hiểm , hãy cẩn thận

71▶ : 이기계가 고장났어요
I ci ciê ca cô chang mát xơ iô
Mày này hư rồi

72 ▶; 저를 따라 하세요
Chơ rưl ta ha ha xê iô
Hãy làm theo tôi

73▶: 손을 때지 마세요
Xô nưl te chi ma xê iô
Đừng động tay vào nhé

https://www.facebook.com/media/set/?set=a.144033942471544.1073741829.141022616106010&type=3
@Nguyệt Bà Lão

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer