Breaking News
Loading...
Thứ Tư, 21 tháng 8, 2013

Từ vựng tiếng Hàn Quốc - giao tiếp theo tình Huống -- Du lịch

02:35
Từ vựng tiếng Hàn Quốc - giao tiếp theo tình Huống -- Du lịch 



1 : 역 ----- ▶Ga
2 : 짐꾼 ----- ▶Người vận chuyển
3 : 보관소 ----- ▶Chỗ gửi
4 : 검표원----- ▶Nhân viên kiểm vé
5 : 비행기표 ----- ▶Vé máy bay
6 : 여행객----- ▶Khách du lịch
7 : 왕복표 ----- ▶ Vé khứ hồi
8 : 승객----- ▶>Hành khách
9 : 차표----- ▶ Vé xe
10 : 스튜디어스 ----- ▶Tiếp viên hàng không
11 : 한달표----- ▶ Vé tháng
12 : 선장----- ▶ Thuyền trưởng
13 : 매표소 ----- ▶Nơi bán vé
14 : 조종사 ----- ▶Người lái
15 : 일등석 ----- ▶Ghế hạng nhất
16 : 여권 ----- ▶Hộ chiếu
17 : 이등석 ----- ▶Ghế hạng hai
18 : 시간표 ----- ▶Thời gian biểu
19 : 예약석----- ▶Ghế đặt trước
20 : 늦다 ----- ▶Muộn
21 : 침대칸 ----- ▶Toa nằm ,Toa đứng
22 : 놓치다 ----- ▶Trễ giờ
23 : 식당칸 ----- ▶Toa ăn
24 : 급행열차----- ▶Tốc hành
25 : 플래트홈----- ▶Sân ga
26 : 예역하다----- ▶Hẹn trước
27 : 공항----- ▶Sân bay
28 : 좌석 ----- ▶Ghế ngồi
29 : 항구----- ▶Cảng
30 : 대기실 ----- ▶Phòng chờ xe
31 : 배 ----- ▶Thuyền
32 : 도착 ----- ▶Đến
33 : 착륙하다 ----- ▶Hạ cánh
34 : 면세점----- ▶Cửa hàng miễn thuế
35 : 출발----- ▶ Xuất phát
36 : 짐----- ▶ Hành lí
37 : 이륙하다 ----- ▶Cất cánh
38 : 깃발----- ▶ Cờ
39 : 날다----- ▶ Bay
40 : 기차----- ▶ Tàu hỏa

1▶ : 언제 관광을 하 시겠습니까?
Ơn-chê koan-koang-ưl ha xi kết xưm ni cá ?
Khi nào ông định đi du lịch ?

2▶ . 나는 다음 주일에 여행을 하려고하니다
Na-nưn ta-ưn chu0i-rê yơ-heng-ưl ha-riơ-kô ham ni tà
Tôi định đi du lịch vào tuần sau

3 ▶: 어디로 가십니까?
Ơ-ti-rô ka xim ni cá ?
Ông định đi đâu ?

4 ▶: 경주에 있는 보국사에 갈려고 합니다
Kiơng-chu-ê in-nưn bul-kúc-xa-ê kal-liơ-kô ham ni tà
Tôi định đi chùa bulkusa ở kyongju .

5 :▶ 저도 함께 가드릴까요?
Chơ-tô ham-cê ka tư-ril ca yố ?
Tôi đi cùng có được không ?

6 : ▶이것이 서울 경주간의 기차와 고속버스의 완전한 시간표입니다
I-kơ-xi xơ-ul kiơng-chu-ca-nê ki-sha oa kô-xốc bơ-xư-ê oan-chơn-ham xi-can-phiô im ni tà
Đây là vé tầu hỏa và xe bus đi seoul –kyongju.

7 :▶ 혼자 가십니까
Hôm-cha ka xim ni cá ?
Ông đi một mình à

8 :▶ 이닙니다. 한국 친구와 함께 갑니다
A-nim ni tà . Han-kúc shin-ku oa ham-cê kam ni tà
Không , tôi đi cùng bạn Hàn Quốc

9 :▶ 기자로 여행 하십니까?
Ki-sha-rô yơ-hen ha xim ni cá ?
Ông sẽ đi du lịch bằng tầu hỏa à


10 :▶ 아닙니다.고속버스로 갑니다
A-nim ni tà , Kô-xốc bơ-xư-rô kam ni tà
Không . tôi đi bằng xe bus tốc hành

11 :▶ 비행기로 가려고 합니다
Bi-heng-ki-rô ka-liơ-kô ham ni tà
Tôi định đi bằng máy bay

12 :▶ 제주도를 여행 하려고 합니다
Chê-chu-tô-rưl yơ-heng hal-liơ-kô ham ni tà
Tôi định đi du lịch ở đảo Jeju

13 :▶ 배로 여행 하려고 하니다
Be-rô yơ-heng hal –liơ-kô ham ni tà
Tôi định đi du lịch bằng tàu

14 :▶ 한라산을 꼬 보십시오
Han-la-xa-nưl cốc bô xíp xi ô
Nhất định ông phải xem núi halla nhé

15 : ▶몇 시에 비행기가 떠납니까?
Miớt xi-ê bi-heng-ki-ka tơ-man ni cá ?
Mấy giờ thì máy bay cất cánh ?

16 ▶: 비행기는 도시 반에 떠날 것입니다
Bi-heng-ki-nưn tu-xi ba-ne tơ-nal kơ-xim ni tà
2 giờ rưỡi máy bay sẽ cất cánh

17 :▶ 표를 보여 주십시요
Phiô-rưl bô-yơ chu xíp xi ô
Hãy cho tôi xem vè

18 : ▶우리는 약 일주일간 제주도에 머무르려고 힙니다
U-ri-nưn yác il-kan chê-chu-tô-ê mơ-mu-rư-riơ-kô ham ni tà
Chúng tôi định ở Jẹu khoảng một tuần

19 :▶ 부산에서 제주도까지 배로 약 여덟 시간이 걸립니다
Bu-xaê-xơ chê-chu-tô ca-chi be-rô yác yơ-tơl xi-ka-ni kơl-lim ni tà
Từ busan đi Jeju bằng tầu mất khoảng 8 tiếng

20. ▶기자는 언제 보산으로 떠납니까?
Ki-sha-nưn ơn-chê bu-xa-nư-rô tơ-man ni cá ?
Khi nào thì xe lửa khởi hành đi Busan ?

21.▶ 부산행 일등 차표 두장 만 주십시오
Bu-xan-heng il-tưng sha-phiô tu hcang-man chu xíp xíp ô
Bán cho tôi 2 vé loại nhất đi Busan

22 .▶ 이 기치는 침대차가 있습니까?
I ki-sha-nưn shim-te-sha-ka ít xưm ni cá ?
Xe lửa này có khoang giường nằm không ?

23 .▶ 이것이 부산행 기차입니까?
I-kơ-xi bu-xan-heng ki-sha im ni cá
Đây là xe lửa đi Busan ?

24 .▶ 자 타십시오 ,기차는 몇 분 내에 떠납니다
Cha tha xíp xi ô .Ki-sha-nưn miớt bun ne-ê tơ-man ni tà
Xin mời ông lên tàu .Tầu Hỏa sẽ rời bến trong mấy phút nữa

25 .▶ 전주로 가는 고속버스 정거장은 어디입니까?
Chơn- chu –rô ka-nưn kô-xốc bơ-xư chơng-kơ-chang-ưn ơ ti im ni cá ?
Chỗ để xe đi Jeonju là ở đâu ?

26 .▶ 신반포 근처입니다
Xin-ban-phô kưn-shơ im ni tà
Nó ở gần Sibalpo

27 . ▶해인사로 가는 약도를 그려 주 시겠습니까?
He-in-xa-rô ka-nưn ỹa-tô-rưl kư-riơ chu xi kết xưm ni cá ?
Vẽ cho tôi đường đến Heisxa được không ?

28 .▶ 유명한 불국사는 어디 있습니까?
Yu-miơng-han bul-kúc-xa-nưn ơ-ti ít xưm ni cá ?
Ngôi chùa nổi tiếng nằm ở đâu ?

29 .▶ 나는 당신을 정거장에서 배웅하겠습니다
Na-nưn tang-xi-nưl chơng-kơ-chang-ê-xơ be-ung-ha xưm ni tà
Tôi sẽ đưa ông ra tận bến xe

30 ▶. 감사합니다.그곳에서 만납시다 !
Kam-sa ham ni tà , Kư-kô-xê-xơ man –náp xi tà
Xin cảm ơn . chúng ta gặp nhau ở chỗ đó nhé

31 ▶ 창가 침대 아디 있지요?
Chang-ka shim-te-nưn ơ-ti ít chi yố ?
Vường nằm cạnh cửa sổ ở đâu

32 ▶. 식당자는 어디있지요?
Xíc –tang-sha –nưn ơ-ti ít chi yố ?
Khu ăn uống ở đâu ?

33 .▶ 다음 역은 어디입니까?
Ta-ưn yơ-kưn ơ –ti im ni cá ?
Ga sau là ở đâu ?>

34 ▶. 자,오 분 간 휴식입니다
Cha, ô bun kan hyu-xíc im ni tà
Nào, chúng ta nghỉ 5 phút

35 .▶ 이 강의 이름은 무엇입니까?
I kang-ưl i-rư-mưn mu-ơ-xim ni cá?
Con sông này tên là gì ?

36 .▶ 우리는 몇 시간 전에 대전을 지나 대구에 가까이 가고있습니다
U-ri-nưn miớt xi-kan chơ te chơ-nưl chi-na te-ku ê ka-ca-I ka-kô ít xưm ni tà
Mấy tiếng trước chúng ta đã đi qua Deajeon và gần đến Deagu rồi

37 .▶ 화물차에 제 트렁크가 있습니다
Hoa-mul-sha-ê chê thư-rơng-khư-ka ít xưm ni tà
Có cái thùng xe ở xe tải chở hàng

38 .▶ 내일 준비를 합시다!
Ne-il chun-bi-rưl háp xi tà
Ngày mai chúng ta chuẩn bị nhé

39 :▶안내소는 어디 있습니까?
An-ne-xô-nưn ơ-ti ít xưm ni cá
Khu hướng dẫn ở đâu

40 :▶ 참 아름답습니다. 이 마을의 이름은무엇입니까?
Sham, a-rưm-táp xưm ni tà , I ma-ư-rê i-rư-mưn mu-ơ xim ni cá ?
Ôi, đẹp quá , làng này tên gì vậy

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer