Breaking News
Loading...
Thứ Tư, 21 tháng 8, 2013

Từ vựng tiếng Hàn Quốc – Giao tiếp theo tình huống – Sinh Hoạt

02:37
Từ vựng tiếng Hàn Quốc – Giao tiếp theo tình huống – Sinh Hoạt



1 : 일상생활 ----- ▶ il xang xeng hoal ----- ▶ Sinh hoạt hàng ngày
2 : 아프다 ----- ▶ A pư tà ----- ▶ Đau ốm
3 : 건강하다 ----- ▶ Cơn cang ha tà ----- ▶ Khỏe mạnh
4 : 건배 ----- ▶Cơn be ----- ▶ Cạn ly
5 : 기숙사 ----- ▶Ci xúc xa ----- ▶ Ký túc xá
6 : 방 ----- ▶Bang ----- ▶Phòng
7 : 휴게실 ----- ▶Hiu cê Xil ----- ▶ phòng nghỉ
8 : 목욕실 ----- ▶mốc iốc Xil ----- ▶ Nhà tắm
9 : 화장실 ----- ▶Hoa chang xil ----- ▶Nhà vệ sinh
10 : 탈의실 ----- ▶Tha ưi xil ----- ▶Phòng thay quần áo
11 : 주방 ----- ▶Chu bang ----- ▶ Bếp
12 : 문 ----- ▶mun ----- ▶Cửa
13 : 창문 ----- ▶Shang mun ----- ▶ Cửa sổ
14 : 복도 ----- ▶Bốc tô ----- ▶Hành lang
15 : 계단 ----- ▶Ciê-tan ----- ▶ Cầu thang
16 : 상 ----- ▶Xang ----- ▶ Cái bàn
17 : 의자 ----- ▶Ưi cha ----- ▶ Ghế
18 : 옷장 ----- ▶Ốt chang ----- ▶Tủ đựng quần áo
19 : 이불 ----- ▶I bul ----- ▶Chăn
20 : 베개 ----- ▶Bê ce ----- ▶ Gối
21 : 담요 ----- ▶Tam iô ----- ▶Nệm
22 : 모기장 ----- ▶Mô ci chang ----- ▶ Cái màn
23 : 선풍기 ----- ▶seon pung-ci ----- ▶ Quạt
24 : 다리미 ----- ▶Ta ti mi ----- ▶ Bàn là
25 : 난로 ----- ▶Nan lô ----- ▶Lò sưởi
26 : 냉장고 ----- ▶Neng chang cô ----- ▶Tủ lạnh
27 : 세탁기 ----- ▶xê thác ci ----- ▶Máy giặt
28 : 전기밥솥 ----- ▶chơn ci báp xốt ----- ▶ nồi cơm điện
29 : 전등c ----- ▶hơn tung ----- ▶bóng điện
30 : 형과등 ----- ▶hiơng coan tưng ----- ▶ bóng đèn neon
31 : 바닥 ----- ▶ba tác nện ----- ▶ nhà
32 : 난방 ----- ▶nan bang ----- ▶ sưởi nền
33 : 전자제품 ----- ▶chơn cha chê pum ----- ▶đồ điện tử
34 : 개인 욤품 ----- ▶Ce in iông pum ----- ▶ đồ dùng cá nhân
35 : 가구 ----- ▶ca cu ----- ▶đồ gia dụng
36 : 가스레인지 ----- ▶ca xư rê in chi ----- ▶bếp ga
37 : 가스 ----- ▶ca xư ----- ▶ ga
38 : 전기 ----- ▶chơn ci ----- ▶điện
39 : 기름 ----- ▶ci rưm ----- ▶ dầu
40 : 온수 ----- ▶ôn xu ----- ▶nước nóng
41 : 냉수 ----- ▶neng xu ----- ▶nước lạnh
42 : 청소하다 ----- ▶shơng xô ha tà ----- ▶dọn vệ sinh
43 : 대청소하다 ----- ▶te shơng xô ha tà ----- ▶ tổng vệ sinh
44 : 쓰레기 ----- ▶Xư re ci ----- ▶Rác
45 : 쓰레기통 ----- ▶xư re ci thông ----- ▶ thùng rác
46 : 빗자루 ----- ▶bít cha ru ----- ▶ cái chổi
47 : 기숙사규칙 ----- ▶ci xúc xa ciu shíc nội quy ký túc xá
48 : 외박하다 ----- ▶uê bác ha tà ----- ▶ngủ bên ngoài
49 : 외출하다 ----- ▶uê shul ha tà ----- ▶đi ra ngoài
50 : 도망가다 ----- ▶tô mang ca tà ----- ▶ bỏ trốn
51 : 도독맞다 ----- ▶tô túc mát tà ----- ▶ mất trộm
52 : 공동의식 ----- ▶công tông ưi xíc ----- ▶ ý thức chung
53 : 단체 생할 ----- ▶tan shê xeng hoal ----- ▶ sinh hoạt tập thể

▶---------------------------------------------------------------------▶

1▶: 몹시 괴로워 보이는다
Mốp xi cuê rô uơ bô i nưn cu na
Trông anh ( chị ) có vẻ uể oải

2▶ : 그래,온몸이 쑤셔요
Cư re , ôn mô mi xu xi ơ iô
Vâng , cả người tôi đau nhức

3▶ : 넘어졌어요?
Nơ mơ chiơ xơ iô ?
Anh ( chị ) bị ngã à ?

4▶ : 아니,감기에 걸린 것 같아
A- ni , cam ci ê co lin cớt ca tha
Không , tôi bị cảm

5▶ : 일찍 집에 가지 그래?
il chíc chi pê ca chi cư re
Vậy thì nên về nhà sớm đi

6▶ : 그래 야겠요
Cư re ia ce xơ iô
Chắc phải vậy thôi ( phải về thôi )

7 ▶: 우리의 사업을 위해 건배합시다
U ri ưi xa ơ pưl uy he cơn be hắp xi tà
Nào hãy cạn ly cho công việc của chúng ta

8 ▶: 건배!
Cơn be
Cạn ly

9 ▶: 그리고 우리의 우정을 위해서
Cư ri cô u ri ưi chơng ưl uy be xơ
Và vì tình bạn của chúng ta nữa

10▶ : 여러분 건배!
Iơ rơ bun cơn le
Các quí vị , cạn ly nhé .

11▶ : 민수! 여기만나는 게뜻밖이네
Min xu , iơ ci man na nưn cê tứt bác i nê
Minsu , không ngờ lại gặp cậu ở đây

12▶ : 그러게 말야. 세상 참 좁군요
Cư rơ cê ma ria . Xê xang sham chốp cun iô
Đúng vậy , thế giới này thật nhỏ

13▶ : 여기 웬일이예요?
Iơ ci uên i ri iê iô >
Cậu đến đây có chuyện gì ?

14 ▶: 사업관계로 일주간 여기 있을거예요
Xa ớp coan ciê rô il chu il can iơ ci i rưl cơ iê iô
Mình đến đây ở một tuần vì có công việc

15 ▶: 반갑군.언제 한번 만나요
Ban cáp cun , Ơn chê hăn bơn man na iô
Mừng quá . Lúc nào đó mình gặp nhau nghe

16▶ : 그러자구
Cư re cha cu
Đúng vậy

17▶ : 미스터 김을 뵈려 왔는데요.
Mi-sư thơ ci mưl buê riơ oát nưn tê iô
Tôi đến gặp Ông Kim

18 ▶: 미안합니다.미스터 김은 9 시까지 바쁩니다
Mi an hăm ni tà . Mi xư thơ ci mưn a hốp xi ca chi ba bưm ni tà .
Xin lỗi , ông Kim bận đến 9 giờ mới rỗi

19▶ : 그렇습니까?
Cư rớt xưm ni ca ?
Vậy ư ?

20▶ : 그럼 내일 오시겠습니까?
Cư rơm ne il ô xi cết xưm ni ca
Mai ông đến có được không

21▶ : 알겠습니다.
Al cết xưm ni tà
Vâng .

22 ▶: 내 말 들어 봐요
Ne mal tư rơ boa iô
Cậu nghe tôi nói này

23▶ : 무슨 일인데? 좋은 소식이라도 있어요?
Mu –xưn i rin tê . chô hưn xô xi ci ra tô i xơ iô ?
Có chuyện gì vậy ? có tin vui gì phải không ?

24 ▶: 응,다음달에 월급이 10 인상된대요
Ưng, ta-ưm ta rê uơ cư pi xíp pư rô in xang thuên te iô .
Ừ , Tháng sau lương được tăng lên 10% đấy

25 ▶: 정말 좋은 소식이구나.그런데 누가 그래요?
Chơng mal chô hưn xô xíc i nu na , cư rơm tê nu ca cư re iô ?
Thật là một tin tốt lành , nhưng ai nói vậy ?

26▶ : 미스터김 , 연락처를 알려 주십시오.
Mi xư thơ cim , iơn lác shơ rưl a liơ chu xíp xi ô
Ông Kim , vui lòng cho tôi xin số điện thoại liên lạc

27▶ : 456-3654 로 연락하세요. 보통8시 경에 집에 옵니다
Xa ô iúc xam iúc ô xa rô iơn lác ha xê iô . Bô thông iơl tơl xi ciông ê pê ôm ni tà
Hãy liên lạc theo số 456 – 3654 , thường thì 8 giờ tôi mới về nhà

28 ▶: 근무 시간엔 어떻게 연락을 드리지요?
Cưn mu xi ca nê ơ tớt cê iơn la cưl tư ri chi iô ?
Trong thời gian làm việc thì liên lạc thế nào ?

29▶ :전화 849-7235 하셔서 내선103 를 누르세요.
Chơn hoa bơn hô pal xa cu shil i xam ô ha xi ơ xơ ne xơn béc xam bơ nưl nu rư xê iô
Điẹn theo số 849 7235 Quay số nội bộ 103

30▶ : 당신은 가족은 몇 명 입니까?
Tang xi nê ka chô kưn miơn im ni cá ?
Gia đình anh có mấy người

일곱 입니다.
Il kópp im ni tà
7 người

31▶ : 아버지가 계십니까?
A bơ chi ka kiê xim ni cá
Bố anh còn chứ

네,계십니다
Nê , kiê xim ni tà
Vâng , bố tôi còn

32▶ : 아이들은 몇 명 입니까?
A i tư rưn miơn miơng im ni cá ?
Anh có mấy cháu

33▶ : 세 아이가 있습니다.
Xê a i ka ít xưm ni tà
Tôi có 3 cháu

34 ▶: 두 아들과 딸 하나가 있습니다
Tu a tưl koa tal ha na ka ít xưm ni tà
Hai trai một gái

35 ▶: 부인이 계십니까?
Bu i ni kiê xim ni cá ?
Vợ anh có ở nhà không ?

36 ▶: 물론이지오, 나는 아내를 사랑 합니다.
Mu lô ni chi ô na nưn a ne rưl xa rang ham ni tà
Tất nhiên rồi , tôi yêu vợ tôi lắm

37 ▶: 당신 남펀의 직업은 무엇입니까?
Tang xin nam phiơ nê chi kơ bưn mu ơ xim ni cá ?
Chồng của chị làm gì ?

38 ▶: 서울 대학교의 교수입니다.
Xơ ul te hắc ki ô ê ki ô xu im ni tà
Là giáp sư của trường đại học seoul

39 ▶: 저는 대학교를 졸업 때결혼 하려고 합니다
Chơ nưn te hắc ki ô rưl cho rớp hal te khi ơ rôn ha ri ơ kô ham ni tà
Tôi định kết hôn sau khi tôi tốt nghiệp 


https://www.facebook.com/media/set/?set=a.144033942471544.1073741829.141022616106010&type=3

2 nhận xét:

 
Toggle Footer