Breaking News
Loading...
Thứ Tư, 21 tháng 8, 2013

Từ Vựng tiếng Quốc - Giao tiếp theo tình Huống - Bệnh Viện

02:34

Từ Vựng tiếng Quốc - Giao tiếp theo tình Huống - Bệnh Viện


1▶ :어디가 아프십니까?
Ơ-ti-ka a-phư xim ni cá ?
Ông bị đau ở đâu ?

2▶ : 눈이 아픕니다
Nu-ni a-phưm ni tà
Tôi đau mắt

3▶ ; 약간 열이 있습니다
Yác-kan yơ-ri ít xưm ni tà
Có vẻ là hơi sốt

4 ▶: 북통이 있습니다
Bốc-thông-i ít xưm ni tà
Bị đau dạ dày

5▶ : 식욕은 어떻습니까?
Xíc yô-kưn ơ-tớt xưm ni cá ?
Ông ăn uống thế nào ?

6▶: 열을 재어 보겠습니다
Yơ-rưl che-ơ bô kết xưm ni tà
Để tôi đo nhiệt độ

7▶ : 잠깐 누우십시오
Cham- can nu-u xíp xi ô
Ông hãy nằm xuống

8▶: 숨을 길게 마시 십시오
Xu-mưl kil-kê ma-xi xíp xi ô
Ông đừng thở dài

9▶ : 내 병은 심각합니까?
Ne biơng-ưn xim kác ham ni cá ?
Bệnh của tôi nặng lắm phải không ?

10 ▶: 먹고 싶은 것을 먹어도 됩니까?
Mớc- cô xi-phưn kơ-xưl mơ-kơ-tô tuêm ni cá ?
Tôi có thể ăn những gì tôi muốn ăn không ?


11▶ : 이 주일 동안 병원에서 입원하고 있었습니다
I chu –il tông-an biơng-wuơ-nê-xơ íp-wuơn ha-kô ít xớt xưm ni tà
Tôi đã nằm viện trong hai tuần

12▶ : 어느 병원에 입원 했었습니까?
Ơ-nư biơng-wơn-nê íp wuơn hét xớt xưm ni cá ?
Ông đã nằm viện nào ?

13▶: 나는 서울 대학교 부속 병원에 입원하굈었습니다
Na-nưn xơ-ul te-hắc-kiô bu-xốc biơng-wuơ-nê íp-wuơn-ha-kô ít xớt xưm ni tà
Tôi đã nằm viện busok thuộc bệnh viện đại học seoul

14▶ . 나는 맹장염을 수술했습니다
Na-nưn meng-chang-yơ-mưl xu-xul hét xưm ni tà
Tôi đã phẫu thuật viêm ruột thừa

15 ▶. 속히 회복 하시기를 빕니다
Xô-khi huê-bốc ha-xi-ka-rưl bim ni tà
Mong ông nhanh chóng hồi phục

16▶ . 경과가 좋아서 곧 회복했습니다
Kiơng- koa-ka chô-a-xơ kốt huê bốc hét xưm ni tà
Kết quả sẽ hồi phục nhanh thôi

17▶ . 얼굴이 창백합니다.아팠습니까?
Ơl-ku-ri shang-béc-ham ni tà , A phát xưm ni cá ?
Mặt ông tái hết rồi , ông đau ở đâu à ?

18▶ . 지난 밤 열이 있었습니다.오늘 아침까지도 몸이 좋지 못합니다
Chi-nam bam-yơ-ri ít xớt xưm ni tà . Ô-nưl a-shim ca-chi-tô mô-mi chốt chi mô tham ni tà
Đêm qua bị sốt , sáng nay trong người không được khỏe

19▶ . 안됐군요. 의사를 잦아 뵙는 것이 좋을 것입니다
An tét kun yo , Uiư-xa-nưl sha-cha buếp-nưn kơ-xi chô-ưl kơ- xim ni tà
Không được rồi , Ông nên đi tìm gặp bác sĩ ngay

20▶ . 이 약을 하루에 세번씩 잡수십시오
I ya-kưl ha-ru-xê bơn síc cháp xu xíp xi ô
Thuốc này một ngày uống 3 lần

21▶ . 고몸이 좋아 지실 것입니다
Kốt –mô-mi chô-a-chi-xil kơ-xim ni tà
Ông sẽ khỏe ngay thôi

22▶ . 다치셨습니까
Ta-shi-xiớt xưm ni cá
Ông bị thương à

23▶ . 네,그러나 단지 가벼운 상처입니다
Nê, kư-rơ-na tan-chi ka-biơ-un sang-shơ im ni tà
Vâng , nhưng chỉ bị thương nhẹ thôi


24▶ .오늘은 몸이 좀 나았습니까?
Ô-nưl mô-mi chôm na-át xưm ni cá
Hôm nay ông thấy chưa ??

25 ▶. 심한 감기가 들었습니다
Xim-han kam-ki-ka tư-rớt xưm ni tà
Ông bị cảm nặng rồi

26▶ . 오한이 든 것같습니다
Ô-ha-ni tưn kớt kát xưm ni tà
Có lẽ tôi bị cảm lạnh rồi

27 ▶. 불면증으로 고생하고 있습니다
Bul-miơn-chưng-ư-rô kô-xeng-ha-kô ít xưm ni tà
Tôi rất khổ bì chứng mất ngủ

28▶ . 밤새도록 잘 수가 없었습니다
Bam –xe-tô-rốc chal xu-ka ớp xớt xưm ni tà
Tôi không thể ngủ được cả đêm

29 ▶. 푹 쉬십시오
Phúc xuy xíp xi ô
Ông hãy nghỉ ngơi đi

▶---------------------------------------------------------------------▶

Các loại bệnh viện và các khoa

1 : 종합병원 : ----- ▶ bệnh viện đa khoa
2 : 구강외과 : ----- ▶ ngoại khoa vòm họng (điều trị răng và các bệnh trong miệng)
3 : 정형외과 : ----- ▶ ngoại khoa chỉnh hình (xương)
4 : 성형외과 : ----- ▶ ngoại khoa da (điều trị vết thương bên ngoài và phẫu thuật thẩm mĩ)
5 : 신경외과 : ----- ▶ ngoại khoa thần kinh (liên quan đến não ,thần kinh ,tuỷ)
6 : 뇌신경외과 : ----- ▶ ngoại khoa thần kinh não
7 : 내과 : ----- ▶ nội khoa
8 : 외과: ----- ▶ Khoa ngoại
9 : 피부과 : ----- ▶ khoa da liễu (điều trị các bệnh về da)
10 : 물료내과 : ----- ▶ nội khoa vật lý trị liệu
11 : 신경내과 ,신경정신과 ,정신과 : ----- ▶ khoa thần kinh(tâm thần)
12 : 심료내과 : ----- ▶ nội khoa tâm liệu
13 : 치과 : ----- ▶ nha khoa
14 : 안과 : ----- ▶ khoa mắt
15 : 소아과 : ----- ▶ khoa nhi
16 : 이비인후과 : ----- ▶ tai ,mũi ,họng
17 : 산부인과 : ----- ▶ khoa sản
18 : 항문과 : ----- ▶ chữa các bệnh phát sinh ở hậu môn
19 : 비뇨기과 : ----- ▶ chữa các bệnh đường tiết liệu ,bệnh hoa liễu
20 : 한의원 : ----- ▶ bệnh viện y học cổ truyền (châm cứu ...)
21 : 정실과 ----- ▶ Vien than kinh
22 : 알레르기 ----- ▶ di ung

▶---------------------------------------------------------------------▶

1 : 약:t----- ▶huốc
2 : 알약 (정제) :----- ▶ thuốc viên
3 : 캡슐 (capsule) : ----- ▶thuốc con nhộng
4 : 가루약 (분말약) :----- ▶ thuốc bột
5 : 물약 (액제) : ----- ▶thuốc nước
6 : 스프레이 (분무 ,분무기) :----- ▶ thuốc xịt
7 : 주사약 (주사액) :----- ▶ thuốc tiêm
8 : 진통제 :----- ▶ thuốc giảm đau
9 : 수면제 (최면제) :----- ▶ thuốc ngủ
10 : 마취제 (마비약) : ----- ▶thuốc gây mê
11 : 멀미약: ----- ▶thuốc say xe
12 : 소염제 :----- ▶ thuốc phòng chống và trị liệu viêm nhiễm
13 : 항생제 :----- ▶ thuốc kháng sinh
14 : 감기약 : ----- ▶thuốc cảm cúm
15 : 두통약 : ----- ▶thuốc đau đầu
16 : 소독약 :----- ▶ thuốc sát trùng ,tẩy ,rửa
17 : 파스 (파스타 - Pasta) :----- ▶ thuốc xoa bóp
18 : 물파스 :----- ▶ thuốc xoa bóp dạng nước
17 : 보약 (건강제) : ----- ▶thuốc bổ
18 : 다이어트약 : ----- ▶thuốc giảm cân
19 : 피임약 :----- ▶ thuốc ngừa thai
20 : 초음파 검사:----- ▶siêu âm
21 : X-ray (에스레이) 찍다 :----- ▶chụp X Quang
22 : CT를 찍다:----- ▶chụp CT
23 : MRI 찍다 :----- ▶chụp MRI
24 : 피를 뽑다----- ▶:lấy máu
25 : 혈액검사:----- ▶ xét nghiệm máu
26 : 혈액형 검사 : ----- ▶xét nghiệm nhóm máu
27 : 소변/대변 검사: ----- ▶xét nghiệm nước tiểu ,phân
28 : 내시경 검사 :----- ▶nội soi
29 : 수술 ,시술:----- ▶mổ ,phẫu thuật
30 : 주사를 맞다:----- ▶chích thuốc
31 : 침을 맞다:----- ▶châm cứu
32 : 물리치료:----- ▶vật lý trị liệu
33 : 깁스를 하다:----- ▶băng bột

▶---------------------------------------------------------------------▶

1. 병실 ----- ▶phòng bệnh
2. 의사 ----- ▶bác sỹ
3. 환자----- ▶ bệnh nhân
4. 간호사 ----- ▶y tá
5. 간병인----- ▶ người trông coi bệnh nhân
6. 링거 ----- ▶dịch truyền
7. 가습기----- ▶ máy phun ẩm
8. 주사----- ▶ tiêm (chích) thuốc
9. 붕대----- ▶ băng gạc
10.청진기 ----- ▶ống nghe khám bệnh
11. 체온계 ----- ▶nhiệt kế
12. 혈압계 ----- ▶máy đo huyết áp
13. 종합병원 ----- ▶bệnh viện đa khoa
14. 개인병원 ----- ▶bệnh viện tư nhân
15. 진찰실 ----- ▶phòng khám bệnh
16. 응급실 ----- ▶phòng cấp cứu
17. 수술실 ----- ▶phòng phẫu thuật
18. 산부인과----- ▶ khoa sản
19. 소아과 ----- ▶khoa nhi
20. 내과----- ▶ khoa nội
21. 외과 ----- ▶khoa ngoại
22. 안과 ----- ▶khoa mắt
23. 정형외과 ----- ▶khoa chấn thương chỉnh hình
24. 이비인후과 ----- ▶khoa tai – mũi – họng
25. 정신과----- ▶ khoa tâm thần
26. 비뇨기과 ----- ▶khoa tiết niệu
27. 피부과----- ▶ khoa da liễu
28. 성형외과 ----- ▶khoa phẫu thuật chỉnh hình
29. 치과 ----- ▶nha khoa
30. 의료보험카드 ----- ▶thẻ bảo hiểm y tế
31. 한의원 ----- ▶phòng y học cổ truyền
32. 진맥 ----- ▶sự bắt mạch
33. 침 ----- ▶kim châm cứu
34. 한약----- ▶ thuốc Đông y
35. 두통 ----- ▶chứng đau đầu
36. 복통----- ▶ chứng đau bụng
37. 귀앓이----- ▶ chứng đau tai
38. 치통 ----- ▶chứng đau răng
39. 요통----- ▶ chứng đau lưng
40. 목 아픔 ----- ▶chứng viêm họng
41. 코 막힘 ----- ▶chứng nghẹt mũi
42. 고열----- ▶ chứng sốt cao
43. 베인 상처 ----- ▶vết đứt, vết cắt
44. 오한 ----- ▶chứng cảm lạnh
45. 감기 ----- ▶cảm
46. 여드름----- ▶ mụn
47. 구토 ----- ▶chứng nôn mửa
48. 빈혈----- ▶ thiếu máu
49. 발진 ----- ▶chứng phát ban
50. 물집 ----- ▶vết bỏng giột, phồng da
51. 멍 ----- ▶vết bầm, vết thâm
52. 암 ----- ▶bệnh ung thư
53. 당뇨병 ----- ▶bệnh tiểu đường
54. 뇌졸중 ----- ▶chứng đột quỵ, tai biến mạch máu não
55. 알츠하이머병 ----- ▶bệnh tâm thần, bệnh mất trí
56. 고혈압----- ▶ huyết áp cao
57. 저혈압 ----- ▶huyết áp thấp
58. 생리통 ----- ▶đau bụng kinh
59. 알레르기 ----- ▶chứng dị ứng
60. 아토피 ----- ▶bệnh dị ứng
61. 디스크----- ▶ đĩa đệm
62. 비염----- ▶ bệnh viêm mũi
63. 홍역 ----- ▶bệnh sởi
64. 수두 ----- ▶bệnh thủy đậu
65. 치매 ----- ▶chứng mất trí
66. 땀띠 ----- ▶chứng nổi rôm sảy
67. 멀미 ----- ▶say tàu, xe
68. 독감 ----- ▶cảm cúm
69. 배탈----- ▶ đau bụng
70. 설사 ----- ▶bệnh tiêu chảy
71. 변비----- ▶ bệnh táo bón
72. 예방주사 ----- ▶tiêm phòng
73. 약국 ----- ▶nhà thuốc
74. 처방전 ----- ▶toa thuốc
75. 파스 ----- ▶cao dán
76. 약사 ----- ▶dược sỹ
77. 응급치료상자 ----- ▶hộp dụng cụ cấp cứu
78. 반창고 ----- ▶băng dán vết thương
79. 가제 ----- ▶băng gạc
80. 소독약 ----- ▶thuốc sát trùng
81. 가루약 ----- ▶thuốc bột
82. 압박붕대----- ▶ băng co dãn
83. 찜질팩 ----- ▶túi chườm nóng
84. 시럽 ----- ▶thuốc xi-rô
85. 삼각붕대 ----- ▶băng tam giác
86. 머큐크롬 ----- ▶thuốc đỏ
87. 소화제----- ▶ thuốc tiêu hóa
88. 안대 ----- ▶băng che mắt
89. 캡슐약----- ▶ thuốc con nhộng
90. 항생연고 ----- ▶thuốc bôi kháng sinh
91. 알약----- ▶ thuốc viên
92. 해열제----- ▶thuốc hạ sốt
93. 비타민제 ----- ▶vitamin tổng hợp
94. 진통제 ----- ▶thuốc giảm đau
95. 연고 ----- ▶thuốc mỡ
96. 밴드 ----- ▶băng cá nhân
97. 보청기 ----- ▶máy trợ thính
98. 공기 청정기 ----- ▶máy lọc khí



▶---------------------------------------------------------------------▶

Bộ phân trên cơ thể người

1 : 피부: ---- ▶da
2 : 머리 (고개) :---- ▶ đầu
3 : 머리카락 (머리털 ,두발 ,머릿결 ,전모):---- ▶ tóc
4 : 점:---- ▶mụn ruồi
5 : 얼굴 (안면 ,용안) : ---- ▶mặt ,gương mặt
6 : 이마 (이맛전):---- ▶ trán
7 : 눈썹 (미모 ,미총):---- ▶ lông mày
8 : 속눈썹 (첩모): ---- ▶lông mi
9 : 눈 (목자) :---- ▶ mắt
10 : 눈알 (안구) :---- ▶ nhãn cầu
11 : 각막 (안막) : ---- ▶giác mạc
12 : 눈동자 (동자) :---- ▶ đồng tử ,con ngươi
13 : 수정체 : ---- ▶thủy tinh thể
14 : 눈가 (눈가장 ,눈언저리 ,안변) : ---- ▶vành mắt
15 : 눈꺼풀 (눈까풀) :---- ▶ mí mắt
16 : 쌍꺼풀 :---- ▶ hai mí ,mắt hai mí
17 : 코 :---- ▶ mũi
18 : 콧대 :---- ▶ sống mũi
19 : 콧구멍 (비문) : ---- ▶lỗ mũi
20 : 콧방울 (콧볼):---- ▶ cánh mũi
21 : 콧물 (비수 ,비액) : ---- ▶nước mũi
22 : 콧털 : ---- ▶lông mũi
23 : 뺨 : gò má
24 : 뺨뼈 (광대뼈) : ---- ▶xương gò má
25 : 보조개:---- ▶ má lúm đồng tiền
26 : 여드름:---- ▶ mụn trứng cá
27 : 흉터: ---- ▶sẹo, vết thâm
28 : 곰보:---- ▶ mặt rỗ
29 : 각질:---- ▶ da bong
30 : 입 :---- ▶ miệng
31 : 입술 :---- ▶ môi
32 : 윗입술 : ---- ▶môi trên
33 : 아랫입술 : ---- ▶môi dưới
34 : 결후 : ---- ▶yết hầu
35 : 목 (목구멍):---- ▶ cổ ,họng
36 : 어깨 : ---- ▶vai
37 : 팔 :---- ▶cánh tay
38 : 팔꿈치 : ---- ▶khủyu tay
39 : 아래팔 (팔뚝) :---- ▶ cẳng tay
40 : 손목 :---- ▶cổ tay
41 : 손 :---- ▶ bàn tay
42 : 손바닥 :---- ▶ lòng bàn tay
43 : 지문 : ---- ▶vân tay
44 : 손가락 :---- ▶ngón tay
45 : 엄지손가락 (대지) : ---- ▶ngón tay cái
46 : 집게손가락 (검지) :---- ▶ ngón trỏ
47 : 가운뎃손가락 (장지) :---- ▶ ngón tay giữa
48 : 약손가락 (약지) : ---- ▶ngón đeo nhẫn
49 : 새끼손가락 (소지) : ---- ▶ngón út
50 : 손톱 : ---- ▶móng tay
51 : 속손톱 :---- ▶ phao tay (màu trắng ,hình bán nguyệt)
52 : 겨드랑이: ---- ▶nách
53 : 젓꼭지: (.)
54 : 가슴 (흉부) :---- ▶ ngực
55 : 유방 : ---- ▶ngực ,vú (nữ)
56 : 배 : ---- ▶bụng
57 : 뱃살:---- ▶ bụng mỡ
58 : 배꼽 :---- ▶ rốn
59 : 허리 : ---- ▶eo ,thắt lưng
60 : 엉덩이 (히프 - hip): ---- ▶mông
61 : 샅 (가랑이) : ---- ▶háng
62 : 성기 (생식기관) :---- ▶ bộ phận sinh dục ,cơ quan sinh sản
63 : 항문 :---- ▶ hậu môn
64 : 다리 : ---- ▶chân
65 : 허벅다리 :---- ▶ đùi
66 : 허벅지 : ---- ▶bắp đùi
67 : 무릎 : ---- ▶đầu gối
68 : 정강이 : ---- ▶cẳng chân
69 : 종아리 : ---- ▶bắp chân
70 : 발목 : ---- ▶cổ chân
71 : 복사뼈 (복숭아뼈) : ---- ▶xương mắt cá
72 : 발 :---- ▶ bàn chân
73 : 발가락 : ---- ▶ngón chân
74 : 발톱 : ---- ▶móng chân
75 : 발꿈치 : ---- ▶gót chân
76 : 발바닥 :---- ▶ lòng bàn chân
77 : 콧수염 : ---- ▶ria
78 : 턱수염 : ---- ▶râu
79 : 수염:---- ▶ râu
80 : 이 (이빨): ---- ▶răng
81 : 이촉 (이뿌리) : ---- ▶chân răng
82 : 앞니 : ---- ▶răng cửa
83 : 송곳니 :---- ▶ răng nanh
84 : 어금니 :---- ▶ răng hàm
85 : 사랑니 : ---- ▶răng khôn
86 : 잇몸 : ---- ▶lợi
87 : 혀 : ---- ▶lưỡi
89 : 침 : ---- ▶nước bọt ,nước miếng
90 : 턱 :---- ▶ cằm
91 : 귀 : tai
92 : 귓바퀴 :---- ▶ vành tai
93 : 귓구멍 :---- ▶ lỗ tai
94 : 귓불 (귓밥) : ---- ▶dái tai
95 : 뇌 (뇌수 ,두뇌) :---- ▶ não
96 : 대뇌 : ---- ▶đại não
97 : 소뇌 : ---- ▶tiểu não
98 : 중뇌 : ---- ▶não trung gian
99 : 뇌교 : ---- ▶cầu não
100 : 뇌혈관 :---- ▶ mạch máu não
101 : 오장육부 :---- ▶ lục phủ ,ngũ tạng
102 : 내장 :---- ▶ nội tạng
103 : 신경계 :---- ▶ hệ thần kinh
104 : 중추신경계 :---- ▶ hệ thần kinh trung ương
105 : 식물 신경계 : ---- ▶hệ thần kinh thực vật
106 : 교감신경계 : ---- ▶hệ thần kinh giao cảm
107 : 신경선 : ---- ▶dây thần kinh
108 : 시각기관 (시각기) : ---- ▶cơ quan thị giác
109 : 후각기관 (후각기) : ---- ▶cơ quan khứu giác
110 : 청각기관 (청각기) : ---- ▶cơ quan thính giác
111 : 미각기관 (미각기) : ---- ▶cơ quan vị giác
112 : 촉각기관 (촉각기) : ---- ▶cơ quan xúc giác
113 : 순환계 :---- ▶ hệ tuần hoàn
114 : 동맥 (동맥관) : ---- ▶động mạch
115 : 정맥 : ---- ▶tĩnh mạch
116 : 모세혈관 (모세관) :---- ▶ mao mạch
117 : 혈관 (핏대줄) : ---- ▶huyết quản ,mạch máu
118 : 혈액 (피) : ---- ▶máu
119 : 혈구 : ---- ▶huyết cầu ,tế bào máu
120 : 적혈구 :---- ▶ hồng cầu
121 : 백혈구 : ---- ▶bạch huyết cầu
122 : 골수 : ---- ▶tủy
123 : 간 (간장) :---- ▶ gan
124 : 쓸개 : ---- ▶mật
125 : 가로막 : ---- ▶cơ hoành
126 : 호흡계 : ---- ▶hệ hô hấp
127 : 호흡기관 (호흡기) : ---- ▶cơ quan hô hấp
128 : 폐 (허파) :---- ▶ phổi
129 : 소화계 :---- ▶ hệ tiêu hóa
130 : 구강 : ---- ▶vòm miệng
131 : 식도 (식관) :---- ▶thực quản
132 : 위 (위장) : ---- ▶dạ dày
133 : 맹장 (막창자) :---- ▶ ruột thừa
134 : 소장 (작은창자) : ---- ▶tiểu tràng (ruột non)
135 : 대장 (큰창자) :---- ▶đại tràng (ruột già)
136 : 배설계 : ---- ▶hệ bài tiết
137 : 신 (신장 ,콩팥) : ---- ▶thận
138 : 방광 (오줌통) : ---- ▶bàng quang (bọng đái)
139 : 수뇨관 (오줌관) : ---- ▶ống dẫn nước tiểu
140 : 피부 : ---- ▶da
141 : 털 : ---- ▶lông
142 : 털구멍 :---- ▶ lỗ chân lông
143 : 땀샘 : ---- ▶tuyến mồ hôi
144 : 운동계 :---- ▶ hệ vận động
145 : 뼈 : ---- ▶xương
146 : 연골 :---- ▶ sụn
147 : 관절 (뼈마디) :---- ▶ khớp
148 : 살 : ---- ▶thịt
149 : 근육 : ---- ▶cơ bắp
150 : 핏줄: ---- ▶mạch máu
151 : 힘줄 : ---- ▶gân
152 : 세포 : ---- ▶tế bào
153 : 척추 (척주 ,등골뼈) : x---- ▶ương sống
154 : 빗장뼈 (쇄골) : ---- ▶xương quai sanh
155 : 어깨뼈 (갑골) : ---- ▶xương bả vai
156 : 갈비뼈 (늑골) : ---- ▶xương sườn
157 : 엉덩뼈 (골반) : ---- ▶xương chậu
158 : 꼬리뼈 :---- ▶ xương cùn

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer