수잔:안녕하세요?저는 수잔이에요.xin chào tôi là suchan
홍매:안녕하세요?저는 홍매예요.xin chào tôi là hongme
수잔:만나서 반가워요.이분은 누구세요?rất vui được gặp mặt.vị này là ai vậy?
홍매:이분은 닛차난 씨예요.cô ấy là littralan.
B:발음:phát âm
수잔이에요 =수자니에요.
이분은=이부는
▶-------------------------
C:새어휘와 표현:từ mới
1:저:tôi
2:이분:vị này
3:누구:ai
4:씨:cô,anh,chị...
5:안녕하세요:xin chào
6:만나서 반가워요:rất vui được gặp
7:누구세요?ai vậy?
D:어휘:từ mới
1:인사말1:lời chào
a:안녕하세요? b:안녕하세요? xin chào
a:만나서 반가워요. b:만나서 반가워요.lần đầu tiên gặp mặt
a:안녕히 가세요. b:안녕히 가세요. chào tạm biệt người đi
a:안녕히 계세요. chào người ở lại b:안녕히 가세요. chào người ra về
▶-------------------------
2:이,저,그 :cái này ,kia,đó
이:cái này(vật ở sát người nói)
저:cái kia(vật ở xa cả người nói và người nghe)
그:cái đó(vật ở gần người nghe)
-가:이건 뭐예요?:cái này là cái gì?
나:이건 시계예요.:cái này là đồng hồ.
-가:이건 뭐예요?:cái này là cái gì?
나:이건 연필이에요.:cái này là bút chì.
-가:그건 뭐예요?:cái đó là cái gì?
나:그건 의자예요.:cái đó là ghế.
-가:이건 뭐예요?:cái này là cái gì?
나:이건 가방이에요.:cái này là cặp.
-가:저건 뭐예요?:cái kia là cái gì?
나:저건 책상이에요.:cái kia là bàn.
책:sách
볼펜:bút bi
시계:đồng hồ
책상:bàn học
의자:cái ghế
연필:bút chì
가방:cặp
a:이것은 뭐 예요?
b:책이에요.cái này là cái gì?là sách
▶-------------------------
E:문법:ngữ pháp
명사:사람과 물건...이름:tên người đồ vật,con vật...là danh từ
동사:행동:động từ
형용사:tính từ
1:명사+이에요/예요. :là ai đó(cái gì đó)
받침0+이에요/받침x+예요. :có phụ âm ở dưới thì cộng với 이에요/không có phụ âm ở dưới thì cộng với 예요.
khi giới thiệu tên mình hay tên người khác ta thường dùng đuôi câu này.
보기:ví dụ:
-수잔이에요:là suchan
-닛찬난이에요:là littralan
-홍매예요:là hongme
-책상이에요:là cái bàn
-의자예요.:là ghế
▶-------------------------
2:명사+은/는:bổ ngữ của danh từ
받침0+은/받침x+는
có phụ âm thì cộng với 은/không có phụ âm thì cộng với 는
보기:이분+은/이것+은=이것은=이건/
저+는/나+는/우리+는/저희+는
-이분은 홍매 씨예요:người này là hongme
-저는 수잔이에요:tôi là suchan
-이것은 볼펜이에요:cái này là bút bi
-저것은 시계예요:cái kia là đồng hồ
-저는 김기호예요:tôi là kimkiho
-저분은 흐엉 씨예요:người kia là hương
▶-------------------------
F:보기와 같이 쓰세요:hãy viết theo ví dụ
가:안녕하세요?저는 닛차난이에요:xin chào tôi là littralan
나:안녕하세요?저는 수잔이에요:xin chào tôi là suchan
가:이분은 누구세요?:vị này là ai?
나:이분은 흐엉 씨예요:vị này là huong
I)읽고 쓰기:
1:다음을 읽고 빈칸에 들어갈 말을 쓰세요.:hãy nói và điền những từ đúng vào khoảng trống.
a)안녕하세요?저는 닛차난이에요.
만나서 반가워요.
b)안녕하세요?저는 홍매예요.
만나서 반가워요.
2:받아쓰기를 하세요.
안 녕 하 세 요 ?
만 나 서 반 가 워 요 .
안 녕 히 가 세 요 .
안 녕 히 계 세 요 .
이 분 은 누 구 세 요 ?
1)가:안녕하세요?저는 수잔이에요.
나:안녕하세요?저는 홍매예요.
가:저분은 누구세요?
나:저분은 닛차난 씨예요.
2)가:안녕하세요?저는 흐엉 이에요.
나:안녕하세요?저는 낫차난이에요.
가:이분은 누구세요?
나:이분은 수잔 씨예요.
Van Hoa chao hoi cua nguoi Han quoc
https://www.facebook.com/
0 nhận xét:
Đăng nhận xét