Breaking News
Loading...
Thứ Ba, 29 tháng 10, 2013

- 님 –

18:17



- 님 –
님 - gắn với danh từ chỉ đối tượng cần tỏ lòng tôn kính , tôn trọng hoặc dùng trong tình huống trang trọng

Ví dụ :

달 -----> 달님 -----> Ông trăng
부모 -----> 부모님-----> bố mẹ
사장 ----->사장님 ----->giám đốc công ty
선배 ----->선배님----->bậc đàn anh
선생 ----->성생님-----> Người lớn tuổi , có địa vị . thầy
형 ----->형님-----> anh của em trai , đàn anh

* ở một số trường hợp 님 thường biến đổi hình thức viết của một số danh từ đứng trước nó

누나 -----> 두님 ----->chị của em trai
딸-----> 따님-----> con gái của người khác , quí nương
아들 ----->아드님 ----->con trai của người khác , quí tử
아버지 ----->아버님 ----->cha
어머니 -----> 어머님----->mẹ
오빠 ----->오라버님 ----->anh của em gái
하늘 ----->하느님 ----->thượng đế

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer