-쯤- Chừng , độ chừng
-쯤-
Chừng , độ chừng
--쯤 : gắn với danh từ chỉ đơn vị . biểu thị : nghĩa ‘’ tương đương như thế ‘’ , nó thường đi kèm theo trạng từ . có thể dịch là …độ chừng …
Ví dụ
**배를 몇 개쯤 살까요?
Chị muốn mua mấy trái lê ?
**언제쯤 떠나요?
Khoảng khi nào khởi hành ?
**오늘쯤 도착겠어요
Khoảng hôm nay sẽ đến
**직원이 30명쯤 왔어요
Có khoảng 30 nhân viên đã đến
**집에서 회사까지 오토바이로 한 시간쯤 걸려요
Mất khoàng một tiếng bằng xe gắn máy để đi từ nhà đến công ty
-:쯤 : khi được gắn thêm tiểu từ minh xác ( 보조사 )은 thì nghĩa của danh từ được xem thường . xem nhẹ
**그런 일쯤은 싑게 할 수 있지
Việc như thế đó thì dễ làm đó chứ
**영어쯤은 나도 할 수 있어요
Tiếng anh ngay cả tôi cũng nói được
**이런 음식쯤은 먹을 수 있어요
Tôi có thể ăn hết chỗ thức ăn này
**하루쯤은 굶어도 죽지 않을 겁니다
Bạn sẽ không chết khi nhịn đói chỉ một ngày
**하루에 세 시간쯤은 걸어도 힘들지 않아요
Dù đi bộ khoảng ba giờ liền trong một ngày cũng không khó
0 nhận xét:
Đăng nhận xét