Breaking News
Loading...
Thứ Ba, 29 tháng 10, 2013

Giao tiếp theo tình huống – Giao Thông

20:14



Giao tiếp theo tình huống – Giao Thông 

1 : 교통수달----▶cio thông xu tan ----▶phương tiện giao thông
2 : 비행기----▶bi heng ci ----▶máy bay 
3 : 공항----▶công hang----▶ sân bay 
4 : 항공사----▶hang công xa----▶ hãng hàng không
5 : 항공원----▶hang cong cuôn ----▶vé máy bay
6 : 비행기에서내리다----▶bi heng ci ê xơ ne ri tà ----▶xuống máy bay
7 : 승무원----▶xưng mu uôn ----▶tiếp viên hàng không
8 : 출국하다----▶shul cúc ha tà----▶ xuất cảnh
9 : 입국하다----▶íp cuucs ha tà----▶ nhập cảnh
10 : 짐을 부치다----▶chi nuwl bu shi tà ----▶gửi hành lý
11 : 자동차----▶cha tông sha ----▶xe hơi
12 : 자전거----▶cha chơn cơ ----▶xe đạp
13 : 오토바이----▶mô thô ba i ----▶xe máy
14 : 버스----▶bơ xư ----▶xe buýt
15 : 택시----▶thec xi ----▶taxi
16 : 배----▶be ----▶tầu thủy
17 : 기차----▶ci sha----▶tầu hỏa
18 : 전철----▶chơn showl----▶ tầu điện
19 : 터미널----▶thơ mi nowl ----▶bến xe
20 : 기차역----▶ci sha ioc’----▶ bến tàu
21 : 교통표시판----▶ciô thông piô xi pan----▶ bảng chỉ dẫn
22 : 일방통행----▶il bang thông heng----▶ đường một chiều
23 : 주차금지----▶chi sha cưm chi ----▶cấm đỗ xe
24 : 사거리----▶xa cơ ri----▶ ngã tư
25 : 삼거리----▶xam cơ ri ----▶ngã ba
26 : 고속도로----▶cô sốc cô tô ----▶đường cao tốc
27 : 죄희전----▶choa huê chơn----▶ rẽ phải
28 : 우회전----▶u huê tưng----▶ rẽ trái
29 : 신호등----▶xin hô tưng ----▶đèn hiệu
30 : 횡단보도----▶hueng tan bô tô ----▶chỗ sang đường
31 : 건너가다----▶cơm nơ ca tà ----▶đi sang đường
32 : 다리----▶ra ri----▶ cầu
33 : 항만----▶hang man ----▶cảng
34 : 전철역----▶chơn show pio ----▶vé khứ hồi
35 : 표----▶pio ----▶vé
36 : 왕복표----▶oang bốc pio ----▶vé khứ hồi
37 : 비행기표----▶bi heng ci pio ----▶vé máy bay
38 : 전철표----▶chơn shon pio----▶ ga tàu điện
39 : 매표소----▶me pio xô ----▶nơi bán vé
40 : 기사----▶ci xa----▶ tài xế
41 : 기름----▶ci rưm ----▶xăng dầu
42 : 카센터----▶khxen thơ ----▶trạm sửa xe
43 : 교통사고----▶cioo thông xa cô----▶ tai nạn giao thông
44 : 짐----▶chim----▶ hành lý
45 : 표를 사다----▶pio rul xa ta----▶ mua vé
46 : 예매하다----▶ie me ha tà----▶ đặt mua trước
47 : 타다----▶tha tà----▶ đi xe
48 : 비행기를 타다----▶bi heng ci rul tha tà ----▶đi máy bay
49 : 기차로 가다----▶ci sha lô ca tà ----▶đi bằng tàu hỏa
50 : 빠르다----▶ ba rư tà----▶ nhanh
51 : 느리다----▶nư ri tà c----▶hậm
52 : 편하다----▶pion ha tà ----▶thuận lợi
53 : 출발----▶shul bal ----▶xuất phát
54 : 도착하다----▶tô shacs ha tà ----▶đến nơi
55 : 목적지----▶mốc cho’c chi ----▶địa điểm đến
55 : 배웅하다----▶be ung ha----▶ tà tiễn
56 : 마중하다 ----▶ma chung ha tà ----▶đón
57 : 가다 ----▶ca tà ----▶đi
58 : 돌아가다----▶tô la ca tà----▶ trở về
59 : 길을 잃다----▶ci rul il tà----▶ lạc đường
60 : 길을묻다----▶ci rul mút tà ----▶hỏi đường
61 : 길이 막하다----▶ci ri mác hi tà ----▶tắc đường
62 : 약도----▶iac’ tô ----▶sơ đồ đi
63 : 이 위치 ----▶i uy shi ----▶địa điểm này

▶---------------------------------------------------------------------▶

1▶ 실례합니다,표는 어디에서 살 수 있습니까?
Xi liê hăm ni tà . pio nưn ơ ti ê xơ xal xu ít xiwm ni ca ?
Xin lỗi . tôi có thể mua vé ở đâu ?

2 ▶ 저쪽에서 사실 수 있습니다
Chơ chốc ê xơ xa xil xu ít xưm ni tà
Anh có thể mua ở đằng kia

3 ▶지금 부산 가는차 있습니까?
Chi cưm bu san ca nưn sha ít xưm ni ca ?
Bây giờ có chuyến đi bu san không ?

4▶ 지금 없지만 오후 4 시차 있습니다
Chi cưm ợp chi man ô hu nê xi sha ít xưm ni tà
Bây giờ thì không . có chuyến 4 giờ chiều

5▶ 체가 전화로 예매 했습니다
Chê ca chơn hoa lô iê me hét xưm ni tà
Tôi đã đặt vé bằng điện thoại

6▶표두장 사주세요
Pio tu chang xa chu xê io
Hãy mua hộ cho tôi hai vé

7▶창문옆자리로 해주세요
Shan mun io’p cha ri rô he chu xê io
Cho tôi ghế cạnh cửa

8▶얼마입니까?
Ol ma im ni ca?
Giá bao nhiêu vậy ?

9▶ 5 천원 입니다
Ô show nuôn im ni tà
5 ngàn woon

10▶ 저는 표를 반환하고 싶어요
Chơ nưn pio rul ban hoan ha cô xi pơ io
Tôi muốn trả vé

11▶어디로 가십니까?
Ơ ti rô ca xim ni ca ?
Anh đi đâu vậy

12▶베트남 대사관으로 가 주세요
Bê thư nam te xa coa nư rô ca chu xê io
Hãy đi đến đại sứ quán Việt Nam

13 ▶알겠습니다
Al cết xưm ni tà
Vâng

14▶서둘러 주세요
Xơ tu lơ chu xê io
Anh nhanh lên giúp tôi nhé

15 ▶예

Vâng

16▶ 어디로 가십니까?
Ơ ti rô ca xim ni ca ?
Ông đi đâu vậy ?

17▶롯테 호텔로 가료
Lốt thê hô thê lô ca chio
Đi về khách sạn lotte

18▶네

Vâng

19▶여기서 멀어요?
Io ci xơ mơ rơ io?
Có xa đây không ?

20 ▶그다지 멀지 않습니다. 20분 정도 걸립니다
Cư ta chi mol chi án ưm ni tà . I xíp bun chowng tô cơ lim ni tà
Không xa lắm . mất khoảng 20 phút

21▶ 시내까지 요금은 얼마입니까?
Xi ne ca chi io cư mưn ol ma im ni ca?
Đi vào trong thành phố hết bao nhiêu tiền ?

22▶성인은 1000원 이고 12 세 이하 아이들은500 원입니다
Xowng i nưn shown uôn i cô . iol tu xê ha a i tư rưn ô béc uôn yim ni tà
Người lớn 1000 won . trẻ em dưới 12 tuổi thì 500 won

23▶성인 두 명과 아이 표 하나 주세요
Xơn in tu miong coa a i pio ha na chi xê io
Cho tôi hai vé người lớn và một vé trẻ em

24▶ 모두 이천 오백 원 입니다
Mô tu i shown ô béc ươn im ni tà
Tất cả 2500 won

25▶저 좀 도와 줏래요?
Chơ chôm tô oa chu xi le io?
Anh giúp tôi một chút được không ?

26▶네,뭘 도와 드릴까요?
Nê , muol tô oa tư ril
Vâng . tôi giúp gì đây

27▶시청에 가려면,어디에서 갈아 타야 하지요?
Xi shong e ca rio mion . o ti e xơ ca ra tha ia ha chi io ?
Vào trung tâm thành phố thì phải chuyển tàu .ở đâu

28▶종로삼가역에서 갈아 타시면 됩니다
Chông no nam ca ioc’ ê xơ ca tha xi mi on tuem ni ta
Ông chuyển tàu ở ga chông ro sam ka là được

29▶차를 한대 빌리고 싶습니다
Sha ruwl hăn te bi li cô xíp xưm ni ta
Tôi muốn thuê một chiếc xe

30▶네, 어떤 차를 원하세요?
Nê , ơ tơn sha rul ươn ha xê io?
Vâng , anh muốn loại xe nào ?

31▶소형를 원합니다
Xô hion sha rul ươn hăn ni tà
Tôi muốn xe loại nhỏ

32▶얼마 동안 쓰실 겁니까?
Ol ma tông an xư xil cơm ni ca ?
Ông dùng trong bao lâu vậy ?

33▶3일 동안 쓸 겁니다.하다에 요금이 얼마나 되나요?
Xam il tông an xul cơm ni ta , ha ru e io cư mi ol ma na tuê na io ?
Tôi dùng trong ba tháng , mỗi ngày bao nhiêu tiền

34▶하루에 50 000월 되겠습니다
Ha ru ê ô ma mươn tuê cết xưm ni tà
Mỗi ngày 50 ngàn won

35▶실례합니다.이근처에 공ㅈㅇ전화가 있나요?
Xi lie hăm ni tà , I cưn sho ê công ching chơn hoa ca ít na io
Xin lỗi , gần đây cớ điện thoại công cộng nào không ?

35▶예,첫 번째 신호등에서 오르쪽으로 가세요.오른편에 있습니다
Iê sho’t bơn che xin hô tưng ê xơ ô rưn cư rô ca xê io ô rưn pio nê ít xưm ni tà
Vâng , đến đèn báo hiệu thứ nhất anh rẽ về bên phải , nó nằm phía bên trái

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer