Breaking News
Loading...
Thứ Ba, 15 tháng 10, 2013

3과:가방 안에 있습니다.:CÓ Ở TRONG CẶP.

18:36




3과:가방 안에 있습니다.:CÓ Ở TRONG CẶP.


A:대화:Hội thoại 

선새님:수잔 씨,컴퓨터가 어디에 있습니까?
수잔:책상 위에 있습니다.
선생님:책이 책상 위에 있습니까?
수잔:아니요,없습니다.
선생님:어디에 있습니까?
수잔:가방 안에 있습니다.

B:발음:phát âm
있습니다=읻씀나다.
책상=책쌍/없습니다=업씁니다.

▶---------------------------------------------------------------------▶

C:새어휘와표현:

-선생님:thầy giáo
-컴퓨터:máy tính
-있다:có
-없다:không có
-위:trên
-안:trong
-어다에 있습니까?:có ở đâu ?
-먹다:ăn
-쉬다:nghỉ
-자다:ngủ
-보다:nhìn ,xem
-여기:ở đây
-그리고:và,còn

D:어휘:

1)위치 관련 어휘:Từ mới chỉ về vị trí

-위:trên
-아래/밑:dưới
-앞:trước
-뒤:sau
-옆:bên cạnh
-안:bên trong
-밖:bên ngoài
-오른쪽:bên phải
-왼쪽:bên trái

2)집 안 관련 어휘:vị trí trong nhà

-작은방:phòng nhỏ
+책장:tử sách
+의자:ghế
+책상:bàn
+컴퓨터:máy tính
-안방:nột phòng
+화장대:bàn trang điểm
+옷장:tử quần áo
+침대:giường
-거실:phòng khách
+텔레비전:ti vi
+소파:ghế đệm
+저화기:điện thoại bàn
-부엌(주방):bếp
+식탁:cái bàn ăn
+냉장고:tủ lạnh
+싱크대:bồn rửa bát,để đồ chuần bị để nấu ăn
+가스레인지:bếp ga
-욕실:phòng tắm
+욕조:bồn tắm
+거울:gương
+샤워기:vòi nước tắm
+변기:nhà vệ sinh

▶---------------------------------------------------------------------▶

E: 문법:ngữ pháp

1) 형용사/동사/있다/없다+습니다/ㅂ니다/습니까?/ㅂ니까?:dùng khi hỏi,nói (tôn kính) :đây là ngữ pháp dùng để chia đuôi câu,nhưng đây là dạng tôn kính.

받침(0)+습니다/습니까?:có phát chim
받침(x)+ㅂ니다/ㅂ니까?:không có phát chim

보기:잡니까?:ngủ phải không?
네,잡니다.:vâng ngủ
있습니까?/네,있습니다.
쉽니까?/네,쉽니다.
먹습니까?/네,먹습니다.

▶---------------------------------------------------------------------▶

2)명사+이/가 있다/없다:có/không có/khi muốn nói cái gì đó hoặc ai đó không có hoặc có ta dùng mẫu câu này .이/가:là bổ ngữ của danh từ(명사)

받침 (0)+이 있다/없다.
받침 (x)+가 있다/없다.
보기:가방이 있습니다.
컴퓨터가 없습니다.
책이 있습니까?/아니요.없습니다.
텔레비전이 있습니까?/네,있습니다.
전화기가 있습니까?/아니요,없습니다.

3)명사+에 있다/없다:vật gì đó có/không có ở ...nơi nào đó.
▶---------------------------------------------------------------------▶

***chú ý:cách dùng 에/에서:

a)에:5 trường hợp:

+)khi nói vật,người tồn tại ở một nơi nào đó:책이 책상위에 있습니다.sách có ở trên bàn
+)khi nói giá cả:수박에 만원 입나다.dưa hấu 10.000 won
+)khi nói đi/đến:시장에 갑니다.tôi đi chợ
+)khi nói thời gian xảy ra của hành động:오늘에 피곤합니다.hôm nay tôi mệt
+)khi nói phương tiện giao thông:차에 탑니다.tôi ngồi xe

b)에서:2 trường hợp:

+)nơi xảy ra của hành động:삼거리에서 만납니다.gặp ở ngã ba
+)nơi bắt đầu xuất phát:베트남에서 왔습니다.tôi đến từ việt nam.


보기:-도망이 주방에 있습니다:cái thớt ở trong nhà bếp
-텔레비전이 거실에 있습니다.:tivi có ở trong phòng khách
-전회기가 책상위에 없습니다:điện thoại không có ở trên bàn
-가장이 어디에 있습니까?
의자아래에 있습니다.:cặp có ở dưới nghế
-시계가 어디에 있습니까?:đồng hồ có ở đâu?
침대옆에 있습니다:có ở bên cạnh giường

▶---------------------------------------------------------------------▶

F:활동:

1)듣고 말하기:

a)남자:가방이 어디에 있습니까?/여자:의자 아래에 있습니다.(1)
b)남자:전화기가 어디에 있습니까?/여자:침대 위에 있습니다.(3)
c)남자:시계가 어디에 있습니까?/책상 오른쪽에 있습니다.(3)

2)(보기)와 같이 이야가 해보세요.:dựa theo ví dụ hãy thử nói chuyện
-볼펜이 어디에 있습니까?
책상위에 있습니다.
-우산이 어디에 있습니까?
가방안에 있습니다.

G:읽고 쓰기:1)다음을 읽고 대답해보세요.

여 기는 진수방 입니다.침대가 방 오른쪽에 있습니다.책상이 침대옆에 있습니다.의자가 책상앞에 있습니다.컴퓨터가 책상위에 있습니다.가방이 컴퓨터앞에 있습니다.책이 가방안에 있습니다.진수방에 텔레비전이 없습니다.거실에 텔레비전이 있습니다.
질문:-침대가 방오른쪽에 있습니까?-네,침대가 방오른쪽에 있습니다.
-가방이 어디에 있습니까?-가방이 컴퓨터앞에 있습니다.

2)여러분은 방에 소개하세요.
여 기는 제방입니다.대형 텔레비전이 방오른쪽에 있습니다.서랍장이 대형텔레비전옆에 있습니다.서랍장위에 인삼병이 있습니다.화장대가 서랍장앞에 있습니다.책상이 화장대옆에 있습니다.책상위에 컴퓨터가 있습니다.스탠드가 컴퓨터옆에 있습니다.침대가 책상옆에 있습니다.선풍기가 침대오른쪽에 있습니다

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer