Breaking News
Loading...
Thứ Ba, 29 tháng 10, 2013

-어치 –짜리-

19:56





-어치 –짜리-


어치 - : gắn với danh từ chỉ đơn vị tiền tệ biểu thị giá trị tương đương về số lượng , khối lượng của món hàng

Ví dụ

**과일을3,000 원어치 샀어요
Tôi đã mua hết 3000 won trái cây

** 볶은 땅콩을 오천 동어치 샀는데 얼마 안 되더군요
Tôi đã mua 5000 đồng đậu phộng rang nhưng hóa ra không được bao nhiêu

** 이게 모두 다 만 원어치밖에 안 돼요
Tất cả những thứ này không tới 10,000 won

**이 다물을 얼마어치 드릴까요?
Tôi phải trả bao nhiêu tiền cho bó rau này

**천 불어치 주세요
Hãy đưa cho tôi 1000 USD

********************************************************************

- 짜리- : gắn với danh từ chỉ đơn vị hay số lượng biểu thị đạt sự phân loiaj giá trị về số lượng của đơn vị đó . có thể dịch là : loại

Ví dụ

**그 유치원은 다섯 살짜리 아이만 둘어 울 수 있어요
Trường mẫu giáo đó chỉ nhận những trẻ 5 tuổi

**100원짜리 우표를 두 장 주세요
Cho tôi hai con tem loại 100 won

**50불짜리 물건이 왜 이렇게 질이 나빠요?
Tại sao hàng giá 50 USD lại kém chất lượng như thế này ?

**이 수표를 백만 동짜리로 바꿔 주세요
Đổi giùm tôi tờ chi phiếu này ra tiền loại 100.000

**저 사과는 천 원에 두 개짜리에요
Táo kia là loại 1000 won hai trái
 

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer