Gốc Động từ + 은/ㄴ 후(에) DT + 후(에)
Biểu hiện thứ tự trước sau về mặt thời gian , có thế dịch là sau khi ….
Ví dụ
**점심을 먹은 후에 잠깐 쉬어요
Sau khi ăn trưa . tôi nghỉ giây lát
** 계획을 세운 후에 실제에 옮기세요
Sau khi vạch kế hoạch bạn hãy thực thi nó
**그가 한국으로 유학을 간 후에는 소식이 끊겼다
Sau khi đi du học Hàn Quốc , Anh ta bặt vô âm tín
**지금부터 일 주일 후가 중요한 때입니다
Từ giờ đến một tuần sau là khoảng thời gian quan trọng
**짐시 후에 다시 뵙겠습니다
Lát nữa sẽ gặp lại
-기 전(에) : Trước khi…
Gốc động từ + 기 전(에) : Trước khi
Mang nghĩa trái ngược nhau với 후
Ví dụ
**나는 외출하기 전에 점심을 먹겠어요
Tôi sẽ ăn cơm trước khi đi ra ngoài
**약을 먹기 전에 먼저 진찬을 받으세요
Trước khi uống thuốc hãy đi khám bệnh nhé
**교실에 나가기 전에 불을 끊으세요
Hãy tắt đèn trước khi ra khỏi lớp
**떠나기 전에 잊은 물건이 없는지 한 번 더 보세요
Trước khi đi . hãy xem lại một lần nữa xem có vật gì bị bỏ quên không
**손님이 도착하시기 전에 준비를 다 해 놓읍 시다.
Chúng ta hãy chuẩn bị xong mọi thứ trước khi khách đến.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét