11. Trợ từ 도 (cũng)
Trợ từ này có thể thay thế các trợ từ chủ ngữ 은/는/이/가 hoặc 을/를 để thể hiện nghĩa "cũng" như thế.
VD:
... A: 저는 소고기를 먹고 싶어요. Tôi muốn ăn thịt bò
B: 저도 소고기를 먹고 싶어요/저도요. Tôi cũng muốn ăn thịt bò/tôi cũng vậy.
* Có lúc dùng để nhấn mạnh, đặt sau danh từ, động từ vv… chỉ mức độ.
Ví dụ:
- 한국에도 벚꽃이 있습니다: Ở Hàn cũng có hoa anh đào
- 일요일에도 일을 해요: Ngày chủ nhật cũng làm
- 아파서 밥도 못먹어요: Bị đau nên cơm cũng không ăn đuợc
****************************≧◠◡◠≦********************************
0 nhận xét:
Đăng nhận xét