Breaking News
Loading...
Thứ Tư, 18 tháng 12, 2013

3. Phủ định của động từ (Danh từ + 은/는)Danh từ + 이/가 아닙니다.

23:36
3.  Phủ định của động từ (Danh từ + 은/는)Danh từ + 이/가 아닙니다.

*아닙니다 là viết nối giữa “아니다“ và “ㅂ니다“ 

- 아니다 + ㅂ니다 ===> 아닙니다. 

VD: 

제가 호주사람이 아닙니다. Tôi không phải là người Úc. 

아 닙니다: Là phủ định của động từ 입니다(hay người ta còn nói cách khác dễ hiểu hơn là dạng phủ định của danh từ) và mang nghĩa là không phải là...,không là....Là đuôi câu kết thúc thể hiện lịch sự tôn trọng, trang trọng, khách sáo. hay dùng nhiều trong văn viết, trong các bài phát biểu cuộc họp... 

*Cấu trúc 1 là : Danh từ + 이/가 아닙니다 

Danh từ có patchim thì dùng : 이 아닙니다. 
Danh từ không có patchim thì dùng : 가 아닙니다. 

사과가 아닙니다. không phải là táo. 
시장이 아닙니다. không phải là chợ. 
의사가 아닙니다. không phải bác sĩ. 

*Cấu trúc 2 là : Danh từ 1 + 은/는 Danh từ 2 + 이/가 아닙니다 

제 이름은 충효가 아닙니다. Tên tôi không phải là Lan. 
이것은 시계가 아닙니다. Cái này không phải đồng hồ. 
여기는 병원이 아닙니다. Ở đây không phải bệnh viện

***Ví Dụ ***

- 이 사람은 미국 사람이 아니에요: Người này không phải là người Mỹ.
- 지금은 쉬는 시간이 아닙니다: Bây giờ không phải thời gian nghỉ ngơi.
- 여기는 주차장이 아니라 길이에요: Đây không phải là bãi đậu xe mà là con đường.
- 저것은 비싼 물건이 아닙니다: Cái đó không phải là đồ đắt tiền


저는 학생이 아닙니다.선생님입니다 :
Tôi không phải là học sinh , là giáo viên

저는 아이가 아닙니다. 어른입니다.
Tôi không phải là đứa trẻ , tôi là người trưởng thành

∙그분은 한국 사람이 아닙니다. 외국 사람입니다.
Ông ấy không phải là người Hàn Quốc , là người ngoại quốc 

∙이것은 카메라가 아닙니다. 휴대폰입니다.
Cái này không phải là camera , là điện thoại di động


Từ mới (단어) 

학생 :⇨⇨ học sinh 
선생님 : ⇨⇨Thầy giáo . giáo viên , 
어른 : ⇨⇨người lớn , người trưởng thành
아이 : ⇨⇨trẻ con
그분 : ⇨⇨Vị , ngài , ông ấy 
한국 : ⇨⇨Hàn quốc 
사람 : ⇨⇨Người
외국 : ⇨⇨Ngoại quốc
카메라 :⇨⇨ camera
이 : ⇨⇨Này
이것 : ⇨⇨Các này
휴대폰 : ⇨⇨Điện thoại di động
미국 :⇨⇨ Mỹ 
지금 : ⇨⇨Bây giờ 
쉬다 :⇨⇨ Nghỉ ngơi
시간 : ⇨⇨Thời gian
비싼 :⇨⇨ Đắt
물건 : ⇨⇨Hàng hóa
가방 : ⇨⇨Cặp
사과 :⇨⇨ táo

****************************≧◠◡◠≦********************************

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Toggle Footer